Hệ bạch huyếtFREEGiải Phẫu 1. Dây chằng nối đầu trước của lách vào cơ hoành là? B. Dây chằng hoành lách A. Dây chằng treo lách C. Dây chằng vị lách E. Tất cả đều sai D. A hay còn gọi là B 2. Bạch huyết là? C. Chất dịch được vận chuyển trong tĩnh mạch B. Chất dịch được vận chuyển trong động mạch D. Chất dịch được vận chuyển trong cả động mạch và tĩnh mạch E. Chất dịch được vận chuyển trong cả động mạch, tĩnh mạch và mạch bạch huyết A. Chất dịch được vận chuyển trong mạch bạch huyết 3. Thân bạch huyết là? B. Mạch tống bạch huyết đi từ mạch bạch huyết E. Mạch thu bạch huyết từ các vùng lớn của cơ thể C. Mạch tống bạch huyết đi từ các vùng lớn trên cơ thể D. Mạch thu bạch huyết từ các hạch bạch huyết A. Mạch tống bạch huyết đi từ hạch bạch huyết 4. Mô tả nào sau đây về mao mạch bạch huyết đúng? B. Là các ống nội mô có đầu tịt nằm trong các khoảng kẽ D. Là các ống ngoại mô có đầu hở nằm trong các khoảng kẽ A. Là các ống nội mô có đầu hở nằm trong các khoảng kẽ E. Là các ống ngoại mô có đầu tịt nằm ngoài các khoảng kẽ C. Là các ống nội mô có đầu hở nằm ngoài các khoảng kẽ 5. Vai trò của hệ bạch huyết? D. Cùng với hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển của môi trường trong cơ thể, tham gia bảo vệ cơ thể B. Dẫn máu về tim ( tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể E. Tất cả đều đúng A. Co bóp bơm máu đu, đảm bảo dòng máu lưu thông liên tục trong hệ mạch theo vòng tuần hoàn 6. Hệ bạch huyết gồm? C. Phân hệ lớn và hạch bạch huyết E. Tất cả đều sai D. Phân hệ nhỏ và phân hệ trung B. Phân hệ lớn và mao mạch bạch huyết A. Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ 7. Phần cơ thể phía trên cơ hoành có bao nhiêu thân bạch huyết? B. Hai C. Ba E. Năm A. Một D. Bốn 8. Hệ bạch huyết nông ở cổ đổ vào? C. TM vũ trong A. Hạch nách D. Ống ngực E. Hạch trong B. Hạch bẹn 9. Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về? E. Tất cả đều đúng D. Các hạch cổ sâu dưới A. Các hạch dưới hàm B. Các hạch dưới cằm C. Các hạch cổ sâu trên 10. Tạng nào không liên quan đến lách? A. Màng phổi, đáy phổi(T) B. Dạ dày E. Cả A, B, C, D đều liên quan đến lách D. Thận(T) C. Đuôi tụy 11. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch? C. Cổ nông D. Cổ sâu trên E. Cổ sâu dưới A. Vùng đầu mặt B. Dưới hàm 12. Hệ bạch huyết là? C. Hệ thống mạch đặc biệt trong đó không chứa nước mô D. Cả a và b đúng B. Hệ thống mạch đặc biệt trong có chứa nước mô E. Cả a và c đúng A. Hệ thống mạch đặc biệt trong có chứa máu 13. Ống bạch huyết do? A. Các hạch bạch huyết hợp thành D. Các phân tử bạch huyết hợp thành C. Các tế bào bạch huyết hợp thành E. Các thân bạch huyết hợp thành B. Các mô bạch huyết hợp thành 14. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt hầu hết đổ về? A. Các hạch hàm dưới B. Các hạch dưới hàm E. Các hạch cổ sâu dưới D. Các hạch cổ sâu trên C. Các hạch cổ nông 15. Phần cơ thể phía dưới cơ hoành có bao nhiêu thân bạch huyết? B. Hai D. Bốn A. Một E. Năm C. Ba 16. Chọn câu đúng nhất về Lách? C. Bờ dưới có nhiều khía E. Cả a,b,c, sai B. Có rốn nách nằm ở mặt thận của lách D. Câu a,b đúng A. LÀ một tuyến tiêu hóa 17. Hạch bạch huyết nông ở vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm trong lớp mô mỡ dưới da ở vùng tam giác đùi E. Chia làm 4 khu bởi đường ngang lỗ TM hiển và đường dọc theo TM hiển lớn. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang C. Nhận bạch huyết từ chi dưới D. Nhận bạch huyết từ vùng đáy chậu, hậu môn, sinh dục, mông và bụng B. Gồm 12 đến 20 hạch 18. Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ? B. Thanh quản C. Thực quản E. Cơ hoành D. Phổi A. Tim 19. Hệ bạch huyết gồm có những thành phần nào? D. Mạch bạch huyết, hạch bạch huyết và các mô bạch huyết khác E. Hạch bạch huyết, mạch bạch huyết, các mô bạch huyết và máu C. Hạch bạch huyết và mô bạch huyết khác B. Mạch bạch huyết và mô bạch huyết khác A. Mạch bạch huyết và hạch bạch huyết 20. Cấu trúc nào sau đây gấp nếp thành nhiều van để ngăn không cho bạch huyết chảy ngược lại? D. Lớp ngoại mô của mạch bạch huyết B. Lớp nội mô của mạch bạch huyết C. Lớp nội mô của hạch bạch huyết A. Các tế bào của mạch bạch huyết E. Lớp ngoại mô của hạch bạch huyết 21. Chọn nhận xét đúng: 1. Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương VÌ:........ 2. Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái? D. Nếu (1) sai, (2) đúng A. Nếu(1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) có liên quan nhân quả C. Nếu (1) đúng, (2) sai B. Nếu(1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) không liên quan nhân quả E. Nếu(1) sai, (2) sai 22. Viêm Amidan( viêm hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch? C. Hạch dưới hàm A. Hạch sau tai B. Hạch hàm dưới E. Hạch cổ nông D. Hạch cảnh hai thân 23. Tạng nào không liên quan đến lách? B. Thùy trái gan A. Dạ dày E. Góc kết tràng trái C. Đuôi tụy D. Thận trái 24. Trục lớn của lách ngang mức? B. Xương sườn 9 C. Xương sườn 10 E. Xương sườn 12 D. Xương sườn 11 A. Xương sườn 8 25. Chọn nhận xét đúng: (1) Người ta không thể cắt bỏ lách; (2) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất. D. (1) sai, (2) sai B. (1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) không liên quan nhân quả C. (1) đúng, (2) sai A. (1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) có liên quan nhân quả E. (1) sai, (2) đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai