Bệnh phổiFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là: E. 44198 D. 44317 A. 44206 C. 44201 B. 44470 2. Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong: D. Hen phế quản A. Ung thư phế quản C. Phế quản phế viêm B. Phế viêm E. Lao phổi 3. Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm: C. Xác định nguyên nhân gây bệnh D. Tiên lượng bệnh A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u E. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh B. Chẩn đoán xác định 4. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở: D. Anh quốc B. Trung quốc C. Australia E. Nga A. Hoa kỳ 5. Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị: B. Viêm do lao E. Chấn thương phổi D. Viêm mạn tính A. Viêm cấp tính C. Viêm do vi rút 6. Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là: C. Ăn cau trầu E. Chấn thương phổi D. Viêm phế quản - phổi B. Hút thuốc lá A. Uống rượu 7. Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất: A. Chì C. Crom D. Đồng E. Amiant B. Nikel 8. Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản : E. Chọn A và B A. Giảm mất nước đường hô hấp C. Chống kích ứng trực tiếp B. Dính bụi và vi khuẩn D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể 9. Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý E. Chọn B,C và D. A. Lao phổi D. Sốc các loại B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn C. Viêm phổi do virus cúm 10. Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại: B. Lớp sụn phế quản C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản D. Lớp biểu mô trụ phế quản A. Lớp cơ trơn phế quản 11. Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là: E. 0,8 C. 0,6 A. 0,9 D. 0,7 B. 0,5 12. Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra E. Chọn A, B, C D. Tràn dịch màng phổi B. Nhục hóa phổi A. Ap xe phổi C. Giãn phế quản 13. Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: A. Viêm phế nang chảy máu C. Viêm phế nang mủ B. Viêm phế nang phù E. Viêm phế nang tơ huyết D. Viêm phế nang long (đại thực bào ) 14. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ A. Viêm phế quản chảy máu. D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ B. Viêm phế nang phù 15. Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là: B. X quang C. Siêu âm E. Chụp cắt lớp CT D. Tế bào học và mô bệnh học A. Lâm sàng 16. Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do: C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động A. Niêm mạc phế quản bị kích thích E. Chọn A, B, C. D. Do thần kinh giao cảm bị kích thích B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết 17. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia E. Tăng sinh tế bào u rất mạnh F. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến. A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ 18. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám: B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn 19. Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: A. Giảm sức đề kháng cơ thể D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển E. Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài B. Cơ thể tăng sức đề kháng C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh 20. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là: B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ D. Ung thư biểu mô vảy A. Ung thư biểu mô tế bào lớn E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy C. Ung thư biểu mô tuyến 21. Dịch màng phổi có máu hay gặp trong: C. Viêm phế quản mạn A. Ung thư phế quản D. Viêm phổi thùy B. Hen phế quản E. Phế quản phế viêm 22. Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản D. Viêm phế quản mạn A. Di truyền E. Sẹo phổi, vôi hóa C. Lao phổi B. Chấn thương 23. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do: A. Bệnh thường diễn ra cấp tính D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau B. Bệnh thường xảy ra ở trẻ em E. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng 24. Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản: E. Toàn bộ C. 2/3 niêm mạc phế quản D. Chọn A, B, C B. 1/3 niêm mạc phế quản A. 1/4 niêm mạc phế quản 25. Viêm phế nang phù hay gặp trong : B. Huyết khối động mạch phổi A. Sung huyết phổi do tim C. Sốc các loại E. Chọn A,C. D. Chọn A,B. 26. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang : D. Mô đệm khoảng kẽ C. Màng đáy E. Chọn A,C. B. Phế bào I. II A. Lớp surfactant 27. Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn: C. Chống kích ứng trực tiếp E. Tất cả đều sai B. Dính bụi và vi khuẩn D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể A. Giảm mất nước đường hô hấp 28. Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được : C. Ăn uống đủ chất A. Mặc đủ ấm trong mùa đông B. Uống kháng sinh dự phòng D. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở E. Chọn A,C và D. 29. Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy: D. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử B. Tăng sinh tế bào u rất mạnh E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử A. Chảy máu lan tỏa C. Mô u hóa sụn 30. Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang : A. Lớp surfactant D. Mô đệm khoảng kẽ B. Phế bào I. II C. Màng đáy E. Chọn A,C và D. 31. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây: D. Tổn thương khu trú, đồng đều C. Tổn thương không đồng đều B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang E. Chọn A, B, C A. Tổn thương xen kẽ 32. Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là: C. Giãn phế quản D. Áp xe phổi A. Ung thư phế quản B. Hen phế quản E. Tràn dịch màng phổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở