Đại cương, thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật, thuốc gây tê, thuốc ngủ – Bài 1PRODược lý UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Đích tác dụng của epinephrin là? C. Hệ muscarinic A. Enzym MAO D. Hệ nicotinic E. Enzym cholinesterase B. Receptor adrenergic 2. Thuốc nào sau đây làm giãn đồng tử khi được nhỏ vào mắt? E. Acetylcholin C. Isoproterenol A. Physostigmin D. Terbutalin B. Phenylephrin 3. Hệ thần kinh thực vật bao gồm các chất dẫn truyền thần kinh sau, trừ? D. Dopamin C. Noradrenalin A. Epinephrin B. Serotonin E. Acetylcholin 4. Catecholamin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại? E. Dây giao cảm tới tuỷ thượng thận D. Sợi hậu hạch phó giao cảm C. Sợi hậu hạch giao cảm B. Hạch phó giao cảm A. Hạch giao cảm 5. Thuốc kích thích α-adrenergic không chọn lọc có tác dụng sau, trừ? D. Giãn cơ trơn ruột B. Giãn đồng tử C. Co mạch A. Tụt huyết áp tư thế E. Giảm tiết insulin 6. Chặn dẫn truyền thần kinh cơ không khử cực có liên quan đến những điều sau đây TRỪ? D. Hầu hết các tác nhân này đều có hiệu ứng nhỏ trên tim mạch A. Kích hoạt ban đầu thụ thể ACh và khử cực bản vận động C. Gắn vào nhưng không kích hoạt thụ thể ACh B. Tác dụng đảo ngược bởi chất ức chế acetylcholinesterase 7. Mô tả nào sau đây miêu tả đúng đặc điểm của hệ thần kinh giao cảm khi bị kích thích? D. Co cơ bàng quang A. Giảm nhu động ruột C. Co đồng tử E. Tăng nhịp tim B. Ức chế tiết dịch phế quản 8. Bệnh nhân có các triệu chứng sau: tiết nước bọt, chảy nước mắt, tiểu tiện và đại tiện dưới sự ảnh hưởng của tác dụng của thuốc. Receptor nào dưới đây gây ra các triệu chứng trên? A. (1) Thụ thể nicotinic E. Cả (3) và (4) đều đúng B. (2) Thụ thể alpha D. (4) Thụ thể beta C. (3) Thụ thể muscarinic 9. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, bị hen phế quản, đến khám và phàn nàn rằng gần đây anh ta cảm thấy khó khăn khi bắt đầu đi tiểu. Khám toàn thân thấy: HA 160/100mmHg, tuyến tiền liệt phì đại nhẹ. Thuốc nào sau đây là thích hợp nhất để điều trị cả 2 vấn đề trên của bệnh nhân? E. Isoproterenol A. Doxazosin C. Phentolamin D. Propranolol B. Labetalol 10. Một nhân viên y tế đang cân nhắc kê đơn nadolol cho một bệnh nhân 53 tuổi. Tình trạng nào sau đây là chống chỉ định của thuốc? C. Tăng huyết áp tiên phát B. Hen D. Suy tim nhẹ E. Nhịp xoang nhanh A. Đau thắt ngực ổn định mãn tính thể gắng sức 11. Thuốc kích thích β-adrenergic không chọn lọc có tác dụng sau, trừ? E. Tăng tân tạo đường D. Co cơ trơn B. Giảm tiết renin A. Tăng nhịp tim C. Tăng tạo lipid 12. Thuốc nào sau đây ức chế cả alpha và beta adrenegic? E. Timolol D. Pindolol B. Metoprolol C. Nadolol A. Labetalol 13. Thuốc chẹn beta-adrenergic không chọn lọc có tác dụng nào sau đây? D. Tăng tạo glycogen A. Tăng tiết renin E. Tăng sức co bóp cơ tim B. Co cơ trơn C. Tăng dẫn truyền nhĩ thất 14. Acetylcholin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại? E. Tất cả đều đúng D. Cả (1) và (3) đều đúng C. (3) Hạch giao cảm A. (1) Tuỷ thượng thận B. (2) Tuyến mồ hôi 15. Thuốc nào sau đây được dùng để giãn phế quản dưới dạng hít và có thể được dùng khi ho ở bệnh nhân hen? C. (3) Ipratropium D. (4) Tropicamid B. (2) Homtropin E. Cả (1) và (3) đều đúng A. (1) Atropin 16. BN nam 38 tuổi bắt đầu quá trình đơn trị liệu cho bệnh tăng huyết áp nhẹ. Gần đây, BN có biểu hiện mệt mỏi và không thể hoàn thành 3 set quần vợt. Thuốc nào dưới đây sẽ phù hợp với BN? B. Atenolol A. Albuterol D. Phentolamine C. Ephedrine 17. Thuốc nào dưới đây khi tiêm tĩnh mạch có thể tăng lưu lượng máu tới da, cơ và tăng lưu lượng và sự co bóp của cơ tim? A. Epinephrine B. Isoproterenol E. Terbutaline C. Norepinephrine D. Phenylephrine 18. Thuốc nào sau đây làm nặng thêm tình trạng glaucome góc mở nếu được nhỏ vào mắt? E. Tropicamid C. Pilocarpin D. Echothiophat A. Physostigmin B. Atropin 19. Thuốc nào sau đây có tác dụng kích thích hệ M? E. Betanechol D. Succinylcholin A. Edrophonium C. Neostigmin B. Scopolamin 20. Các thuốc sau đây ức chế không chọn lọc β, trừ? A. Propranolol C. Nadolol E. Labetalol B. Atenolol D. Pindolol 21. Các đặc điểm sau đúng với hệ phó giao cảm, trừ? D. Các hạch chủ yếu nằm hai bên cột sống A. Điểm xuất phát từ não và vùng tuỷ cùng C. Một sợi tiền hạch thường nối với một sợi hậu hạch E. Sợi hậu hạch phó giao cảm tiết ra acetylcholin B. Sợi trước hạch dài, sợi sau hạch ngắn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi