Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm A. Yếu tố bảo vệ giảm B. Yếu tố công kích tăng 2. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: C. U xâm lấn các tạng lân cận D. U thường đã có di căn B. Kích thước u lớn > 3cm E. Chọn B, C, D A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc 3. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 30-40 tuổi D. Từ 40-50 tuổi E. Trên 50 tuổi A. Dưới 20 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 4. Carcinom dạ dày: B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính A. Thường xuất phát từ vùng thân vị C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. 5. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 6. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? D. 0,8 B. 0,5 A. 0,4 C. 0,6 E. Trên 90% 7. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: C. Ống tuyến chuyển sản ruột B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật A. lớp biểu mô teo, phẳng ra D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc 8. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 9. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: B. Ung thư biểu mô tuyến vảy A. Ung thư biểu mô tuyến C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D. Ung thư biểu mô tế bào vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại 10. Ung thư dạ dày thường gặp là: D. Sarcom mạch máu C. U lympho B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày E. Sarcom xơ A. Sacom co trơn 11. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ. E. Nữ gấp 4 lần nam A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam 12. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương B. Sai A. Đúng 13. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Giải phẫu bệnh A. Tế bào học D. Chọn B, C E. Sinh thiết C. Mô bệnh học 14. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 15. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 16. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 17. Políp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác A. 10% là polyp tăng sản B. Thường có nhiều polyp D. Có thể kèm với carcinom E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ 18. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 19. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 20. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? B. Sai A. Đúng 21. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 22. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày A. Ung thư hóa E. Thiếu máu C. Hẹp môn vị D. Chảy máu 23. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 24. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: A. Ung thư gan E. U lympho ác tính C. Ung thư tuyến tiền lập D. Ung thư vú B. Ung thư phổi 25. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 26. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 27. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị D. Chọn A, B, C E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn B. Tuổi bệnh nhân A. Type mô bệnh học 28. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ C. Nam gấp đôi nữ A. Nam bằng nữ E. Nữ gấp 4 lần nam B. Nữ gấp đôi nam 29. Chuyển sản ruột là hiện tượng: E. Tuyến dạ dày phì đại A. Tăng số lượng tuyến ruột D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày 30. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: C. 0,2 B. 0,1 D. 0,3 A. 0,05 E. 0,5 31. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: D. Nitrosamnin A. Thiếu máu ác tính C. Loét dạ dày mạn tính B. 3-4 Benzopyren E. Viêm dạ dày teo vô toan 32. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 40 - 60 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi E. Dưới 15 tuổi D. Trên 60 tuổi B. Từ 20 - 40 tuổi 33. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ D. Nguyên nhân trực tiếp E. Nguyên nhân chưa xác định A. Nguyên nhân chính 34. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: E. Yếu tố môi trường C. Vi khuẩn H.P B. Chế độ ăn uống A. Tất cả đềuĐúng D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày 35. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 36. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 37. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ A. Kích thước u <3cm B. Chọn A, C, D C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc D. Chưa có di căn 38. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 39. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: D. Niêm mạc bị loét A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột B. Niêm mạc phì đại 40. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 41. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 42. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: E. Hình ảnh tổ chức hạt A. Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu C. Mức độ xâm nhập viêm D. Mức độ xơ hóa của ổ loét 43. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: A. Siêu âm D. Lâm sàng B. X quang E. Sinh hóa C. Nội soi + sinh thiết 44. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 45. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : C. Các nước thuộc EU A. Nhật bản E. Nga D. Hoa kỳ B. Việt Nam 46. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? B. Sai A. Đúng 47. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? A. Đúng B. Sai 48. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Mô bệnh học E. Tế bào học A. Giải phẫu bệnh C. Chọn B, C D. Sinh thiết 49. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 50. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. C. 0,15 E. 0,25 A. 0,05 B. 0,1 D. 0,2 51. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? D. Ung thư xâm lấn niêm mạc B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc E. Ung thư xâm lấn thanh mạc A. Ung thư di căn hạch C. Ung thư xâm lấn lớp cơ 52. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: E. Sự đáp ứng với điều trị C. Thời gian tiến triển của bệnh A. Tính chất cơn đau B. Vị trí của ổ loét D. Có biến chứng chảy máu 53. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn E. Chọn C, D A. Điều trị như một loét dạ dày mạn D. Nội soi lại nhiều lần C. Phẫu thuật cắt bỏ 54. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: C. Gan E. Buồng trứng B. Não A. Phổi D. Thận 55. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: D. Hạch nách E. Hạch thượng đòn A. Hạch cổ C. Hạch bẹn B. Hạch dọc động mạch chủ 56. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 57. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? B. Sai A. Đúng 58. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: C. Thành phố HCMC A. Hà nội và các tỉnh phía bắc D. Các tỉnh tây nguyên E. Các nơi khác B. Miền trung 59. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : E. Pháp A. Hoa kỳ D. Nhật bản B. Trung quốc C. Australia 60. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: A. Vệ sinh an toàn thực phẩm B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn E. Chọn A, B, C C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D. Giảm bớt uống rượu 61. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: C. Một khối u mỡ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày D. U xuất phát từ niêm mạc 62. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: D. Chọn B, C E. Dùng tia xạ C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất 63. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? E. 0,6 A. 0,2 D. 0,5 C. 0,4 B. 0,3 64. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: E. Lao động thủ công D. Cán bộ công chức C. Kinh doanh, buôn bán B. Nông dân A. Trí thức, học sinh- sinh viên 65. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 66. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: A. Bờ cong lớn D. Tâm vị B. Hang vị E. Bờ cong nhỏ C. Thân vị 67. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi B. Lấy không đủ A. Lấy khôngĐúng tổn thương D. Do máy móc E. Chọn A, B, C 68. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: A. 90-97% B. 0,75 D. 0,85 E. 0,9 C. 0,8 69. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: C. trên dưới 2 cm E. Từ 2- 3cm D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm A. < 0,5cm 70. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: D. 0,8 B. 0,6 E. Trên 90% C. 0,7 A. 0,5 71. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét E. Niêm mạc phì đại A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu B. Loét nông C. Loét sâu 72. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Áp khôngĐúng tổn thương D. Do máy móc B. Lấy không đủ E. Do thầy thuốc 73. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 74. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 75. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày 76. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 77. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm B. Bờ gồ lên, cứng chắc A. Bờ phù nề, sung huyết C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 78. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Chứa chất hoại tử C. Chứa cục máu đông E. Chọn A & C D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn A. Chứa chất nhầy lẫn máu 79. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. A. Đúng B. Sai 80. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: C. 3 ổ B. 2 ổ E. Hàng trăm ổ D. 4 ổ A. 1 ổ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng