Ôn tập giữa kỳ mô phôi – Đề 1FREEMô phôi Học viện y dược học cổ truyền 1. Tuyến ngoại tiết là những tuyến chất tiết đổ thẳng vào đâu? C. Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể B. Lên bề mặt da A. Vào máu D. Vào khoang cơ thể 2. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng ở phế quản có cực ngọn tiếp xúc với không khí đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 3. Lớp gai có nhiều liên kết vòng bịt đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 4. Vi nhung mao có chức năng gì? A. Có nhiều ở biểu mô niêm mạc dạ dày D. Làm tăng diện tích hấp thu các chất B. Có nhiều ở biểu mô trụ giả tầng C. Quan sát được bằng kính hiển vi quang học 5. Căn cứ để phân biểu mô tuyến thành 2 loại: tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết là gì? D. Bản chất sản phẩm chế tiết A. Số lượng tế bào tuyến B. Cấu trúc phần chế tiết C. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của biểu mô? A. Biểu mô là các tế bào nằm sát nhau B. Có ít chất gian bào C. Có chức năng che phủ và chế tiết D. Biểu mô có nhiều mạch máu 7. Để phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào? B. Nguồn gốc tế bào tuyến D. Bản chất sản phẩm chế tiết C. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên A. Số lượng tế bào tham gia chế tiết 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tuyến nội tiết? D. Được điều hòa bởi 1 hormon khác hoặc xung động thần kinh A. Cấu tạo gồm 1 tập hợp tế bào hoặc một cơ quan riêng biệt B. Có liên hệ mật thiết với các mao mạch máu C. Có ống dẫn xuất chất tiết 9. Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion là gì? B. Giàu không bào trong bào tương A. Lưới nội bào không hạt phát triển C. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển D. Tính phân cực thể hiện rõ 10. Tuyến nội tiết là những tuyến mà sản phẩm chế tiết được bài xuất vào các khoang tự nhiên, các tạng rỗng trong cơ thể đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 11. Loại biểu mô phủ nào có 2 hàng tế bào trở lên? C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô trụ đơn A. Biểu mô chuyển tiếp 12. Cấu tạo tuyến ngoại tiết gồm có các loại sau: B. Tuyến kiểu lưới E. Tuyến kiểu ống dạng chùm nho D. Tuyến kiểu túi dạng chùm nho C. Tuyến kiểu túi A. Tuyến kiểu tản mát 13. Cấu trúc nào ngăn cản sự thông thương giữa khoảng gian bào và môi trường? B. Dải bịt C. Liên kết khe D. Mộng A. Vòng dính 14. Khi quan sát dưới kính hiển vi quang học, biểu mô là loại mô được tạo bởi các tế bào nằm sát nhau đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 15. Tuyến ngoại tiết là những tuyến mà sản phẩm chế tiết được đưa vào máu đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 16. Chức năng chung của biểu mô là gì? D. Chế tiết E. Tất cả đều đúng C. Vận chuyển vật chất xuyên tế bào có chọn lọc A. Bảo vệ B. Hấp thu 17. Chế tiết kiểu toàn vẹn có đặc điểm gì? A. Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại B. Một phần bào tương bị phá huỷ D. Tế bào bị mất nhân C. Tế bào không thay đổi 18. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hoá còn có thể gặp ở đâu? D. Bàng quang C. Cổ tử cung E. Tất cả đều sai A. Thực quản B. Giác mạc 19. Người ta quy ước cực đáy của tế bào biểu mô là? D. Phần bào tương xung quanh nhân B. Phần bào tương ở phía trên nhân C. Phần bào tương giáp với tế bào bên cạnh A. Phần bào tương trông về phía màng đáy 20. Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây? D. Tuyến tản mát B. Tuyến túi A. Tuyến ống C. Tuyến ống-túi 21. Tuyến ngoại tiết được chia làm mấy loại? C. Tuyến ống chia nhánh thẳng D. Tuyến ống chia nhánh cong A. Tuyến ống đơn thẳng B. Tuyến ống đơn cong E. Tất cả đều đúng 22. Tế bào biểu mô không có đặc điểm và chức năng nào? B. Phân cực A. Phân bào D. Thực bào C. Chế tiết 23. Biểu bì da có cấu tạo là biểu mô lát tầng sừng hóa đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 24. Cấu trúc không có ở phần đáy tế bào biểu mô? D. Ti thể C. Thể liên kết B. Thể bán liên kết A. Mê đạo đáy 25. Biểu mô ở khí quản là loại nào? B. Biểu mô vuông đơn E. Tất cả đều sai A. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô trung gian giả tầng C. Biểu mô lát tầng 26. Biểu mô được ngăn cách với các cấu trúc khác nhờ? A. Màng đáy D. Thể bán liên kết C. Khoảng gian bào B. Mê đạo đáy 27. Để phân loại biểu mô tuyến ngoại tiết, người ta dựa vào? C. Bản chất sản phẩm chế tiết A. Cấu trúc phần chế tiết B. Cấu trúc phần bài tiết D. Nơi tiếp nhận sản phẩm chế tiết 28. Cấu trúc được tạo ra do phần lồi tế bào này khớp với phần lõm tế bào bên cạnh là gì? D. Dải bịt B. Thể liên kết A. Mộng C. Liên kết khe 29. Biểu bì da gồm các lớp nào? C. Lớp hạt, gai, đáy, bóng, sừng B. Lớp đáy, bóng, sừng, hạt, gai D. Lớp đáy, gai, hạt, bóng, sừng A. Lớp đáy, hạt, bóng, gai, sừng 30. Để phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào? A. Hình dáng tế bào B. Số hàng tế bào D. Chức năng C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng 31. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do của tế bào biểu mô? D. Vi nhung mao C. Thể bán liên kết A. Vòng dính B. Thể liên kết 32. Biểu mô có nguồn gốc từ đâu? C. Trung bì A. Ngoại bì B. Nội bì D. Tất cả đều đúng 33. Biểu mô phủ là những biểu mô lợp ở đâu? B. Mặt trong tuyến tâm vị dạ dày A. Mặt trong thành khí quản D. Mặt trong nang tuyến tụy ngoại tiết C. Mặt trong nang tuyến nước bọt 34. Tuyến ngoại tiết có cấu tạo như thế nào? D. Kiểu nang B. Không có ống dẫn, chỉ có phần bài tiết A. Chỉ có ống dẫn C. Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất 35. Tuyến ống chia nhánh thẳng là tuyến nào? D. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị C. Tuyến đáy vị ở dạ dày B. Tuyến mồ hôi ở da A. Tuyến lieberkunh ở niêm mạc ruột 36. Để phân loại thành biểu mô phủ và biểu mô tuyến, người ta dựa vào? C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng D. Chức năng A. Hình dáng tế bào B. Số hàng tế bào 37. Biểu mô không có đặc điểm nào? A. Không có mạch máu C. Không có tính phân cực D. Không có khả năng phân chia B. Không có tận cùng thần kinh 38. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt đáy tế bào biểu mô là? B. Dải bịt A. Thể bán liên kết D. Thể liên kết C. Vi nhung mao 39. Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô tuyến có sản phẩm chế tiết là protein là gì? D. Tính phân cực thể hiện rõ B. Giàu không bào trong bào tương A. Lưới nội bào không hạt phát triển C. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển 40. Tuyến túi có nhiều nang gặp ở đâu? B. Tuyến mồ hôi ở da C. Tuyến đáy vị ở dạ dày D. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị A. Tuyến lieberkunh ở niêm mạc ruột E. Tuyến bã ở da 41. Tuyến túi kiểu chùm nho: Tuyến nước bọt,tuyến vú,tuyến ngoại tiết,tuyến thực quản chính thức A. Đúng B. Sai 42. Biểu mô trụ đơn có đặc điểm gì? C. Không có tính phân cực B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí D. Kém khả năng sinh sản A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn 43. Biểu mô lát tầng không sừng hoá khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ nào? D. Có màng đáy dày B. Không có mạch máu C. Không có lớp hạt A. Không phân cực 44. Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng nào dưới đây? A. Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới B. Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác C. Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác D. Tuyến ống, tuyến lưới và tuyến tản mác 45. Lớp gai còn gọi là lớp hạt đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 46. Tế bào đáy có đặc điểm gì? C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn B. Có nhiều ở khí quản D. Có khả năng chế tiết mạnh A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản 47. Loại biểu mô phủ nào có 1 hàng tế bào? B. Biểu mô trụ tầng C. Biểu mô lát tầng A. Biểu mô vuông tầng D. Biểu mô lát đơn 48. Biểu mô tuyến là những biểu mô được lợp ở đâu? C. Mặt trong các khoang thiên nhiên trong cơ thể như khoang mũi D. Mặt ngoài các tạng đặc như gan, thận E. Mặt trong các nang tuyến tụy ngoại tiết A. Mặt ngoài cơ thể B. Mặt trong các tạng rỗng bên trong cơ thể như thực quản, dạ dày 49. Lớp gai còn gọi là lớp sinh sản đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 50. Thể liên kết là cấu trúc liên kết ở đâu? A. Giữa 2 tế bào biểu mô C. Giữa 2 noron D. Giữa các bào quan B. Giữa màng đáy và tế bào biểu mô 51. Loại biểu mô nào không thuộc loại biểu mô tầng? D. Biểu mô phế quản trụ giả tầng B. Biểu mô trước giác mạc C. Biểu mô bàng quang A. Biểu bì da 52. Khi phân loại biểu mô, tiêu chuẩn nào sau đây là sai? B. Hình dáng tế bào E. Hình dáng tế bào lớp ngoài cùng D. Chức năng biểu mô C. Số hàng tế bào A. Nguồn gốc phôi 53. Tuyến nào sau đây thuộc loại tuyến toàn hủy? A. Tuyến bã B. Tuyến sữa C. Tuyến lieberkunh D. Tuyến mồ hôi ở da 54. Tuyến ngoại tiết loại ống chia nhánh thẳng gặp ở đâu? C. Tuyến môn vị dạ dày D. Tuyến tâm vị dạ dày B. Tuyến đáy vị dạ dày A. Tuyến nước bọt 55. Cấu tạo chung của tuyến ngoại tiết gồm có phần chế tiết và phần bài xuất đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 56. Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon đổ thẳng vào đâu? B. Đổ lên bề mặt da C. Đổ thẳng vào máu A. Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể D. Đổ vào ống bài xuất 57. Biểu mô được nuôi dưỡng trực tiếp nhờ? B. Mao mạch bạch huyết C. Thẩm thấu các chất qua màng đáy D. Hiện tượng thực bào A. Mao mạch máu 58. Biểu mô chuyển tiếp là hình thái trung gian giữa 2 loại biểu mô: biểu mô đa diện tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 59. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô gì? B. Vuông đơn A. Lát đơn D. Trụ giả tầng C. Trụ đơn 60. Tuyến bã là tuyến hoạt động theo kiểu nào? B. Toàn hủy C. Toàn vẹn D. Có các tế bào sẫm và tế bào sáng A. Bán hủy 61. Ở biểu mô trụ giả tầng có đặc điểm gì? C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy A. Tất cả các nhân tế bào nằm cùng hàng D. Tất cả tế bào đều hình trụ B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc với lòng ống 62. Lớp gai không có siêu sợi trương lực đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 63. Tuyến ống đơn cong là tuyến nào? A. Tuyến lieberkunh ở niêm mạc ruột C. Tuyến đáy vị ở dạ dày B. Tuyến mồ hôi ở da 64. Tuyến nào sau đây không thuộc loại tuyến đơn bào? D. Tế bào hình đài tiết nhầy C. Tế bào mâm khía A. Tế bào hình đài tiết nhầy ở hệ hô hấp và niêm mạc ruột B. Tế bào nội tiết ở ruột non 65. Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào? C. Vị trí của tế bào trong biểu mô A. Loại biểu mô D. Tất cả đều đúng B. Chức năng biểu mô 66. Biểu mô phủ ở bề mặt da tạo thành mấy lớp tế bào? A. 3 lớp tế bào D. 6 lớp tế bào C. 5 lớp tế bào B. 4 lớp tế bào 67. Các tuyến có thể bài tiết theo những kiểu nào? A. Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ C. Bán huỷ D. Toàn vẹn B. Toàn huỷ 68. Biểu mô không có đặc điểm nào? B. Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả năng tái tạo E. Tạo ra sợi chun C. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất chặt chẽ D. Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô không có mạch máu A. Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo thành nhiều lớp tựa trên màng đáy 69. Lông chuyển chỉ có ở biểu mô hô hấp đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 70. Tuyến ống chia nhánh cong là tuyến nào? D. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị A. Tuyến lieberkunh ở niêm mạc ruột C. Tuyến đáy vị ở dạ dày B. Tuyến mồ hôi ở da 71. Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô? C. Tận cùng thần kinh B. Mao mạch A. Khoảng gian bào D. Mộng liên kết 72. Tuyến ngoại tiết loại túi kiểu chùm nho gặp ở đâu? A. Tuyến môn vị dạ dày B. Tuyến đáy vị dạ dày D. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nước bọt 73. Tuyến nội tiết không có loại nào? B. Kiểu túi C. Kiểu ống-túi D. Kiểu tản mát A. Đơn bào 74. Dựa vào đặc điểm nào để chia tuyến ngoại tiết? C. Đặc điểm cả chế tiết và cả bài xuất A. Đặc điểm phần chế tiết: hình thái D. Tất cả đều sai B. Đặc điểm phần bài xuất 75. Tuyến ống đơn thẳng là tuyến nào? C. Tuyến đáy vị dạ dày D. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị A. Tuyến lieberkunh ở niêm mạc ruột B. Tuyến mồ hôi ở da 76. Tuyến nội tiết kiểu tản mát có đặc điểm gì? C. Các tế bào tuyến tiếp xúc mật thiết với các mao mạch máu A. Cấu tạo bởi các tế bào tuyến đứng đơn độc, rải rác hoặc hợp thành những đám tế bào rất lớn nằm tản mát trong mô liên kết D. Gặp ở tuyến yên B. Cấu tạo bởi các tế bào tuyến nối với nhau thành dây tế bào 77. Cấu trúc nào có tác dụng truyền tin giữa các tế bào biểu mô? D. Dải bịt A. Mộng B. Thể liên kết C. Vòng dính 78. Tuyến nội tiết kiểu lưới có đặc điểm gì? A. Cấu tạo bởi các tế bào tuyến xếp thành những túi B. Thành túi được lợp bởi một hàng chế tiết hình tháp C. Xen giữa các túi tuyến có mao mạch máu D. Cấu tạo bởi các tế bào tuyến nối với nhau thành lưới tế bào 79. Cấu trúc vây quanh toàn bộ bề mặt tế bào biểu mô là? C. Dải bịt A. Mộng D. Liên kết khe B. Thể liên kết 80. Biểu mô phủ là loại biểu mô được tạo thành bởi các tế bào có khả năng chế tiết đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 81. Cấu tạo tuyến nội tiết gồm có các loại nào sau đây? B. Tuyến kiểu ống chia nhánh thẳng và cong C. Tuyến kiểu túi A. Tuyến ống đơn thẳng và cong D. Tuyến kiểu túi dạng chùm nho 82. Biểu mô lát đơn khác biểu mô lát tầng ở điểm nào? B. Có một hàng tế bào C. Có mạch máu D. Không có mạch bạch huyết A. Không có mạch máu 83. Cấu trúc đặc biệt không có ở mặt bên của tế bào biểu mô? D. Thể bán liên kết A. Vòng dính B. Dải bịt C. Thể liên kết 84. Để phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào? B. Số hàng tế bào C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng D. Chức năng A. Hình dáng tế bào 85. Cấu trúc nào cho phép các tế bào biểu mô trao đổi chất đặc biệt là các ion với nhau? B. Dải bịt A. Vòng dính D. Thể liên kết C. Liên kết khe 86. Đặc điểm của lông chuyển là gì? C. Cấu tạo tương tự với thể liên kết D. Có thể gặp ở tất cả các mô B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song A. Cấu tạo giống vi nhung mao E. Có ở biểu mô đường hô hấp 87. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển gồm những loại tế bào nào? C. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế bào tiết nước A. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và tế bào đáy D. Tế bào hình trụ có lông chuyển, tế bào đài, đại thực bào B. Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy 88. Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô tuyến có sản phẩm chế tiết là steroid là gì? B. Giàu không bào trong bào tương A. Lưới nội bào có hạt phát triển D. Tính phân cực thể hiện rõ C. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển 89. Biểu mô tuyến là những biểu mô ở mặt ngoài cơ thể, mặt trong các khoang tự nhiên, các tạng rỗng trong cơ thể đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 90. Phân loại biểu mô, người ta dựa vào: B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng. C. Chức năng A. Số Hàng tế bào và hình dáng tế bào. D. Tất cả đều đúng 91. Sản phẩm chế tiết của tuyến ngoại tiết được đưa ra ngoài thông qua ống bài xuất đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 92. Cấu tạo chung của tuyến nội tiết gồm 2 phần là phần chế tiết và các mao mạch máu đúng hay sai? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai