Bệnh thậnFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Bệnh viêm thận bể thận cấp là bệnh gồm tổn thương cả cầu thận lẩn ống thận? B. Sai A. Đúng 2. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn: A. Viêm cầu thận màng C. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ D. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu E. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu B. Viêm cầu thận tiến triển nhanh 3. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con: D. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ E. Viêm cầu thận tiến triển nhanh B. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu C. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu A. Viêm cầu thận màng 4. Tế bào gian mao mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò: B. Tái hấp thụ các chất cần thiết E. Sản sinh hồng cầu C. Điều hòa huyết áp A. Lọc bài tiết chất thải D. Đại thực bào 5. Bệnh thận hư nhiễm mỡ còn gọi là bệnh cầu thận thể thay đổi tối thiểu ? B. Sai A. Đúng 6. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nỡ to dưới KHV quang học: A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu C. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống B. Viêm cầu thận màng E. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ 7. Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân. C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II D. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu E. Câu B và D B. viêm cầu thận màng A. thận hư nhiễm mỡ 8. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học: A. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu C. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ B. Viêm cầu thận màng E. Tất cả đều đúng D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống 9. Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh: B. Hội chứng Goodpasture. D. Tất cả các bệnh cầu thận trên. C. Viêm cầu thận màng. A. Viêm thận Masugi. 10. Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là: A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu E. Tất cả đều sai 11. Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau: E. Tất cả đều đúng D. Tổn thương cả 2 thận,thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân A. Tổn thương cả ống thận,bể thận và mô kẽ thận C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận,các ống thận được bảo tồn 12. Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp tế bào gian mạch và bộ máy cạnh cầu thận ? B. Sai A. Đúng 13. Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là: C. Do bệnh đái tháo đường A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận B. Do nhiễm trùng ngược dòng E. Tất cả đều sai D. Viêm cầu thận cấp 14. Bệnh thận hư nhiễm mỡ là nguyên nhân phổ biến của hội chứng thận hư ở người lớn? A. Đúng B. Sai 15. Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là: E. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN C. Các cầu thận nỡ to D. Các cầu thận xơ hóa B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy 16. Bệnh viêm thận bể thận có tổn thương chủ yếu ở các ống thận, mô kẽ thận? B. Sai A. Đúng 17. Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh: D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống A. thận hư nhiễm mỡ B. viêm cầu thận màng C. viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu 18. Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng B. Nhiều ống thận thoái hóa,teo nhỏ hoặc giãn rộng A. Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận C. Ranh giới giữa vùng rõ và vùng tủy thận không rõ E. Tất cả đều sai 19. Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học: B. viêm cầu thận màng D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống A. thận hư nhiễm mỡ C. viêm cầu thận màng tăng sinh 20. Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận dày đều khắp: D. viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa C. viêm cầu thận màng tăng sinh A. thận hư nhiễm mỡ B. viêm cầu thận màng 21. Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm: B. Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN C. Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe D. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng A. Phần lớn cầu thận bình thường 22. Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp màng đáy và lớp tế bào biểu mô có chân ? B. Sai A. Đúng 23. Yếu tố thuận lợi dẫn đến viêm thận bể thận cấp là: B. Dùng các dụng cụ thông tiểu E. Tất cả đều đúng A. Sỏi đường tiết niệu C. U xơ tuyến tiền liệt D. Tất cả đều sai 24. Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp: E. Phế cầu C. Trực khuẩn thương hàn A. Tụ cầu vàng D. Liên cầu tan máu nhóm A B. Trực khuẩn E. coli 25. Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy. C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu D. Câu A và B A. thận hư nhiễm mỡ B. viêm cầu thận màng 26. Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt: E. Tất cả đều sai D. Viêm cầu thận màng B. Viêm cầu thận trong bệnh Lupút ban đỏ C. Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu 27. Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh: B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn C. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên. 28. Bệnh cầu thận là bệnh có tổn thương khởi đầu ở cầu thận, các tổn thương khác chỉ là thứ phát? B. Sai A. Đúng 29. Sự tăng sinh tế bào nội mô,tế bào gian mao mạch, sự xâm nhập BCĐN là đặc trưng của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ? A. Đúng B. Sai 30. Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu tan máu nhóm A, phổ biến xảy ra từ 1-4 tuần sau khi bị viêm họng hoặc nhiễm trùng ngoài da ? B. Sai A. Đúng 31. Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm : A. Thận to, bao thận trơn láng dể bóc tách, có nhiều ổ áp xe C. Thận to, tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân E. Tất cả đều sai B. Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa D. Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân 32. Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kính: A. viêm cầu thận màng C. viêm cầu thận tiến triển nhanh B. viêm cầu thận màng tăng sinh D. viêm cầu thận mạn 33. Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh: D. Viêm thận bể thận mạn E. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ B. Viêm thận bể thận cấp A. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận màng tăng sinh 34. Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm sau: E. Tất cả đều đúng A. Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa,thoái hóa,dấu xi B. Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho C. Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin D. Tất cả đều sai 35. Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế: C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II A. viêm cầu thận màng B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống 36. Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi: D. người lớn B. 6 đến 10 tuổi C. 10 đến 15 tuổi A. 2 đến 6 tuổi 37. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid: D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu E. Viêm cầu thận mạn C. Viêm cầu thận cấp B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ A. Viêm cầu thận màng 38. Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ........các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát. A. 0,5 B. 0,7 D. 0,8 C. 0,6 39. Trong bệnh viêm cầu thận mạn tính, đa số các cầu thận đều bị xơ hóa và thoái hóa kính ? B. Sai A. Đúng 40. Tỷ lệ khỏi hoàn toàn đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là: E. 0,8 A. 0,5 C. 0,9 D. 0,6 B. 0,7 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở