Bệnh tim mạchFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào: B. được điều trị tốt, đúng D. không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to E. bao gồm tất cả các các yếu tố trên A. được chẩn đoán sớm C. dự phòng đầy đủ 2. Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là: D. khớp bàn tay B. khớp vai E. khớp cổ chân A. khớp cổ tay C. khớp gối 3. Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ: A. hẹp van 2 lá E. hẹp hở van động mạch chủ C. hẹp hở van động mạch phổi D. hẹp hở van 2 lá B. hở van 2 lá 4. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh. A. Đúng B. Sai 5. Hạt Aschoff là những ổ viêm khu trú rải rác trong mô liên kết gần các huyết quản, có thể gặp ở: E. Cả 4 câu trên đều đúng C. Bao hoạt dịch D. Tim A. Gân và màng cân B. Bao khớp 6. Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp. A. 0 - 25% E. 75 - 80% B. 35 - 40% D. 65 - 70% C. 55 - 60% 7. Tổn thương ở van 2 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn gặp trong khoảng ...... các trường hợp: D. 0,75 E. 0,85 C. 0,55 B. 0,35 A. 0,15 8. Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên tim ............ , vi khuẩn gây bệnh thường là ................., van tim thường hay bị tổn thương là .............. D. bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá B. bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá C. bình thường, liên cầu, van 2 lá A. bệnh lý, liên cầu, van 3 lá E. bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá 9. Tổn thương có trước ở van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: E. Thấp tim B. Hở van 2 lá C. Hẹp hở van 2 lá D. Hẹp hở van động mạch chủ A. Hẹp van hai lá 10. Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong: C. 0,5 A. 0,1 B. 0,3 D. 0,8 E. 0,9 11. Cục dưới da thường gặp ở: B. cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu E. cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối A. gối, háng, cổ tay, cổ chân C. thân, gốc chi, đôi khi ở mặt D. khuỷu, cổ, mặt, gối 12. Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng: C. 2 -5 mm A. dưới 1 cm D. 1 - 2 mm B. 5 - 10 mm E. dưới 1 mm 13. Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với: D. các kháng thể tim C. các kháng nguyên tim E. các câu trên đều sai B. các kháng thể kháng liên cầu A. các kháng thể kháng tim 14. Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu. B. Sai A. Đúng 15. Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là: A. Van 2 lá E. Van động mạch chủ và van động mạch phổi C. Van động mạch phổi B. Van động mạch chủ D. Van 3 lá 16. Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong: D. 10 - 50% C. 10 - 40% E. 10 - 60% B. 10 - 30% A. 10 - 20% 17. Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng. A. Đúng B. Sai 18. Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ: B. Viêm mủ ngoại tâm mạc C. Suy tim nặng D. Tổn thương đa van A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng E. Câu A,C,D đều đúng 19. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bệnh: D. Tùy theo vi khuẩn gây bệnh C. Nhiễm khuẩn nặng E. Các câu trên đều sai B. Nhiễm khuẩn thông thường A. Tự miễn 20. Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử. B. Sai A. Đúng 21. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra: C. tràn dịch màng ngoài tim D. câu A và B đúng B. tiếng cọ màng tim A. tiếng thổi tâm thu E. câu B và C đúng 22. Về vi thể, các khối sùi trong thấp tim có thể có các thành phần sau: E. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân, tiểu cầu D. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân A. Tơ huyết, bạch cầu đa nhân C. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết, bạch cầu đa nhân B. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết 23. Hạt Aschoff không có thành phần: A. Hoại tử dạng tơ huyết D. Lympho bào E. Tương bào B. Tiểu cầu C. Đại thực bào 24. Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương: D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn B. vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn A. nhiễm khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp gây bệnh 25. Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc. B. Sai A. Đúng 26. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp: A. 0,5 D. 0,8 C. 0,7 B. 0,6 E. 0,9 27. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp: C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh E. Câu C và câu D đúng 28. Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp. B. Sai A. Đúng 29. Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh: A. Thấp tim cấp D. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp B. Thấp tim mạn E. Các câu trên đều đúng C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp 30. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng. A. Đúng B. Sai 31. Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau: B. Biến dạng van tim E. Các tổn thương trong thấp tim cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết C. Dây gân ngắn lại, dày dính A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa 32. Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm: B. Ban đỏ viền A. Các cục dưới da D. A và B đúng C. Hạt Aschoff 33. Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ. B. Sai A. Đúng 34. Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa. A. Đúng B. Sai 35. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm: F. A, C, D đúng A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát B. Van tim bị biến dạng do các mép van dính lại với nhau E. Các van tim bị xơ hóa và tổ chức hóa C. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết D. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt 36. Đường vào của vi khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: B. Viêm ruột thừa cấp C. Các phẫu thuật ở đường tiết niệu A. Sau các nhiễm trùng răng miệng, nhổ răng D. Nhọt ở da E. Nạo phá thai 37. Đặc điểm đại thể của khối sùi ở các lá van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: D. Đường kính từ vài mi-li-mét đến vài cen-ti-mét A. Vô khuẩn C. Khá lớn B. Nhiễm khuẩn E. Dễ mủn nát 38. Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do: C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết B. Hậu quả của suy tim E. Các câu trên đều sai D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề 39. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở: B. Thất trái E. Nhĩ phải A. Thất phải D. Nhĩ trái C. Van tim 40. Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau: B. Tiểu cầu C. Bạch cầu A. Tơ huyết E. Nguyên bào sợi D. Vi khuẩn 41. Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra. B. Sai A. Đúng 42. Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff. A. Đúng B. Sai 43. Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau: C. dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp E. chất căn bản nhiều hơn D. dần dần giảm và không để lại di chứng gì A. những ổ hoại tử dạng tơ huyết B. những tổn thương giống hạt Aschoff 44. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau. B. Sai A. Đúng 45. Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là: C. Thể Aschoff D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa E. Bệnh có cơ chế của bệnh tự miễn A. Viêm 3 lớp của tim 46. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp: A. 0,5 D. 0,8 E. 0,9 B. 0,6 C. 0,7 47. Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau: D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da C. Lá van có thể bị loét A. Các khối sùi dễ mủn nát E. Tổn thương có thể ở một hay nhiều van tim B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn 48. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường do các vi khuẩn có độc tính cao, hay gặp nhất là do: C. Tụ cầu vàng D. liên cầu pyogenes B. Trực khuẩn Gram âm có độc tính cao E. Câu A và câu D đúng A. Liên cầu có độc tính cao 49. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau: E. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao D. Sinh bệnh học chưa rõ C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh 50. Cấy máu âm tính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có thể do các nguyên nhân sau: D. Bệnh nhân đã được điều trị kháng sinh trước đó B. Vi khuẩn có độc tính thấp F. C, D, E đúng C. Vi khuẩn nằm sâu trong khối sùi A. Vi khuẩn khó phân lập E. Kỹ thuật lấy máu không đúng 51. Thấp tim cấp thường gặp ở trẻ em ở lứa tuổi: B. 5 - 10 tuổi D. 5 - 15 tuổi E. Tất cả các câu trên đều sai A. dưới 5 tuổi C. 10 - 15 tuổi 52. Thấp tim cấp thường xảy ra sau khi bị viêm họng do: E. liên cầu tan máu a nhóm B A. liên cầu viridans D. liên cầu tan máu b nhóm A B. liên cầu tan máu a nhóm A C. liên cầu tan máu b nhóm B 53. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn. B. Sai A. Đúng 54. Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn. A. Đúng B. Sai 55. Tổn thương thấp tim thường gặp ở: E. Van động mạch phổi và van 2 lá B. Van 3 lá và van 2 lá A. Van 2 lá và van động mạch chủ D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi 56. Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì: B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng E. các câu trên đều sai A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch D. câu A và C đúng 57. Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: C. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết E. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường D. Những tổn thương giống hạt Aschoff A. Dày, đỏ, lấm tấm hạt và thường bị loét B. Các chất căn bản nhiều hơn 58. Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim: A. Kháng thể kháng tim D. Kháng thể kháng tế bào não E. Kháng thể kháng tế bào thận C. Kháng thể kháng liên cầu B. Kháng thể kháng glycoprotein 59. Các dị tật bẩm sinh tim hay bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là: D. Còn ống động mạch C. Hẹp eo động mạch chủ B. Thông liên nhĩ F. A, D, E đúng A. Thông liên thất E. Tứ chứng Fallot 60. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp. B. Sai A. Đúng 61. Thấp tim thấp không có đặc điểm sau: A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim E. Thường gặp ở trẻ em B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng D. Không phải là bệnh tự miễn 62. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm: F. B, C, E đúng C. Các dây gân ngắn lại, dày dính D. Hạt Aschoff điển hình thấy trong các tổn thương của các lá van E. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa A. Các khối sùi dọc theo các dây gân B. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng 63. Vi khuẩn có độc tính thấp gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: A. Các trực khuẩn Gram âm C. Liên cầu viridans E. Các liên cầu khác D. Một số vi khuẩn khác B. Nấm hoặc virus 64. Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là: B. Bao hoạt dịch đỏ, thường bị loét và xâm nhập viêm C. Bao hoạt dịch có chất căn bản nhiều hơn, những ổ hoại tử dạng tơ huyết và những tổn thương giống hạt Aschoff D. Bao hoạt dịch đỏ, dày, lấm tấm hạt và thường bị loét E. Tất cả các câu trên đều sai A. Bao hoạt dịch đỏ, mỏng, lấm tấm hạt và thường bị loét 65. Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở: B. Van 3 lá A. Van 2 lá D. Van động mạch phổi E. Van 3 lá và van động mạch phổi C. Van động mạch chủ 66. Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp: B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp E. Đa số bệnh nhân hồi phục nếu được điều trị thích hợp 67. Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành. C. tương bào B. mô bào A. đại thực bào D. lympho bào E. bạch cầu đa nhân 68. Rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu ... trong thấp tim là do tổn thương của: E. van 2 lá C. viêm cơ tim D. viêm 3 lớp của tim B. viêm nội tâm mạc A. viêm ngoại tâm mạc 69. Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn. A. Đúng B. Sai 70. Thấp tim cấp: C. A và B đều đúng. B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1. A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi. D. A đúng, B sai. E. A sai, B đúng. 71. Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn: B. 0,8 E. 0,5 A. 0,9 D. 0,6 C. 0,7 72. Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở: B. Màng hoạt dịch A. Tim E. Da D. Trong bao khớp C. Huyết quản 73. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp: E. 0,9 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,8 A. 0,1 74. Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi. A. Đúng B. Sai 75. Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương: B. vô khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn A. nhiễm khuẩn 76. Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra. B. Sai A. Đúng 77. Hạt Aschoff bị xơ hóa sau: C. 4 - 6 tuần A. 1 - 4 tuần D. 4 - 6 tháng E. 6 - 12 tháng B. 1 - 6 tuần 78. Đợt thấp tim cấp đầu tiên thường xảy ra sau khi bị viêm họng do liên cầu khoảng: C. 1 - 4 giờ D. 1 - 4 tháng B. 1 - 4 tuần A. 1 - 4 ngày E. Cả 4 câu trên đều sai. 79. Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ: C. suy tim D. rối loạn dẫn truyền A. dãn sợi cơ tim E. thâm nhiễm tế bào B. tiếng thổi tâm thu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở