Bệnh phổiFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất: B. Nikel D. Đồng E. Amiant A. Chì C. Crom 2. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ A. Viêm phế quản chảy máu. C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ B. Viêm phế nang phù D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại 3. Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được : B. Uống kháng sinh dự phòng A. Mặc đủ ấm trong mùa đông C. Ăn uống đủ chất D. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở E. Chọn A,C và D. 4. Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là: A. Uống rượu B. Hút thuốc lá C. Ăn cau trầu E. Chấn thương phổi D. Viêm phế quản - phổi 5. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây: E. Chọn A, B, C B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang D. Tổn thương khu trú, đồng đều C. Tổn thương không đồng đều A. Tổn thương xen kẽ 6. Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản D. Viêm phế quản mạn B. Chấn thương C. Lao phổi E. Sẹo phổi, vôi hóa A. Di truyền 7. Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý D. Sốc các loại E. Chọn B,C và D. C. Viêm phổi do virus cúm A. Lao phổi B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn 8. Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị: C. Viêm do vi rút B. Viêm do lao E. Chấn thương phổi A. Viêm cấp tính D. Viêm mạn tính 9. Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là: C. Siêu âm B. X quang E. Chụp cắt lớp CT D. Tế bào học và mô bệnh học A. Lâm sàng 10. Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy: A. Chảy máu lan tỏa D. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử C. Mô u hóa sụn B. Tăng sinh tế bào u rất mạnh 11. Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là: E. 0,8 A. 0,9 D. 0,7 B. 0,5 C. 0,6 12. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang : C. Màng đáy A. Lớp surfactant D. Mô đệm khoảng kẽ B. Phế bào I. II E. Chọn A,C. 13. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là: E. 44198 D. 44317 B. 44470 C. 44201 A. 44206 14. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám: D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều 15. Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong: D. Hen phế quản E. Lao phổi C. Phế quản phế viêm B. Phế viêm A. Ung thư phế quản 16. Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản : E. Chọn A và B B. Dính bụi và vi khuẩn D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể A. Giảm mất nước đường hô hấp C. Chống kích ứng trực tiếp 17. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ E. Tăng sinh tế bào u rất mạnh A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ F. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến. 18. Dịch màng phổi có máu hay gặp trong: D. Viêm phổi thùy B. Hen phế quản A. Ung thư phế quản E. Phế quản phế viêm C. Viêm phế quản mạn 19. Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn: D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể A. Giảm mất nước đường hô hấp E. Tất cả đều sai C. Chống kích ứng trực tiếp B. Dính bụi và vi khuẩn 20. Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang : D. Mô đệm khoảng kẽ A. Lớp surfactant B. Phế bào I. II C. Màng đáy E. Chọn A,C và D. 21. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở: D. Anh quốc A. Hoa kỳ E. Nga B. Trung quốc C. Australia 22. Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra D. Tràn dịch màng phổi E. Chọn A, B, C B. Nhục hóa phổi C. Giãn phế quản A. Ap xe phổi 23. Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: B. Cơ thể tăng sức đề kháng D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển E. Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài A. Giảm sức đề kháng cơ thể C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh 24. Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là: E. Tràn dịch màng phổi A. Ung thư phế quản C. Giãn phế quản D. Áp xe phổi B. Hen phế quản 25. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là: B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ C. Ung thư biểu mô tuyến A. Ung thư biểu mô tế bào lớn D. Ung thư biểu mô vảy E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy 26. Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản: E. Toàn bộ B. 1/3 niêm mạc phế quản A. 1/4 niêm mạc phế quản D. Chọn A, B, C C. 2/3 niêm mạc phế quản 27. Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại: C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản A. Lớp cơ trơn phế quản B. Lớp sụn phế quản D. Lớp biểu mô trụ phế quản 28. Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do: A. Niêm mạc phế quản bị kích thích C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động D. Do thần kinh giao cảm bị kích thích E. Chọn A, B, C. B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết 29. Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm: D. Tiên lượng bệnh A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u B. Chẩn đoán xác định E. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh C. Xác định nguyên nhân gây bệnh 30. Viêm phế nang phù hay gặp trong : A. Sung huyết phổi do tim C. Sốc các loại B. Huyết khối động mạch phổi E. Chọn A,C. D. Chọn A,B. 31. Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: D. Viêm phế nang long (đại thực bào ) A. Viêm phế nang chảy máu E. Viêm phế nang tơ huyết B. Viêm phế nang phù C. Viêm phế nang mủ 32. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do: E. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang A. Bệnh thường diễn ra cấp tính C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau B. Bệnh thường xảy ra ở trẻ em Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở