2025 – Đề theo slide – Đại cương hóa hữu cơPROHóa học Y Buôn Ma Thuột 1. Trong trường hợp các nguyên tử thứ nhất của các nhóm thế có cùng cấp, yếu tố nào được xét đến tiếp theo? A. Độ dài liên kết B. Các nguyên tử ở lớp thứ hai D. Góc liên kết C. Năng lượng liên kết 2. Số orbital lai hóa mới được tạo thành bằng gì? B. Gấp đôi số orbital tham gia tổ hợp C. Số orbital tham gia tổ hợp D. Luôn luôn là 4 orbital A. Một nửa số orbital tham gia tổ hợp 3. Đặc điểm chung của các nhóm gây ra hiệu ứng liên hợp âm (–C) là gì? D. Là các gốc alkyl phân nhánh C. Là các nhóm có khả năng đẩy điện tử B. Là các nhóm không no chứa các nguyên tố có độ âm điện lớn A. Là các nhóm no chỉ chứa liên kết đơn 4. Một chất quang hoạt làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều ngược kim đồng hồ được gọi là gì? A. Chất hữu triền C. Chất racemic B. Chất tả triền D. Chất achiral 5. Một nguyên tử carbon được gọi là carbon bất đối (chiral) khi nó: B. Tạo thành một liên kết đôi và hai liên kết đơn D. Liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau C. Liên kết với 4 nguyên tử hoặc 4 nhóm nguyên tử khác nhau A. Liên kết với 4 nguyên tử hydro 6. Hợp chất nào sau đây được phân loại là hợp chất vô cơ của carbon? B. Protein C. Muối carbonat D. Dẫn xuất của hydrocarbon A. Hydrocarbon 7. Ký hiệu (+) đặt trước tên một chất quang hoạt cho biết điều gì? B. Chất đó làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều kim đồng hồ A. Chất đó là một hỗn hợp racemic D. Chất đó không có tính quang hoạt C. Chất đó làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực ngược chiều kim đồng hồ 8. Những tiểu phân mang điện tích dương tấn công vào những vùng có mật độ điện tử lớn được gọi là gì? B. Tác nhân ái điện tử A. Tác nhân ái nhân D. Base Lewis C. Tác nhân gốc tự do 9. Hiệu ứng siêu liên hợp là sự liên hợp giữa orbital σ của liên kết C-H trong nhóm alkyl và loại orbital nào? C. Orbital π của liên kết bội B. Orbital p tự do D. Orbital σ của liên kết C-C A. Orbital s của nguyên tử hydro 10. Theo quan điểm của cơ học lượng tử, điểm mấu chốt trong sự hình thành liên kết cộng hóa trị là gì? B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu A. Sự chuyển electron hoàn toàn từ nguyên tử này sang nguyên tử khác C. Sự xen phủ các orbital của hai nguyên tử tham gia liên kết D. Sự tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc bát tử 11. Hiệu ứng siêu liên hợp ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây? A. Màu sắc của hợp chất C. Khối lượng phân tử của hợp chất B. Độ bền vững của các alken D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp chất no 12. Để gọi tên các đồng phân lập thể theo hệ thống Z-E, việc so sánh cấp của các nhóm nguyên tử được tiến hành theo hệ thống nào? D. Hệ thống Pauling C. Hệ thống Cahn-Ingold-Prelog A. Hệ thống Lewis B. Hệ thống IUPAC 13. Các công thức lập thể không đối xứng nhau qua gương được gọi là gì? B. Đồng phân quang học không đối quang C. Hỗn hợp racemic A. Đồng phân quang học đối quang D. Đồng phân meso 14. Nguyên nhân chính gây ra sự phân bố điện tử không đồng đều trong phân tử là gì? A. Sự khác nhau về độ âm điện của các nguyên tử trong phân tử B. Sự giống nhau về độ âm điện của các nguyên tử trong phân tử C. Sự chuyển động không ngừng của các electron D. Sự thay đổi nhiệt độ của môi trường 15. Liên kết hydro nội phân tử có ảnh hưởng như thế nào đến độ tan của chất? C. Làm giảm độ tan trong mọi loại dung môi D. Không ảnh hưởng đến độ tan A. Làm tăng độ tan trong dung môi phân cực B. Làm tăng độ tan trong dung môi không phân cực 16. Kiểu lai hóa sp² tạo ra 3 orbital lai hóa giống nhau hướng về 3 đỉnh của một hình nào? B. Lập phương D. Bát diện đều A. Tứ diện đều C. Tam giác đều 17. Thứ tự độ mạnh của hiệu ứng siêu liên hợp của các nhóm alkyl tăng theo chiều nào? B. Cùng chiều với hiệu ứng cảm ứng +I A. Ngược lại với hiệu ứng liên hợp D. Không thay đổi theo cấu trúc nhóm alkyl C. Ngược lại với hiệu ứng cảm ứng +I 18. Đặc điểm nào sau đây là của liên kết σ (sigma)? D. Hình thành do sự xen phủ bên của các orbital B. Dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học C. Có thể quay tự do quanh trục liên kết mà không phá vỡ liên kết A. Kém bền hơn liên kết π 19. Dãy các nhóm nào sau đây được sắp xếp theo chiều hiệu ứng –I giảm dần? D. -Br > -I > -F > -Cl C. -I > -Br > -Cl > -F A. -Cl > -F > -Br > -I B. -F > -Cl > -Br > -I 20. Thao tác nào sau đây sẽ không làm thay đổi cấu hình của phân tử khi biểu diễn bằng công thức chiếu Fischer? C. Quay công thức 180 độ trong mặt phẳng A. Thay đổi 1 lần vị trí 2 nhóm thế B. Quay công thức 90 độ trong mặt phẳng D. Quay một phần công thức ngoài mặt phẳng 21. Hiện tượng các điện tử π và p có thể chuyển động trong toàn bộ orbital phân tử của hệ liên hợp được gọi là gì? B. Tính không định chỗ C. Sự phân cực liên kết A. Hiệu ứng cảm ứng D. Sự lai hóa orbital 22. Đặc điểm nào về cấu trúc không gian là điều kiện cần cho một hệ liên hợp? C. Trục của các orbital p song song với mặt phẳng chứa liên kết σ B. Các nguyên tử tạo hệ liên hợp luôn nằm trong một mặt phẳng D. Các liên kết bội và liên kết đơn được sắp xếp ngẫu nhiên A. Các nguyên tử tạo hệ liên hợp nằm trên các mặt phẳng khác nhau 23. Loại liên kết hydro nào làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của một chất? D. Liên kết hydro không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi C. Cả hai loại liên kết hydro liên phân tử và nội phân tử B. Liên kết hydro nội phân tử A. Liên kết hydro liên phân tử 24. Trong thảm kịch Thalidomide, đồng phân nào trong hỗn hợp racemic đã gây ra dị tật bẩm sinh ở trẻ em? C. Cả hai đồng phân R và S B. S-Thalidomid D. Hỗn hợp racemic không gây dị tật A. R-Thalidomid 25. Số lượng liên kết C-H trong nhóm alkyl ảnh hưởng đến hiệu ứng siêu liên hợp như thế nào? A. Số liên kết C-H càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn B. Số liên kết C-H càng ít thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn D. Chỉ các liên kết C-H ở carbon bậc ba mới gây ra hiệu ứng C. Không ảnh hưởng đến độ lớn của hiệu ứng siêu liên hợp 26. Việc thay đổi vị trí 2 nhóm thế một số chẵn lần trên công thức chiếu Fischer sẽ dẫn đến kết quả gì? C. Giữ nguyên cấu hình B. Tạo thành đồng phân hình học A. Nghịch chuyển cấu hình D. Phá vỡ phân tử 27. Liên kết ion được hình thành do đâu? B. Sự chuyển một hay nhiều electron từ nguyên tử này đến nguyên tử kia C. Sự xen phủ các orbitals của hai nguyên tử tham gia liên kết A. Sự dùng chung các cặp electron hóa trị giữa các nguyên tử D. Sự tương tác giữa các phân tử có cực 28. Kiểu lai hóa sp³ là sự tổ hợp của: A. 1 orbital s và 1 orbital p B. 1 orbital s và 2 orbital p C. 1 orbital s và 3 orbital p D. 3 orbital s và 1 orbital p 29. Sự phân cắt đồng ly một liên kết cộng hóa trị A–B tạo ra các tiểu phân nào? A. Một cặp ion dương và ion âm C. Một carbocation và một carbanion B. Hai gốc tự do D. Một phức hoạt động 30. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, ví dụ CH₃COOC₂H₅ + NaOH, có tốc độ phụ thuộc vào nồng độ của cả este và kiềm, được xếp vào loại phản ứng nào? B. Phản ứng bậc 2 C. Phản ứng bậc 0 D. Phản ứng gốc tự do A. Phản ứng bậc 1 31. Hiệu ứng cảm ứng (I) là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết nào? C. Liên kết hydro B. Liên kết σ A. Liên kết π D. Liên kết ion 32. Khi pha loãng một hợp chất có liên kết hydro liên phân tử trong dung môi trơ (không phân cực) thì điều gì xảy ra? A. Liên kết hydro được bảo toàn C. Liên kết hydro trở nên mạnh hơn D. Hình thành thêm liên kết hydro nội phân tử B. Liên kết hydro bị cắt đứt dần 33. Theo Thuyết carbon tứ diện của Le Bel và Van\'t Hoff, bốn hóa trị của nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ hướng về đâu? C. Hai phía đối diện trên một đường thẳng B. Bốn đỉnh của một tứ diện A. Bốn góc của một hình vuông D. Ba đỉnh của một tam giác đều 34. Cơ chế phản ứng Sɴ2 thích hợp với loại dung môi nào? C. Dung môi không phân cực B. Dung môi kém phân cực A. Dung môi phân cực mạnh D. Dung môi là acid mạnh 35. Yếu tố thường gặp nhất làm cho một phân tử trở nên bất đối là gì? B. Sự có mặt của liên kết đôi carbon-carbon D. Phân tử có khối lượng lớn A. Sự có mặt của nguyên tử carbon bất đối C. Phân tử có dạng mạch vòng 36. Các orbital lai hóa sp³ hướng về 4 đỉnh của một hình không gian nào? B. Tứ diện đều C. Hình vuông D. Đường thẳng A. Tam giác đều 37. So với năng lượng của những phân tử không liên hợp tương ứng, năng lượng của phân tử liên hợp thường: D. Thay đổi không theo quy luật C. Bằng nhau A. Cao hơn B. Thấp hơn 38. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của Hóa học Hữu cơ là gì? B. Nghiên cứu các quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử C. Nghiên cứu các hợp chất không chứa carbon D. Tổng hợp các nguyên tố kim loại quý hiếm A. Nghiên cứu tính chất và cơ chế phản ứng của các hợp chất hữu cơ 39. Liên kết π (pi) được mô tả là: D. Nằm trên trục nối hai hạt nhân A. Bền vững hơn liên kết σ B. Kém bền hơn xen phủ trục của liên kết σ C. Cho phép sự quay tự do quanh trục liên kết 40. Liên kết σ (sigma) được hình thành từ loại xen phủ orbital nào? C. Xen phủ một phần A. Xen phủ bên B. Xen phủ trục D. Xen phủ không định chỗ 41. Đồng phân mạch carbon, đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân nhóm chức thuộc loại đồng phân nào? A. Đồng phân phẳng C. Đồng phân hình học D. Đồng phân quang học B. Đồng phân lập thể 42. Đồng phân hình học có thể xuất hiện ở những hợp chất nào? A. Chỉ ở những hợp chất có liên kết đơn D. Ở tất cả các hợp chất hữu cơ B. Chỉ ở những hợp chất có liên kết ba C. Ở những hợp chất có liên kết đôi hoặc ở những hợp chất vòng no 43. Trong danh pháp cis-trans, dạng "trans" dùng để chỉ đồng phân có đặc điểm gì? D. Các nhóm thế có cấp cao hơn ở khác phía A. Mạch chính ở cùng phía đối với mặt phẳng liên kết π C. Các nhóm thế có cấp cao hơn ở cùng phía B. Mạch chính ở khác phía đối với mặt phẳng liên kết π 44. Khi quay toàn bộ công thức chiếu Fischer một góc 90 độ trong mặt phẳng thì cấu hình sẽ: C. Trở về cấu dạng ban đầu D. Tạo thành hợp chất meso B. Đổi thành đối phân A. Giữ nguyên 45. Liên kết ba giữa hai nguyên tử carbon trong acetylen (C₂H₂) được đảm bảo bởi: A. Ba liên kết σ C. Một liên kết σ và hai liên kết π B. Một liên kết σ và một liên kết π D. Ba liên kết π 46. Tác dụng chính của đồng phân R-Thalidomid là gì? C. An thần D. Điều trị viêm dạ dày A. Gây dị tật ở chi B. Chống nôn 47. Phân loại phản ứng thành phản ứng thế (S), cộng (A) và tách (E) là dựa trên tiêu chí nào? B. Theo cách sắp xếp lại liên kết D. Theo loại xúc tác sử dụng C. Theo số phân tử tham gia giai đoạn quyết định tốc độ A. Theo kết quả phản ứng 48. Loại đồng phân nào có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về nhóm chức? B. Đồng phân vị trí nhóm chức A. Đồng phân mạch carbon C. Đồng phân nhóm chức D. Đồng phân hỗ biến 49. Ký hiệu Sₙ2 dùng để mô tả cơ chế phản ứng nào? C. Phản ứng tách đơn phân tử B. Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử A. Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử D. Phản ứng thế gốc tự do 50. Một hỗn hợp đồng mol của hai đồng phân quang học đối quang có đặc điểm nào? B. Không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực D. Chỉ chứa một loại đồng phân duy nhất C. Được gọi là đồng phân meso A. Có tính quang hoạt mạnh 51. Để gọi tên theo hệ thống Z-E, cấu hình Z được xác định khi nào? C. Khi hai nhóm có cấp thấp hơn nằm cùng phía của nối đôi B. Khi hai nhóm có cấp cao hơn nằm khác phía của nối đôi A. Khi hai nhóm có cấp cao hơn nằm cùng phía của nối đôi D. Khi mạch chính nằm khác phía của nối đôi 52. Hiện tượng một đồng phân biến đổi thành đồng phân kia chỉ do sự thay đổi vị trí một nguyên tử H và một nối đôi được gọi là gì? B. Đồng phân quang học D. Đồng phân hình học A. Đồng phân cấu dạng C. Đồng phân hỗ biến 53. Các nhóm nguyên tử có hiệu ứng liên hợp dương (+C) thường có đặc điểm gì? B. Có nguyên tử mang cặp điện tử p tự do C. Có khả năng hút điện tử mạnh D. Mang điện tích dương A. Có liên kết ba trong cấu trúc 54. Trong nguyên tử Carbon lai hóa sp², orbital 2p không tham gia lai hóa có trục như thế nào so với mặt phẳng chứa 3 orbital lai hóa sp²? A. Nằm trên cùng mặt phẳng B. Hợp với mặt phẳng một góc 120 độ D. Vuông góc với mặt phẳng C. Song song với mặt phẳng 55. Kiểu lai hóa sp tạo ra hai orbital lai hóa có chung trục đối xứng nhưng hướng về hai phía ngược nhau nên được gọi là gì? B. Lai hóa tam giác C. Lai hóa đường thẳng D. Lai hóa xen kẽ A. Lai hóa tứ diện 56. Trong phân tử acetylen (C₂H₂), mỗi nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp còn lại bao nhiêu orbital 2p không lai hóa? B. Một orbital 2p D. Ba orbital 2p C. Hai orbital 2p A. Không còn orbital 2p nào 57. Tiểu phân trung gian có nguyên tử carbon mang điện tích âm và có cấu trúc hình tứ diện được gọi là gì? B. Gốc tự do D. Tác nhân ái điện tử C. Carbanion A. Carbocation 58. Theo quy ước của công thức chiếu Fischer, các liên kết nằm trên đường thẳng đứng biểu diễn điều gì? A. Liên kết nằm trên mặt phẳng giấy B. Liên kết hướng ra phía trước mặt phẳng D. Liên kết đôi hoặc liên kết ba C. Liên kết hướng ra phía sau mặt phẳng 59. Theo chiều F > O > N > Cl, Br, S > P, nguyên tố nào tạo ra liên kết hydro yếu nhất? A. F D. P B. N C. O 60. Phản ứng cộng gốc tự do (Aʀ) theo quy tắc Kharash xảy ra với loại hợp chất nào? D. Alkan B. Alken C. Aldehyd A. Alkin 61. Đồng phân cấu dạng là các dạng phân bố không gian khác nhau của các nguyên tử trong phân tử, sinh ra do: D. Sự phân cắt liên kết đồng ly A. Sự thay đổi vị trí liên kết đôi B. Sự đứt gãy liên kết hóa học C. Sự quay quanh liên kết đơn 62. Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện đồng phân hình học ở các hợp chất có liên kết đôi? A. Sự quay tự do quanh trục liên kết bị cản trở do phá vỡ liên kết π D. Hai nguyên tử có thể quay tự do quanh trục liên kết π C. Mật độ electron của liên kết π tập trung trên trục liên kết B. Liên kết π bền vững hơn liên kết σ 63. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về hợp chất của nguyên tố nào? A. Oxy D. Carbon B. Hydro C. Nitơ 64. Khái niệm lai hóa orbital của L. Pauling ra đời để khắc phục mâu thuẫn nào? D. Xác định cấu hình electron của nguyên tử carbon ở trạng thái cơ bản A. Giải thích tại sao 4 liên kết C-H trong methan là hoàn toàn giống nhau B. Chứng minh rằng các liên kết C-H có mức năng lượng khác nhau C. Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử hữu cơ 65. Trong sự phân cắt dị ly, cặp điện tử dùng chung trong liên kết cộng hóa trị được giữ lại ở phần nào của phân tử? D. Bị mất hoàn toàn khỏi phân tử B. Phần có độ âm điện lớn hơn A. Phần có độ âm điện nhỏ hơn C. Được chia đều cho cả hai phần 66. Công thức chiếu Fischer chỉ có thể biểu diễn phân tử ở cấu dạng nào? D. Cấu dạng che khuất B. Cấu dạng thuyền C. Cấu dạng ghế A. Cấu dạng xen kẽ 67. Đặc điểm của một tác nhân ái nhân là: D. Là một acid Lewis A. Nhận cặp điện tử để tạo liên kết B. Cho cặp điện tử để tạo liên kết C. Có chứa điện tử độc thân 68. Đồng phân được chia thành hai loại chính nào? A. Đồng phân mạch carbon và đồng phân lập thể D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu dạng B. Đồng phân phẳng và đồng phân lập thể C. Đồng phân hình học và đồng phân quang học 69. Các nhóm có hiệu ứng –I ảnh hưởng đến lực acid của một hợp chất hữu cơ như thế nào? C. Không ảnh hưởng đến lực acid A. Làm giảm lực acid D. Vừa làm tăng vừa làm giảm lực acid B. Làm tăng lực acid 70. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử carbon trong phân tử ethylen (C₂H₄) được tạo thành bởi: C. Một liên kết σ và một liên kết π D. Một liên kết σ và hai liên kết π A. Hai liên kết σ B. Hai liên kết π 71. Khi viết công thức Lewis, cần chú ý điều gì để mỗi nguyên tử (trừ He) đạt được trạng thái bền vững? C. Chỉ biểu diễn các electron ở lớp trong cùng A. Đạt được cấu hình 2 electron ở lớp ngoài cùng D. Sử dụng các đường nét đứt để biểu diễn liên kết B. Đạt được cấu hình 8 electron ở lớp ngoài cùng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Phân tích số liệu và phổ biến kết quả đánh giá PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 3 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 2 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 1 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng