Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: E. 0,5 A. 0,05 C. 0,2 B. 0,1 D. 0,3 2. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: A. 1 ổ E. Hàng trăm ổ B. 2 ổ C. 3 ổ D. 4 ổ 3. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: C. Vi khuẩn H.P A. Tất cả đềuĐúng E. Yếu tố môi trường D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày B. Chế độ ăn uống 4. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc A. lớp biểu mô teo, phẳng ra E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc C. Ống tuyến chuyển sản ruột 5. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 6. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 7. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 8. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ D. Do máy móc A. Áp khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi E. Do thầy thuốc 9. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 10. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ A. Lấy khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi E. Chọn A, B, C D. Do máy móc 11. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 12. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 13. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. A. 0,05 C. 0,15 E. 0,25 D. 0,2 B. 0,1 14. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày 15. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: B. Nữ gấp đôi nam D. Nam gấp 4 lần nữ. C. Nam gấp đôi nữ A. Nam bằng nữ E. Nữ gấp 4 lần nam 16. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: C. Mức độ xâm nhập viêm B. Hình ảnh chảy máu E. Hình ảnh tổ chức hạt D. Mức độ xơ hóa của ổ loét A. Hình ảnh hoại tử 17. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: A. Siêu âm B. X quang E. Sinh hóa D. Lâm sàng C. Nội soi + sinh thiết 18. Políp dạ dày có đặc điểm: E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ B. Thường có nhiều polyp A. 10% là polyp tăng sản D. Có thể kèm với carcinom C. Không hóa ác 19. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 20. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi E. Chọn A, B, C B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn D. Giảm bớt uống rượu A. Vệ sinh an toàn thực phẩm 21. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: D. Ung thư biểu mô tế bào vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại A. Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa 22. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: A. Kích thước u <3cm C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ D. Chưa có di căn B. Chọn A, C, D 23. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : A. Type mô bệnh học B. Tuổi bệnh nhân C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị D. Chọn A, B, C E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn 24. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 25. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản C. Các nước thuộc EU B. Việt Nam E. Nga D. Hoa kỳ 26. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc E. Ung thư xâm lấn thanh mạc C. Ung thư xâm lấn lớp cơ A. Ung thư di căn hạch D. Ung thư xâm lấn niêm mạc 27. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn E. Chọn A & C A. Chứa chất nhầy lẫn máu C. Chứa cục máu đông B. Chứa chất hoại tử 28. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: B. Hang vị A. Bờ cong lớn C. Thân vị D. Tâm vị E. Bờ cong nhỏ 29. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 30. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: D. Thận B. Não C. Gan A. Phổi E. Buồng trứng 31. Ung thư dạ dày thường gặp là: E. Sarcom xơ D. Sarcom mạch máu C. U lympho A. Sacom co trơn B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày 32. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương B. Sai A. Đúng 33. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 34. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét E. Niêm mạc phì đại B. Loét nông A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu C. Loét sâu 35. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: A. Bờ phù nề, sung huyết B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 36. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 37. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: C. 0,8 E. 0,9 D. 0,85 B. 0,75 A. 90-97% 38. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? B. 0,3 C. 0,4 A. 0,2 E. 0,6 D. 0,5 39. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 0,6 E. Trên 90% D. 0,8 B. 0,5 A. 0,4 40. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 41. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: B. Vị trí của ổ loét A. Tính chất cơn đau E. Sự đáp ứng với điều trị D. Có biến chứng chảy máu C. Thời gian tiến triển của bệnh 42. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: D. Hạch nách C. Hạch bẹn B. Hạch dọc động mạch chủ E. Hạch thượng đòn A. Hạch cổ 43. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 44. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: D. Ung thư vú E. U lympho ác tính C. Ung thư tuyến tiền lập B. Ung thư phổi A. Ung thư gan 45. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: A. Thiếu máu ác tính B. 3-4 Benzopyren E. Viêm dạ dày teo vô toan D. Nitrosamnin C. Loét dạ dày mạn tính 46. Carcinom dạ dày: B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô A. Thường xuất phát từ vùng thân vị 47. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: B. Từ 20 - 40 tuổi D. Trên 60 tuổi E. Dưới 15 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi C. Từ 40 - 60 tuổi 48. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? B. Sai A. Đúng 49. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 50. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: B. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc bị loét A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột 51. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: B. 0,5-1 cm C. trên dưới 2 cm A. < 0,5cm D. Trên 3 cm E. Từ 2- 3cm 52. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: A. Trí thức, học sinh- sinh viên D. Cán bộ công chức C. Kinh doanh, buôn bán E. Lao động thủ công B. Nông dân 53. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. A. Đúng B. Sai 54. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 55. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 56. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 57. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: B. Điều trị hoá chất C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn E. Dùng tia xạ D. Chọn B, C 58. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm 59. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ A. Nguyên nhân chính E. Nguyên nhân chưa xác định D. Nguyên nhân trực tiếp 60. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 61. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 62. Chuyển sản ruột là hiện tượng: C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột A. Tăng số lượng tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày E. Tuyến dạ dày phì đại 63. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 64. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Mô bệnh học C. Chọn B, C A. Giải phẫu bệnh D. Sinh thiết E. Tế bào học 65. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : B. Trung quốc A. Hoa kỳ D. Nhật bản C. Australia E. Pháp 66. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền trung C. Thành phố HCMC E. Các nơi khác D. Các tỉnh tây nguyên A. Hà nội và các tỉnh phía bắc 67. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: D. U xuất phát từ niêm mạc C. Một khối u mỡ E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày 68. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ E. Nữ gấp 4 lần nam A. Nam bằng nữ 69. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 70. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: E. Thiếu máu D. Chảy máu C. Hẹp môn vị B. Thủng dạ dày A. Ung thư hóa 71. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc E. Chọn B, C, D B. Kích thước u lớn > 3cm C. U xâm lấn các tạng lân cận D. U thường đã có di căn 72. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 73. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 74. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: A. Điều trị như một loét dạ dày mạn C. Phẫu thuật cắt bỏ D. Nội soi lại nhiều lần E. Chọn C, D B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn 75. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 76. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học D. Chọn B, C B. Giải phẫu bệnh A. Tế bào học E. Sinh thiết 77. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 78. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Từ 40-50 tuổi C. Từ 30-40 tuổi E. Trên 50 tuổi A. Dưới 20 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 79. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: C. 0,7 A. 0,5 B. 0,6 E. Trên 90% D. 0,8 80. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai