Thuốc chống amip – TrichomonasFREEDược Lý 1. Diloxanid Furoat là dẫn xuất dicloro acetamid có tác dụn g chủ yếu với amíp trong lòng ruột. A. Đúng B. Sai 2. Tác dụng không mong muốn của Dehydroemetin, ngoại trừ D. Đau vùng trước tim C. Tăng huyết áp A. Tại vùng tiêm thường bị đau, dễ tạo thành áp xe vô trùng B. Mệt mỏi và đau cơ 3. Điền vào chỗ trống: Không nên dùng dehydroemetin sớm hơn ...... sau khi điều trị bằng emetin, vì dễ gây độc trên tim. A. 7 ngày B. 1,5 - 2 tháng C. 1,5 - 2 tuần D. 1 năm 4. Metronidazol: D. Gây độc cho gan và mắt C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí 5. Dehydroemetin có tác dụng diệt amíp trực tiếp do cản trở sự chuyển dịch phân tử ARN thông tin dọc theo ribosom nên ức chế không phục hồi sự tổng hợp protein của amíp. A. Đúng B. Sai 6. Loài Amip kí sinh ở người và thật sự gây bệnh cho người là D. Tất cả đều đúng A. Entamoeba histolytica C. Entamoeba moshkovskii B. Entamoeba dispar 7. Chỉ định của Metronidazol, ngoại trừ B. Áp xe gan do amíp C. Amíp trong các mô A. Bệnh do Giardia Lamblia D. Viêm màng ngoài tim 8. Trên 90% liều uống metronidazol được thải trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu là các chất chuyển hóa hydroxy (30 - 40%) và dạng acid (10 - 22%), 10% metronidazol thải nguyên vẹn qua nước tiểu, 14% qua phân. A. Đúng B. Sai 9. Chỉ định của Dehydroemetin, ngoại trừ B. Áp xe gan do amip D. Dùng với cloroquin A. Lỵ amíp nặng do amip C. Người mang thai 10. Liều lượng Metronidazol dùng để điều trị bệnh do Giardia là B. 2g/ngày x 3 ngày D. 1g/ngày x 3 ngày C. 3g/ngày x 3 ngày A. 4g/ngày x 3 ngày 11. Tác dụng phụ khi dùng Diloxanid hay gặp là các rối loạn trên đường tiêu hóa: chướng bụng (87%), chán ăn (3%), nôn (6%), tiêu chảy (2%), co cứng bụng (2%). A. Đúng B. Sai 12. Tên biệt dược của thuốc metronidazol là B. Mebendazol C. Flagyl D. Piperadin A. Ganidan 13. Chống chỉ định của Metronidazol, ngoại trừ C. Bệnh nhân bị suy gan A. Phụ nữ có thai dưới 3 tháng B. Phụ nữ cho con bú D. Bệnh nhân có tiền sử rối loạn thể tạng máu 14. Phác đồ điều trị phổ biến cho trichomonas, kể cả đối với phụ nữ có thai, uống thuốc nào thì phù hợp? D. Cả hai câu đều sai A. Flagyl C. Cả hai câu đều đúng B. Emetin hydroclorid 15. Metronidazol có tác dụng diệt amip thể hoạt động nhưng ít ảnh hưởng đến B. Thể kén C. Thể nhũ D. Tất cả đều đúng A. Thể ngủ 16. Chọn câu sai. Metronidazol còn có tên gọi khác là C. Moebequin B. Flagyl D. Klion A. Elyzol 17. Những thay đổi trên điện tim mà Dehydroemetin gây ra, ngoại trừ B. Sóng T đảo ngược C. Rút ngắn khoảng Q - T D. Sóng T bị thay đổi so với bình thường A. Sóng T dẹt 18. Liều lượng Tinidazol dùng để điều trị là D. Liều duy nhất 4g C. Liều duy nhất 3g B. Liều duy nhất 2g A. Liều duy nhất 1g 19. Dehydroemetin nên dùng qua C. Đường tiêm bắp sâu A. Đường tiêu hoá D. Đường tiêm tĩnh mạch B. Đường tiêm bắp nông 20. Tác dụng của Metronidazol, ngoại trừ B. Điều trị bệnh do Giardia lamblia C. Điều trị nhiễm amip ngoài ruột A. Điều trị trichomonas đường niệu - sinh dục D. Bệnh do các vi khuẩn hiếu khí 21. Khi nói về tác dụng không mong muốn của Metronidazol, phát biểu nào sau đây đúng? A. Với liều điều trị đơn bào, các tác dụng không mong muốn của thuốc thường nhẹ, có phục hồi và gặp ở 50% bệnh nhân được điều trị D. Đau vùng hạ vị B. Khi dùng liều cao, kéo dài, thuốc có thể gây xuất huyết não C. Nước tiểu có màu nâu xẫm do chất chuyển hóa của thuốc 22. Tác dụng của Dehydroemetin là A. Thuốc có tác dụng diệt amip trên ruột D. Cả hai câu đều sai B. Diệt amíp trực tiếp do cản trở sự chuyển dịch phân tử ARN thông tin dọc theo ribosom nên ức chế không phục hồi sự tổng hợp protein của amíp C. Cả hai câu đều đúng 23. Dược động học của Diloxanid, ngoại trừ D. Dưới 10% liều dùng thải trừ qua phân A. Diloxanid hấp thu rất chậm nên nồng độ thuốc ở trong ruột khá cao B. Tại ruột thuốc (Diloxanid furoat) bị thuỷ phân thành diloxanid và acid furoic C. Lượng thuốc đã hấp thu được thải trừ dưới 40% qua ruột dưới dạng glucuronid trong 12 giờ đầu tiên. 24. Khi dùng liều cao và kéo dài, iodoquinol có thể gây những phản ứng có hại trên hệ thần kinh trung ương. Thuốc dễ gây phản ứng có hại ở trẻ em hơn ở người lớn. A. Đúng B. Sai 25. Chỉ định của metronidazol là B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile D. Tất cả đều đúng A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia 26. Dạng thuốc Emetin hydroclorid là C. Viên nén 500mg B. Ống tiêm 2ml 40mg D. Ống tiêm 1ml 40mg A. Viên nén 250mg 27. Liều dùng Iodoquinol là A. Uống 650 mg/lần, ngày 2 lần, trong 10 - 20 ngày B. Uống 500 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 10 - 20 ngày C. Uống 650 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 10 - 20 ngày D. Uống 650 mg/ lần, ngày 3 lần, trong 30 ngày 28. Liều lượng tối đa cho phép trong một ngày khi dùng Dehydroemetin để điều trị là C. 130 mg D. 500 mg B. 200 mg A. 60 mg 29. Metronidazol là dẫn xuất C. Hydroxyquinolein D. Halogen A. Emetin B. 5 - nitro - imidazol 30. Chỉ định của Metronidazol là D. Tất cả đều đúng C. Amíp trong các mô B. Áp xe gan do amíp A. Lỵ amíp cấp ở ruột 31. Người nhiễm Entamoeba histolytica là do ăn phải C. Nang giáp D. Có hai câu đúng A. Bào nang B. Nang bào tử 32. Thuốc diệt amip ở mô, ngoại trừ B. Dehydroemetin C. Diloxanid D. Trichazol A. Emetin hydroclorid 33. Metronidazol làm tăng tác dụng chống đông máu của các thuốc A. Kháng vitamin A C. Kháng vitamin K D. Kháng vitamin B12 B. Kháng vitamin E 34. Metronidazol có hiệu quả cao trong điều trị: C. Amip ở phổi - lách A. Áp xe gan B. Amip ở não D. Tất cả đều đúng 35. Dược động học của Iodoquinol là C. Thải trừ qua nước tiểu dưới dạng glucuronid D. Tất cả đều đúng A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Thời gian bán thải khoảng 15 giờ 36. Chỉ định của Iodoquinol, ngoại trừ A. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nhẹ B. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể trung bình C. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nặng D. Phối hợp để điều trị các trường hợp nhiễm amíp ở ruột thể nhẹ cho trẻ em trên 2 tuổi 37. Đặc điểm của Metronidazol, ngoại trừ A. Có phổ hoạt tính rộng B. Ít tan trong nước C. Có ion hóa ở pH sinh lý D. Khuếch tán rất nhanh qua màng sinh học 38. Điền vào chỗ trống: Phenobarbital và các thuốc gây cảm ứng microsom gan làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn. C. Warfarin A. Disulfiram B. Phenobarbital D. Tất cả đều đúng 39. Chỉ nên coi dehydroemetin là thuốc được lựa chọn cuối cùng, nếu người bệnh đang có bệnh tim, thận, bệnh thần kinh cơ hoặc thể trạng chung quá yếu. A. Đúng B. Sai 40. Emetin hydroclorid là alcaloid của cây D. Carapichea dolichophylla C. Guatteria paranensis A. Carapichea ipecacuanha B. Guatteria dolichophylla 41. Dược động học của Dehydroemetin, ngoại trừ A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Sau khi tiêm bắp dehydroemetin được phân bố vào nhiều mô, tích luỹ ở gan, phổi, lách và thận D. Ít độc hơn emetin C. Dehydroemetin thải trừ qua nước tiểu nhanh hơn emetin 42. Chọn câu đúng. Dược động học của Metronidazol D. Thời gian bán thải là 7,5 giờ B. Sau khi uống 4 giờ, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu C. Metronidazol gắn 90% vào protein huyết tương A. Hấp thu chậm nhưng hoàn toàn qua ống tiêu hóa 43. Dehydroemetin thường được dùng với cloroquin; hoặc dùng để thay thế metronidazol tiêm (hoặc các dẫn chất 5 - nitroimidazol khác) khi người bệnh không uống thuốc được. A. Đúng B. Sai 44. Tốc độ thải trừ qua nước tiểu của Dehydroemetin so với emetin là C. Như nhau B. Chậm hơn A. Nhanh hơn D. Không đổi 45. Metronidazol là thuốc C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi 46. Dehydroemetin (Dametin, Mebadin) là dẫn xuất tổng hợp của A. Emetin B. 5 - nitro - imidazol C. Hydroxyquinolein D. Halogen 47. Nguyên tắc điều trị bệnh do Trichomonas là C. Trong thời gian đang điều trị không được giao hợp để bệnh khỏi truyền từ vợ sang chồng hoặc ngược lại A. Vệ sinh bộ phận sinh dục thường xuyên là rất cần thiết vì tăng cường vệ sinh sẽ giảm mức độ viêm nhiễm của bộ phận sinh dục B. Điều trị cho cả vợ và chồng (vì đây là một bệnh lây truyền từ vợ sang chồng và ngược lại) D. Tất cả đều đúng 48. Đâu không phải là tác dụng phụ của metronidazol? D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động A. Phản ứng disulfiram B. Độc tính trên gan và mắt C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả Time's up # Tổng Hợp# Dược Học