Sinh lý tế bào và màng tế bào – Bài 1FREEGiải phẫu và Sinh lý người Đại học Dược Hà Nội 1. Hoạt động của bơm Na⁺- K⁺ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát? B. Sai A. Đúng 2. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ? B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán D. Số kênh protein của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán A. Độ dày của màng 3. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là: C. (3) Phospholipid E. Chỉ có (1) và (3) đúng A. (1) Cholesterol D. Chỉ có (1) và (2) đúng B. (2) Triglycerid 4. Mặt trong của kênh K⁺ tích điện (+) mạnh? A. Đúng B. Sai 5. Các protein màng tế bào không có vai trò? A. Tạo cấu trúc chống đỡ D. Là receptor C. Là enzym E. Là kháng nguyên B. Tổng hợp DNA 6. Vận chuyển ion Na⁺ qua màng: Có thể khuếch tán cùng với nước? B. Sai A. Đúng 7. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm? A. Đúng B. Sai 8. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Cần có thời gian để gắn với chất mang? B. Sai A. Đúng 9. Cổng hoạt hoá của kênh Na⁺ nằm ở mặt trong màng tế bào? B. Sai A. Đúng 10. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein? A. Đúng B. Sai 11. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ? E. Fructose A. Glucose C. Saccarose B. Mannose D. Galactose 12. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang? B. Sai A. Đúng 13. Thành phần màng tế bào gồm có protein và? A. Phospholipid B. Carbohydrat D. Acid amino C. Acid nucleic 14. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho? A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang E. Thay đổi hình dạng tế bào 15. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài? A. Đúng B. Sai 16. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ? B. Tăng nhiệt độ A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 17. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào? A. Đúng B. Sai 18. Khuếch tán tăng cường không cần có chất mang? A. Đúng B. Sai 19. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng? A. Đúng B. Sai 20. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích màng? A. Đúng B. Sai 21. Vai trò của bơm Na⁺-K⁺-ATPase? D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (–) bên trong ít hơn bên ngoài màng A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (–) bên trong màng B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích 22. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid, cholesterol và glycolipid? B. Sai A. Đúng 23. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép? A. Đúng B. Sai 24. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá? B. Sai A. Đúng 25. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid? B. Sai A. Đúng 26. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau? B. Sai A. Đúng 27. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ? B. Là receptor C. Làm các tế bào dính nhau D. Tham gia phản ứng miễn dịch A. Có hoạt tính enzym 28. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc? A. Đúng B. Sai 29. Cổng hoạt hoá của kênh Na⁺ nằm ở mặt ngoài màng tế bào? B. Sai A. Đúng 30. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào là? B. Vitamin B₁ C. Vitamin B₁₂ D. Vitamin C A. Vitamin A 31. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ? B. Acid amin D. K⁺ A. H⁺ C. Nước 32. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều? B. Sai A. Đúng 33. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Không được cung cấp năng lượng? A. Đúng B. Sai 34. Cổng hoạt hoá của kênh K⁺ nằm ở mặt ngoài màng tế bào? A. Đúng B. Sai 35. Vận chuyển ion Na⁺ qua màng: Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon? B. Sai A. Đúng 36. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào? A. Đúng B. Sai 37. Bơm Na⁺-K⁺-ATPase hoạt động khi? C. (3) Enzym ATPase được hoạt hoá A. (1) 3 ion K⁺ gắn ở mặt trong và 2 ion Na⁺ gắn ở mặt ngoài protein mang D. Chỉ (1) và (3) đúng E. Cả (1), (2) và (3) đều đúng B. (2) 3 ion Na⁺ gắn ở mặt trong và 2 ion K⁺ gắn ở mặt ngoài protein mang 38. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kỵ nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra ngoài? B. Sai A. Đúng 39. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép? A. Đúng B. Sai 40. Vận chuyển ion Na⁺ qua màng: Có thể khuếch tán qua lớp lipid kép vì kích thước nhỏ? B. Sai A. Đúng 41. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào? B. Sai A. Đúng 42. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid? A. Đúng B. Sai 43. Chức năng của carbohydrat màng là? D. Là receptor A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào C. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Có hoạt tính enzym 44. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang? A. Đúng B. Sai 45. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng? A. Đúng B. Sai 46. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng? A. Đúng B. Sai 47. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là? B. Protein A. Carbohydrat C. Cholesterol D. Acid nucleic 48. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối đa? A. Đúng B. Sai 49. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid? B. Sai A. Đúng 50. Mỗi lần hoạt động bơm Na⁺- K⁺ đưa 3 ion K⁺ ra ngoài và 2 ion Na⁺ vào trong? B. Sai A. Đúng 51. Quá trình nào sau đây không cần chất mang? B. Khuếch tán được tăng cường C. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu 52. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó? B. Sai A. Đúng 53. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào? B. Glucose D. Nước C. Fructose A. Acid amin 54. Vận chuyển ion Na⁺ qua màng: Có thể vận chuyển qua chất mang? B. Sai A. Đúng 55. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là? C. Các cơ quan B. Tế bào E. Nhân D. Mô A. Các bào quan 56. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ? D. N₂ A. Oxy C. Glucose B. CO₂ 57. Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết? A. Đúng B. Sai 58. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm? C. Ion Ca²⁺ vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na⁺ khuếch tán vào trong tế bào B. Ion Ca²⁺ khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na⁺ vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca²⁺ vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na⁺ khuếch tán ra ngoài tế bào A. Ion Ca²⁺ khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na⁺ vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào 59. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ? D. Proteoglycan A. Protein mang B. Protein kênh C. Protein hoạt tính enzym 60. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ? A. Nước D. Ca²⁺ C. Glucose B. Na⁺ 61. Các cách vận chuyển Na⁺ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ? D. Đồng vận chuyển với acid amin C. Đồng vận chuyển với glucose B. Qua bơm Na⁺- K⁺ A. Qua kênh Na⁺ 62. Chất không khuếch tán qua màng là? D. Các phân tử tan trong lipid B. Protein A. Các ion C. Nước 63. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng? B. Sai A. Đúng 64. Vận chuyển ion Na⁺ qua màng: Có thể khuếch tán qua kênh? B. Sai A. Đúng 65. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng? B. Gắn kết cạnh tranh C. Biến dạng A. Đặc hiệu D. Bão hòa 66. Cổng hoạt hoá của kênh K⁺ nằm ở mặt trong màng tê bào? B. Sai A. Đúng 67. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na⁺-K⁺-ATPase? E. Cả (1), (2) và (3) đều đúng D. Chỉ (1) và (3) đúng B. (2) Ở gần vị trí gắn Na⁺ có enzym ATPase A. (1) Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na⁺ C. (3) Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K⁺ 68. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào là? D. Khí nitơ B. Acid amin A. Glucose C. Ion K⁺ 69. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na⁺-K⁺-ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định? B. Sai A. Đúng 70. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Cần có thời gian để tổng hợp chất mang? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai