Bệnh phổiFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm: E. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh D. Tiên lượng bệnh C. Xác định nguyên nhân gây bệnh B. Chẩn đoán xác định A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u 2. Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản: C. 2/3 niêm mạc phế quản A. 1/4 niêm mạc phế quản B. 1/3 niêm mạc phế quản D. Chọn A, B, C E. Toàn bộ 3. Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: B. Cơ thể tăng sức đề kháng D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh A. Giảm sức đề kháng cơ thể E. Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài 4. Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất: C. Crom D. Đồng B. Nikel E. Amiant A. Chì 5. Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang : C. Màng đáy B. Phế bào I. II D. Mô đệm khoảng kẽ E. Chọn A,C và D. A. Lớp surfactant 6. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ F. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến. D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ E. Tăng sinh tế bào u rất mạnh B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ 7. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do: E. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng B. Bệnh thường xảy ra ở trẻ em D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau A. Bệnh thường diễn ra cấp tính 8. Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn C. Viêm phổi do virus cúm E. Chọn B,C và D. A. Lao phổi D. Sốc các loại 9. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở: B. Trung quốc C. Australia A. Hoa kỳ D. Anh quốc E. Nga 10. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là: B. 44470 A. 44206 E. 44198 D. 44317 C. 44201 11. Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra D. Tràn dịch màng phổi A. Ap xe phổi B. Nhục hóa phổi C. Giãn phế quản E. Chọn A, B, C 12. Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn: B. Dính bụi và vi khuẩn C. Chống kích ứng trực tiếp A. Giảm mất nước đường hô hấp E. Tất cả đều sai D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể 13. Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là: A. 0,9 C. 0,6 B. 0,5 E. 0,8 D. 0,7 14. Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị: B. Viêm do lao A. Viêm cấp tính C. Viêm do vi rút D. Viêm mạn tính E. Chấn thương phổi 15. Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được : A. Mặc đủ ấm trong mùa đông C. Ăn uống đủ chất B. Uống kháng sinh dự phòng E. Chọn A,C và D. D. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở 16. Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: B. Viêm phế nang phù C. Viêm phế nang mủ E. Viêm phế nang tơ huyết A. Viêm phế nang chảy máu D. Viêm phế nang long (đại thực bào ) 17. Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản : C. Chống kích ứng trực tiếp A. Giảm mất nước đường hô hấp B. Dính bụi và vi khuẩn E. Chọn A và B D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể 18. Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản C. Lao phổi D. Viêm phế quản mạn B. Chấn thương E. Sẹo phổi, vôi hóa A. Di truyền 19. Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là: E. Chấn thương phổi A. Uống rượu B. Hút thuốc lá C. Ăn cau trầu D. Viêm phế quản - phổi 20. Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong: D. Hen phế quản A. Ung thư phế quản C. Phế quản phế viêm B. Phế viêm E. Lao phổi 21. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây: B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang D. Tổn thương khu trú, đồng đều A. Tổn thương xen kẽ E. Chọn A, B, C C. Tổn thương không đồng đều 22. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là: B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ A. Ung thư biểu mô tế bào lớn C. Ung thư biểu mô tuyến E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy D. Ung thư biểu mô vảy 23. Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là: B. X quang E. Chụp cắt lớp CT D. Tế bào học và mô bệnh học C. Siêu âm A. Lâm sàng 24. Dịch màng phổi có máu hay gặp trong: C. Viêm phế quản mạn B. Hen phế quản A. Ung thư phế quản D. Viêm phổi thùy E. Phế quản phế viêm 25. Viêm phế nang phù hay gặp trong : B. Huyết khối động mạch phổi D. Chọn A,B. A. Sung huyết phổi do tim C. Sốc các loại E. Chọn A,C. 26. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: A. Viêm phế quản chảy máu. E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ B. Viêm phế nang phù C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại 27. Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại: D. Lớp biểu mô trụ phế quản C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản A. Lớp cơ trơn phế quản B. Lớp sụn phế quản 28. Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy: E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử C. Mô u hóa sụn D. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử B. Tăng sinh tế bào u rất mạnh A. Chảy máu lan tỏa 29. Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do: D. Do thần kinh giao cảm bị kích thích A. Niêm mạc phế quản bị kích thích E. Chọn A, B, C. B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động 30. Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là: A. Ung thư phế quản E. Tràn dịch màng phổi D. Áp xe phổi B. Hen phế quản C. Giãn phế quản 31. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang : A. Lớp surfactant E. Chọn A,C. D. Mô đệm khoảng kẽ B. Phế bào I. II C. Màng đáy 32. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám: C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở