Bệnh tim mạchFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa. B. Sai A. Đúng 2. Thấp tim cấp: B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1. E. A sai, B đúng. C. A và B đều đúng. A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi. D. A đúng, B sai. 3. Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff. B. Sai A. Đúng 4. Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở: C. Van động mạch chủ E. Van 3 lá và van động mạch phổi A. Van 2 lá D. Van động mạch phổi B. Van 3 lá 5. Tổn thương thấp tim thường gặp ở: C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi A. Van 2 lá và van động mạch chủ D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá B. Van 3 lá và van 2 lá E. Van động mạch phổi và van 2 lá 6. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường do các vi khuẩn có độc tính cao, hay gặp nhất là do: C. Tụ cầu vàng A. Liên cầu có độc tính cao B. Trực khuẩn Gram âm có độc tính cao D. liên cầu pyogenes E. Câu A và câu D đúng 7. Thấp tim cấp thường xảy ra sau khi bị viêm họng do: C. liên cầu tan máu b nhóm B E. liên cầu tan máu a nhóm B A. liên cầu viridans D. liên cầu tan máu b nhóm A B. liên cầu tan máu a nhóm A 8. Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là: E. Bệnh có cơ chế của bệnh tự miễn D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa C. Thể Aschoff A. Viêm 3 lớp của tim 9. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau. A. Đúng B. Sai 10. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở: D. Nhĩ trái C. Van tim B. Thất trái A. Thất phải E. Nhĩ phải 11. Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên tim ............ , vi khuẩn gây bệnh thường là ................., van tim thường hay bị tổn thương là .............. A. bệnh lý, liên cầu, van 3 lá B. bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá E. bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá C. bình thường, liên cầu, van 2 lá D. bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá 12. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp: A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh E. Câu C và câu D đúng 13. Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử. B. Sai A. Đúng 14. Tổn thương có trước ở van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: C. Hẹp hở van 2 lá E. Thấp tim A. Hẹp van hai lá D. Hẹp hở van động mạch chủ B. Hở van 2 lá 15. Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau: E. chất căn bản nhiều hơn B. những tổn thương giống hạt Aschoff A. những ổ hoại tử dạng tơ huyết C. dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp D. dần dần giảm và không để lại di chứng gì 16. Hạt Aschoff bị xơ hóa sau: E. 6 - 12 tháng C. 4 - 6 tuần B. 1 - 6 tuần A. 1 - 4 tuần D. 4 - 6 tháng 17. Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do: E. Các câu trên đều sai D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng B. Hậu quả của suy tim A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết 18. Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương: E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp gây bệnh A. nhiễm khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn B. vô khuẩn D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn 19. Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau: C. Dây gân ngắn lại, dày dính D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết B. Biến dạng van tim A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa E. Các tổn thương trong thấp tim cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa 20. Đợt thấp tim cấp đầu tiên thường xảy ra sau khi bị viêm họng do liên cầu khoảng: A. 1 - 4 ngày C. 1 - 4 giờ D. 1 - 4 tháng B. 1 - 4 tuần E. Cả 4 câu trên đều sai. 21. Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn. B. Sai A. Đúng 22. Vi khuẩn có độc tính thấp gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: B. Nấm hoặc virus D. Một số vi khuẩn khác A. Các trực khuẩn Gram âm E. Các liên cầu khác C. Liên cầu viridans 23. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp: C. 0,7 E. 0,9 B. 0,6 A. 0,5 D. 0,8 24. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm: B. Van tim bị biến dạng do các mép van dính lại với nhau D. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt C. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát F. A, C, D đúng E. Các van tim bị xơ hóa và tổ chức hóa 25. Thấp tim cấp thường gặp ở trẻ em ở lứa tuổi: C. 10 - 15 tuổi A. dưới 5 tuổi B. 5 - 10 tuổi D. 5 - 15 tuổi E. Tất cả các câu trên đều sai 26. Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì: C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng E. các câu trên đều sai A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch D. câu A và C đúng B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác 27. Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi. A. Đúng B. Sai 28. Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh: B. Thấp tim mạn A. Thấp tim cấp D. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp E. Các câu trên đều đúng C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp 29. Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ: B. hở van 2 lá D. hẹp hở van 2 lá A. hẹp van 2 lá E. hẹp hở van động mạch chủ C. hẹp hở van động mạch phổi 30. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm: D. Hạt Aschoff điển hình thấy trong các tổn thương của các lá van F. B, C, E đúng B. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng E. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa C. Các dây gân ngắn lại, dày dính A. Các khối sùi dọc theo các dây gân 31. Đặc điểm đại thể của khối sùi ở các lá van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: C. Khá lớn A. Vô khuẩn E. Dễ mủn nát B. Nhiễm khuẩn D. Đường kính từ vài mi-li-mét đến vài cen-ti-mét 32. Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: A. Dày, đỏ, lấm tấm hạt và thường bị loét D. Những tổn thương giống hạt Aschoff E. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường B. Các chất căn bản nhiều hơn C. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết 33. Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong: C. 0,5 A. 0,1 B. 0,3 E. 0,9 D. 0,8 34. Thấp tim thấp không có đặc điểm sau: D. Không phải là bệnh tự miễn C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim E. Thường gặp ở trẻ em A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng 35. Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là: C. Van động mạch phổi A. Van 2 lá B. Van động mạch chủ E. Van động mạch chủ và van động mạch phổi D. Van 3 lá 36. Về vi thể, các khối sùi trong thấp tim có thể có các thành phần sau: A. Tơ huyết, bạch cầu đa nhân D. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân C. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết, bạch cầu đa nhân B. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết E. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân, tiểu cầu 37. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra: A. tiếng thổi tâm thu D. câu A và B đúng E. câu B và C đúng B. tiếng cọ màng tim C. tràn dịch màng ngoài tim 38. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bệnh: E. Các câu trên đều sai A. Tự miễn C. Nhiễm khuẩn nặng B. Nhiễm khuẩn thông thường D. Tùy theo vi khuẩn gây bệnh 39. Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong: A. 10 - 20% D. 10 - 50% E. 10 - 60% B. 10 - 30% C. 10 - 40% 40. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau: B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao E. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp D. Sinh bệnh học chưa rõ A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh 41. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp: D. 0,8 C. 0,7 B. 0,6 A. 0,5 E. 0,9 42. Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau: D. Vi khuẩn B. Tiểu cầu A. Tơ huyết C. Bạch cầu E. Nguyên bào sợi 43. Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ: C. suy tim E. thâm nhiễm tế bào D. rối loạn dẫn truyền B. tiếng thổi tâm thu A. dãn sợi cơ tim 44. Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra. A. Đúng B. Sai 45. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh. B. Sai A. Đúng 46. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng. B. Sai A. Đúng 47. Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với: E. các câu trên đều sai D. các kháng thể tim B. các kháng thể kháng liên cầu C. các kháng nguyên tim A. các kháng thể kháng tim 48. Hạt Aschoff là những ổ viêm khu trú rải rác trong mô liên kết gần các huyết quản, có thể gặp ở: C. Bao hoạt dịch A. Gân và màng cân D. Tim E. Cả 4 câu trên đều đúng B. Bao khớp 49. Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là: E. khớp cổ chân A. khớp cổ tay D. khớp bàn tay C. khớp gối B. khớp vai 50. Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng. A. Đúng B. Sai 51. Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp. A. Đúng B. Sai 52. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp. B. Sai A. Đúng 53. Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim: D. Kháng thể kháng tế bào não C. Kháng thể kháng liên cầu A. Kháng thể kháng tim B. Kháng thể kháng glycoprotein E. Kháng thể kháng tế bào thận 54. Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành. C. tương bào D. lympho bào B. mô bào A. đại thực bào E. bạch cầu đa nhân 55. Rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu ... trong thấp tim là do tổn thương của: E. van 2 lá B. viêm nội tâm mạc D. viêm 3 lớp của tim C. viêm cơ tim A. viêm ngoại tâm mạc 56. Tổn thương ở van 2 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn gặp trong khoảng ...... các trường hợp: A. 0,15 C. 0,55 D. 0,75 E. 0,85 B. 0,35 57. Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ: A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng E. Câu A,C,D đều đúng B. Viêm mủ ngoại tâm mạc D. Tổn thương đa van C. Suy tim nặng 58. Cấy máu âm tính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có thể do các nguyên nhân sau: D. Bệnh nhân đã được điều trị kháng sinh trước đó E. Kỹ thuật lấy máu không đúng B. Vi khuẩn có độc tính thấp F. C, D, E đúng A. Vi khuẩn khó phân lập C. Vi khuẩn nằm sâu trong khối sùi 59. Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu. B. Sai A. Đúng 60. Hạt Aschoff không có thành phần: B. Tiểu cầu E. Tương bào D. Lympho bào A. Hoại tử dạng tơ huyết C. Đại thực bào 61. Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương: E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp B. vô khuẩn A. nhiễm khuẩn D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn 62. Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp. D. 65 - 70% A. 0 - 25% B. 35 - 40% E. 75 - 80% C. 55 - 60% 63. Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ. A. Đúng B. Sai 64. Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc. B. Sai A. Đúng 65. Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp: E. Đa số bệnh nhân hồi phục nếu được điều trị thích hợp B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi 66. Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn: C. 0,7 A. 0,9 E. 0,5 B. 0,8 D. 0,6 67. Cục dưới da thường gặp ở: D. khuỷu, cổ, mặt, gối B. cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu C. thân, gốc chi, đôi khi ở mặt E. cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối A. gối, háng, cổ tay, cổ chân 68. Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là: B. Bao hoạt dịch đỏ, thường bị loét và xâm nhập viêm E. Tất cả các câu trên đều sai C. Bao hoạt dịch có chất căn bản nhiều hơn, những ổ hoại tử dạng tơ huyết và những tổn thương giống hạt Aschoff D. Bao hoạt dịch đỏ, dày, lấm tấm hạt và thường bị loét A. Bao hoạt dịch đỏ, mỏng, lấm tấm hạt và thường bị loét 69. Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm: C. Hạt Aschoff B. Ban đỏ viền D. A và B đúng A. Các cục dưới da 70. Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở: C. Huyết quản B. Màng hoạt dịch A. Tim E. Da D. Trong bao khớp 71. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn. B. Sai A. Đúng 72. Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào: D. không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to A. được chẩn đoán sớm B. được điều trị tốt, đúng C. dự phòng đầy đủ E. bao gồm tất cả các các yếu tố trên 73. Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra. A. Đúng B. Sai 74. Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng: E. dưới 1 mm D. 1 - 2 mm A. dưới 1 cm B. 5 - 10 mm C. 2 -5 mm 75. Các dị tật bẩm sinh tim hay bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là: B. Thông liên nhĩ F. A, D, E đúng A. Thông liên thất C. Hẹp eo động mạch chủ E. Tứ chứng Fallot D. Còn ống động mạch 76. Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau: E. Tổn thương có thể ở một hay nhiều van tim D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da C. Lá van có thể bị loét B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn A. Các khối sùi dễ mủn nát 77. Đường vào của vi khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: D. Nhọt ở da A. Sau các nhiễm trùng răng miệng, nhổ răng B. Viêm ruột thừa cấp C. Các phẫu thuật ở đường tiết niệu E. Nạo phá thai 78. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp: C. 0,5 B. 0,3 A. 0,1 D. 0,8 E. 0,9 79. Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai