2025 – Đề theo slide – Viêm đại tràng mạnPRODinh Dưỡng - Hệ Tiêu Hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến nhóm nguyên nhân viêm đại tràng mạn không rõ nguyên nhân? C. Hút thuốc B. Sử dụng thuốc kháng sinh A. Chế độ ăn ít chất xơ D. Tình trạng căng thẳng 2. Một bệnh nhân nữ 30 tuổi nhập viện vì tiêu chảy nhiều lần, phân có lẫn rất nhiều máu và nhầy, kèm theo triệu chứng mót rặn liên tục. Nội soi cho thấy niêm mạc trực tràng và đại tràng sigma bị viêm loét, sung huyết lan tỏa và liên tục. Chẩn đoán nào là phù hợp nhất? D. Viêm đại tràng do amibe B. Bệnh Crohn A. Viêm loét đại tràng C. Viêm đại tràng do lao 3. Viêm đại tràng mạn được định nghĩa là tình trạng tổn thương mạn tính ở đại tràng, và cần được phân biệt với bệnh lý nào sau đây? A. Lao ruột C. Ung thư đại tràng D. Ung thư ruột thừa B. Hội chứng ruột kích thích 4. Tác nhân Giardia lamblia gây viêm đại tràng mạn được xếp vào nhóm nào? B. Nhiễm khuẩn C. Nhiễm vi sinh vật A. Nhiễm nấm D. Nhiễm ký sinh trùng 5. Một bệnh nhân nam 35 tuổi đến khám vì sốt nhẹ về chiều, sụt cân và đau bụng âm ỉ vùng hố chậu phải trong nhiều tháng. Khám lâm sàng phát hiện một khối u chắc, không đau ở hố chậu phải. Bệnh nhân cũng có các đợt tiêu chảy xen kẽ táo bón. Các triệu chứng và dấu hiệu này gợi ý nhiều nhất đến thể lâm sàng nào của viêm đại tràng mạn? C. Viêm đại tràng màng giả A. Lao hồi manh tràng B. Viêm loét đại tràng D. Viêm túi thừa 6. Khi kết quả giải phẫu bệnh vi thể chỉ cho thấy tình trạng viêm nhưng không kết luận được nguyên nhân, tổn thương này được gọi là gì? C. Tổn thương đặc hiệu D. Tổn thương lành tính A. Tổn thương ác tính B. Tổn thương không đặc hiệu 7. Viêm loét đại tràng và bệnh Crohn được xếp vào nhóm nguyên nhân gây viêm đại tràng mạn nào? A. Nhiễm ký sinh trùng B. Không rõ nguyên nhân C. Nhiễm siêu vi D. Nguyên nhân khác 8. Tổn thương vi thể được xem là "đặc hiệu" khi: C. Có thể kết luận được nguyên nhân gây bệnh A. Chỉ thấy các tế bào viêm thông thường B. Không tìm thấy bất thường trên mẫu mô D. Niêm mạc đại tràng bị xơ hóa hoàn toàn 9. Quan sát đại thể niêm mạc đại tràng trong viêm đại tràng mạn có thể thấy đặc điểm nào? C. Sung huyết, xơ hóa, màng giả D. Luôn có sự hiện diện của polyp A. Niêm mạc hoàn toàn bình thường B. Chỉ có tổn thương loét sâu 10. Tác nhân nào sau đây thuộc nhóm nhiễm khuẩn có thể gây ra viêm đại tràng mạn? A. Amibe D. Cytomegalovirus B. Candida C. Lao 11. Khi khám lâm sàng, việc sờ thấy một khối u ở vùng hố chậu phải có thể gợi ý đến nguyên nhân nào gây viêm đại tràng mạn? C. Viêm đại tràng giả mạc B. Lao manh tràng D. Viêm đại tràng do tia xạ A. Viêm túi thừa đại tràng sigma 12. Phương pháp cận lâm sàng nào được coi là hữu ích nhất để chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh? A. Siêu âm bụng B. X quang đại tràng cản quang D. CT scan bụng C. Nội soi kèm sinh thiết 13. Mục đích chính của việc khảo sát phân ở bệnh nhân viêm đại tràng mạn: C. Đo lường lượng mỡ trong phân A. Đánh giá chức năng hấp thu của ruột D. Kiểm tra tình trạng xuất huyết dạ dày B. Tìm tác nhân gây bệnh 14. Một bệnh nhân 55 tuổi, sau khi sử dụng kháng sinh liều cao để điều trị viêm phổi, bắt đầu bị tiêu chảy nhiều nước, đau quặn bụng và sốt. Nội soi đại tràng cho thấy nhiều mảng giả mạc màu trắng vàng bám trên niêm mạc viêm đỏ. Tình trạng này có khả năng cao nhất là do độc tố của tác nhân nào gây ra? D. Cytomegalovirus C. Clostridium difficile A. Entamoeba histolytica B. Mycobacterium tuberculosis 15. Một bệnh nhân nam 25 tuổi đến khám vì tiêu chảy mạn tính không có máu, đau bụng âm ỉ và sụt cân. Nội soi cho thấy các ổ loét nhỏ, rời rạc xen kẽ với những khoảng niêm mạc đại tràng hoàn toàn lành lặn. Chẩn đoán nào hợp lý nhất? A. Viêm loét đại tràng D. Viêm đại tràng màng giả C. Viêm đại tràng do lao B. Bệnh Crohn 16. "Viêm đại tràng giả mạc" thuộc phân loại nguyên nhân nào gây ra viêm đại tràng mạn? B. Nhiễm nấm C. Không rõ nguyên nhân D. Nguyên nhân khác A. Nhiễm khuẩn Time's up # Đề Thi
Đề thuộc bài – Phân tích số liệu và phổ biến kết quả đánh giá PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 3 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 2 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 1 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng