Ôn tập giữa kỳ mô phôi – Đề 2FREEMô phôi Học viện y dược học cổ truyền 1. Đơn vị co cơ của cơ vân là? A. Lồng Krause C. Xơ cơ B. Tơ cơ D. Hệ thống vi quản T E. Sợi cơ 2. Một số cơ vân có thể không bám xương? B. Sai A. Đúng 3. Loại cơ nào xếp thành lớp? D. Cơ biểu mô A. Cơ vân E. Tất cả A, B, C C. Cơ trơn B. Cơ tim 4. Sợi cơ vân không có đặc điểm nào sau đây? B. Có vân ngang C. Có màng đáy A. Nhiều nhân E. Nhân nằm giữa tế bào D. Có nhiều myoglobin 5. Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa? A. Cơ vân C. Cơ trơn B. Cơ tim E. Tất cả B, C và D D. Cơ biểu mô 6. Đâu là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin? B. TnI C. TnC E. Tất cả đều đúng A. TnT D. Tropomyosin 7. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là? D. Xương B. Não E. Máu A. Gan C. Mô cơ 8. Protein sợi gắn quanh G. actin chính là? D. Myoglobin E. Fibronectin C. Tropomyosin B. Troponin A. Desmiosin 9. Biểu mô niệu đạo ở nữ giới là? D. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô lát tầng C. Biểu mô vuông đơn 10. Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có? D. Siêu sợi actin E. Vạch Z B. Siêu sợi actin và myosin A. Siêu sợi myosin C. Đầu phân tử myosin 11. Biểu mô bàng quang là? A. Biểu mô trung gian giả tầng B. Biểu mô vuông đơn E. Biểu mô lát tầng không sừng C. Biểu mô lát tầng sừng hoá D. Biểu mô trụ giả tầng 12. Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z? B. Sai A. Đúng 13. Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với? D. ATP E. Troponin A. Đầu phình của phân tử myosin C. Ion canxi B. Các actin khác 14. Ở biểu mô trụ giả tầng? E. Tất cả đều đúng C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi A. Tất cả các nhân nằm cùng hàng B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống 15. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau? A. Đúng B. Sai 16. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu? B. Ống đơn thẳng D. Túi đơn A. Ống – túi E. Tất cả đều sai C. Túi phức tạp 17. Biểu mô mặt ngoài buồng trứng là? A. Biểu mô lát đơn C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn E. Biểu mô lát tầng không sừng D. Biểu mô trụ giả tầng 18. Biểu mô khí quản là? E. Biểu mô lát tầng không sừng C. Biểu mô trụ đơn A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng 19. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sợi cơ vân? A. Nhiều nhân D. Có nhiều myoglobin B. Có vân ngang C. Có màng đáy E. Ty thể kém phát triển 20. Hệ thống T chỉ có ở cơ vân? B. Sai A. Đúng 21. Biểu mô đáy vị là? B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng E. Biểu mô lát tầng không sừng 22. Tuyến đáy vị có cấu tạo kiểu? B. Lưới D. Ống đơn A. Túi kín C. Tản mác E. Ống túi 23. Loại cơ nào có vạch bậc thang? D. Cơ biểu mô C. Cơ trơn A. Cơ vân B. Cơ tim E. Tất cả đều đúng 24. Loại tế bào nào có chứa actin? B. Cơ tim C. Cơ trơn D. Cơ biểu mô E. Tất cả đều đúng A. Cơ vân 25. Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể? B. Sai A. Đúng 26. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là? C. Xơ cơ B. Tơ cơ D. Lồng Krause A. Sợi cơ E. Hệ thống vi quản 27. Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có? A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin B. Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin C. Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin E. Không có cơ tương D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin 28. Cấu trúc tiếp nhận ion canxi để gây co cơ là? D. G.actin C. Đầu phân tử myosin B. Troponin I A. Troponin C E. Myoglobin 29. Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở? B. Màng sợi cơ C. Lưới nội bào A. Ống T D. Màng đáy E. Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào 30. Biểu mô thực quản là? A. Biểu mô lát đơn E. Biểu mô lát tầng không sừng B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng 31. Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca²⁺? D. Tropomyosin C. TnC E. Tất cả đều đúng A. TnT B. TnI 32. Biểu mô niệu đạo màng của nam giới là? A. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô trụ tầng C. Biểu mô vuông đơn B. Biểu mô chuyển tiếp 33. Lớp gai: Là lớp tế bào thuộc biểu bì? B. Sai A. Đúng 34. Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin? C. TnC B. TnI E. Tất cả đều đúng A. TnT D. Tropomyosin 35. Biểu mô đoạn tiền liệt gần ống phóng tinh là? B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn 36. Biểu mô thanh mạc là? E. Biểu mô lát tầng không sừng B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng A. Biểu mô lát đơn C. Biểu mô trụ đơn 37. Loại tế bào nào có chứa myosin? A. Cơ vân E. Tất cả đều đúng B. Cơ tim D. Cơ biểu mô C. Cơ trơn 38. Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer? B. Cơ tim A. Cơ vân C. Cơ trơn D. Cơ biểu mô E. Tất cả đều đúng 39. Đặc điểm của phân tử Tropomyosin là? B. Gắn với vạch Z E. Tất cả đều sai D. Chỉ phân bố ở cùng vạch H C. Luôn liên kết với ATP A. Là loại protein hình cầu 40. Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất? A. Đúng B. Sai 41. Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc? E. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu myosin D. Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP A. ATP gắn với đầu myosin B. Ion canxi thoát khỏi lưới nội bào 42. Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân? A. Đúng B. Sai 43. Màng đáy không có ở? E. Vạch bậc thang C. Cơ vân A. Cơ trơn D. Cơ biểu mô B. Cơ tim 44. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở? D. Tuyến kẽ C. Tuyến giáp A. Tiền liệt E. Tuyến đáy vị B. Tuyến vú 45. Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử nào? C. F.actin E. Tất cả đều sai D. Myoglobin B. Troponin A. Tropomyosin 46. Đại thực bào phế nang còn được gọi là? A. Tế bào bụi C. Không qua biểu mô hô hấp B. Bạch cầu đa nhân D. Ở một số bệnh 47. Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử? B. Sai A. Đúng 48. Loại troponin nào ức chế sự gắn myosin vào actin? E. TnT D. TnM A. TnI C. TnA B. TnC 49. Phức hợp troponin nào gắn với tropomyosin? C. TnC D. Tropomyosin E. Tất cả đều đúng A. TnT B. TnI 50. Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào? B. Sai A. Đúng 51. Mô cơ có nguồn gốc từ? A. Nội bì C. Trung bì D. Trung bì ngoài phôi E. Trung bì trung gian B. Ngoại bì 52. Đặc điểm của vạch bậc thang là? A. Thuộc hệ thống nút B. Có ở thể liên kết và liên kết khe C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết D. Là thành phần quyết định co cơ 53. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí? A. Đúng B. Sai 54. Đặc điểm của tế bào đáy là? D. Có khả năng chế tiết mạnh B. Có nhiều ở khí quản C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản E. Có khả năng tổng hợp melanin 55. Loại cơ nào không có vân ngang? A. Cơ vân D. Cơ biểu mô E. Tất cả đều đúng C. Cơ trơn B. Cơ tim 56. Biểu bì da là? E. Biểu mô lát tầng không sừng B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô trung gian giả tầng C. Biểu mô lát tầng sừng hoá D. Biểu mô trụ giả tầng 57. Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ? B. Sai A. Đúng 58. Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin? B. Sai A. Đúng 59. Biểu mô tá tràng là? A. Biểu mô lát đơn E. Biểu mô lát tầng không sừng B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô trụ đơn 60. Hệ thống T có ở loại cơ nào? C. (3) Cơ trơn B. (2) Cơ tim D. (4) Cơ biểu mô A. (1) Cơ vân E. (1), (2) đúng 61. Biểu mô bàng quang là? C. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô trụ đơn 62. Sarcomer còn được gọi là? A. Lồng krause E. Hệ thống T C. Đĩa A D. Myomesin B. Đĩa I 63. Loại cơ nào có vân ngang? A. ̣(1) Cơ vân B. (2) Cơ tim C. (3) Cơ trơn D. (1), (2) đúng E. Tất cả đều đúng 64. Loại cơ nào co không theo ý muốn? C. (3) Cơ trơn D. (2), (3) đúng B. (2) Cơ tim E. Tất cả đều đúng A. (1) Cơ vân 65. Khi cơ vân co thì? D. Đĩa I không thay đổi A. Đĩa A ngắn lại E. Cả đĩa A và I đều ngắn lại C. Khoảng H không thay đổi B. Đĩa I ngắn lại 66. Cơ có màu đỏ là do? D. Tơ cơ B. Myoglobin E. Nhiều nhân A. Hạt chế tiết C. Hemoglobin 67. Biểu mô có thể có nguồn gốc từ ngoại bì, nội bì hoặc trung bì phôi? B. Sai A. Đúng 68. Ở cơ trơn, đơn vị co cơ cũng là sarcomer? A. Đúng B. Sai 69. Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer? C. (3) Cơ trơn B. (2) Cơ tim D. (1), (2) đúng A. (1) Cơ vân E. Tất cả đều đúng 70. Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì? A. Đúng B. Sai 71. Tế bào mâm khía thuộc biểu mô trụ đơn? B. Sai A. Đúng 72. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT? E. Có nhiều siêu sợi actin D. Có nhiều thể bán liên kết B. Các hình thức liên kết tế bào không còn C. Nhân tế bào bị thoái hoá A. Là cấu trúc giàu keratin 73. Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không đúng của tơ cơ? A. Là xơ cơ có đường kính 100Ao D. Khi cơ co lồng sâu vào xơ myosin C. Chỉ có ở đĩa A E. Tất cả đều đúng B. Chỉ có ở đĩa I 74. Tuyến giáp có cấu tạo kiểu? A. Túi kín E. Ống túi D. Ống đơn C. Tản mác B. Lưới 75. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là? D. Sarcomer A. Sợi cơ C. Siêu sợi cơ E. Hệ thống T B. Vi sợi cơ 76. Loại cơ nào co theo ý muốn? D. Cơ biểu mô C. Cơ trơn E. Tất cả đều đúng A. Cơ vân B. Cơ tim 77. Cơ tương của cơ vân không có đặc điểm nào sau đây? A. Giàu myoglobin C. Acid hyaluronic phong phú B. Ty thể phát triển D. Lưới nội bào không hạt phát triển E. Chứa nhiều hạt glycogen 78. Đơn vị co cơ của cơ vân là? A. Siêu sợi actin B. Siêu sợi myosin E. Sợi actin và sợi myosin D. Sarcomer C. Vi sợi cơ 79. Loại cơ nào xếp thành bó? A. Cơ vân C. Cơ trơn D. Cơ biểu mô B. Cơ tim E. Tất cả đều đúng 80. Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào? B. Sai A. Đúng 81. Tuyến ống – túi có thể gặp ở? C. Tuyến tiền liệt E. Tất cả đều sai D. Tuyến vú A. Tuyến bã B. Tuyến kẽ 82. Biểu mô của mào ống dẫn tinh có? C. Lông chuyển động D. Lông bất động B. Vi nhung mao A. Nhung mao 83. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu? E. Ống đơn A. Ống-túi C. Túi đơn D. Ống chia nhánh B. Túi phức tạp 84. Biểu mô niệu đạo dương vật của nam giới là? B. Biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô lát tầng D. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô vuông đơn 85. Mô cơ có các loại nào sau đây? A. 2 loại cơ B. 3 loại cơ D. 5 loại cơ E. 6 loại cơ C. 4 loại cơ 86. Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên sợi cơ? B. Sai A. Đúng 87. Chất nào phong bế điểm hoạt động của actin? D. Tropomyosin E. Tất cả đều đúng A. TnT C. TnC B. TnI 88. Loại cơ nào xếp thành lưới? B. Cơ tim D. Cơ biểu mô C. Cơ trơn E. Tất cả đều đúng A. Cơ vân 89. Siêu cấu trúc cơ trơn không có đặc điểm nào sau đây? C. Không có vạch bậc thang E. Ống T phân bố không đồng đều A. Không tạo sarcomer B. Không có vạch Z D. Không có phức hợp troponin 90. Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer? B. Sai A. Đúng 91. Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không đúng của tơ cơ? B. Có đoạn sáng tối xen kẽ nhau D. Do 3 loại xơ nhỏ tạo nên A. Là bào quan thực hiện chức năng co duỗi C. Chỉ có trong cơ vân, cơ trơn 92. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với cơ tương của cơ vân? B. Ty thể kém phát triển A. Giàu myoglobin D. Lưới nội bào không hạt phát triển C. Axit hyaluronic phong phú E. Chứa nhiều glycogen 93. Vạch bậc thang là cấu trúc có ở đâu? C. Có ở cơ tim E. Tất cả đều sai D. Của triad B. Có ở cơ vân A. Có ở cơ trơn 94. Yếu tố natriuretic tâm nhĩ có đặc điểm? D. Ảnh hưởng trực tiếp lên thành mạch A. Có bản chất như một cấu trúc hạt E. Ảnh hưởng trực tiếp lên tiểu cầu thận C. Có tác dụng co cơ tim B. Có bản chất hormone 95. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là? A. Siêu sợi myosin B. Siêu sợi actin E. Siêu ống C. Siêu sợi trung gian D. Siêu sợi 96. Tuyến ngoại tiết có mao mạch rất phong phú? A. Đúng B. Sai 97. Đặc điểm của cấu trúc xơ myosin? A. Là xơ lớn đường kính 100Å D. Không có ở vạch H B. Là xơ mảnh đường kính 60Å C. Có ở đĩa A và đĩa I E. Khi co cơ mới có xơ actin lồng vào 98. Biểu mô đoạn tiền liệt xa ống phóng tinh là? C. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô trụ tầng hay trụ giả tầng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai