Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 2. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ. C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam E. Nữ gấp 4 lần nam 3. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: E. Buồng trứng D. Thận C. Gan B. Não A. Phổi 4. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 5. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: E. Trên 90% B. 0,6 A. 0,5 C. 0,7 D. 0,8 6. Políp dạ dày có đặc điểm: E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ D. Có thể kèm với carcinom B. Thường có nhiều polyp C. Không hóa ác A. 10% là polyp tăng sản 7. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 8. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc B. Chọn A, C, D D. Chưa có di căn E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ A. Kích thước u <3cm 9. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: C. Vi khuẩn H.P B. Chế độ ăn uống A. Tất cả đềuĐúng D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày E. Yếu tố môi trường 10. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: D. 0,85 E. 0,9 B. 0,75 C. 0,8 A. 90-97% 11. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 12. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? B. Sai A. Đúng 13. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: B. 3-4 Benzopyren E. Viêm dạ dày teo vô toan C. Loét dạ dày mạn tính A. Thiếu máu ác tính D. Nitrosamnin 14. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: D. Tâm vị B. Hang vị A. Bờ cong lớn E. Bờ cong nhỏ C. Thân vị 15. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Trên 60 tuổi E. Dưới 15 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi B. Từ 20 - 40 tuổi C. Từ 40 - 60 tuổi 16. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi A. Vệ sinh an toàn thực phẩm D. Giảm bớt uống rượu B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn E. Chọn A, B, C 17. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc E. Chọn B, C, D D. U thường đã có di căn B. Kích thước u lớn > 3cm C. U xâm lấn các tạng lân cận 18. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: C. Phẫu thuật cắt bỏ D. Nội soi lại nhiều lần B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn E. Chọn C, D A. Điều trị như một loét dạ dày mạn 19. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 20. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 21. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 22. Carcinom dạ dày: C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô A. Thường xuất phát từ vùng thân vị B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. 23. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 24. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: C. Kinh doanh, buôn bán A. Trí thức, học sinh- sinh viên B. Nông dân E. Lao động thủ công D. Cán bộ công chức 25. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: D. Niêm mạc bị loét A. Niêm mạc teo đét B. Niêm mạc phì đại C. Niêm mạc chuyển sản ruột 26. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 27. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 28. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 29. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: E. Hạch thượng đòn D. Hạch nách C. Hạch bẹn B. Hạch dọc động mạch chủ A. Hạch cổ 30. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 31. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. D. 0,2 E. 0,25 A. 0,05 C. 0,15 B. 0,1 32. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? B. Sai A. Đúng 33. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm B. Yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm 34. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: D. Mức độ xơ hóa của ổ loét C. Mức độ xâm nhập viêm B. Hình ảnh chảy máu A. Hình ảnh hoại tử E. Hình ảnh tổ chức hạt 35. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: B. Ung thư phổi D. Ung thư vú E. U lympho ác tính C. Ung thư tuyến tiền lập A. Ung thư gan 36. Ung thư dạ dày thường gặp là: D. Sarcom mạch máu C. U lympho E. Sarcom xơ B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày A. Sacom co trơn 37. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? E. Ung thư xâm lấn thanh mạc D. Ung thư xâm lấn niêm mạc C. Ung thư xâm lấn lớp cơ A. Ung thư di căn hạch B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 38. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: B. Điều trị hoá chất D. Chọn B, C E. Dùng tia xạ C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn 39. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 40. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ A. Nam bằng nữ C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam E. Nữ gấp 4 lần nam 41. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: E. Hàng trăm ổ B. 2 ổ C. 3 ổ A. 1 ổ D. 4 ổ 42. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: A. < 0,5cm E. Từ 2- 3cm B. 0,5-1 cm C. trên dưới 2 cm D. Trên 3 cm 43. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương A. Đúng B. Sai 44. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? E. 0,6 B. 0,3 D. 0,5 C. 0,4 A. 0,2 45. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: D. 0,3 C. 0,2 E. 0,5 A. 0,05 B. 0,1 46. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ E. Chọn A, B, C A. Lấy khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc 47. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 0,6 E. Trên 90% D. 0,8 A. 0,4 B. 0,5 48. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: B. Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D. Ung thư biểu mô tế bào vảy A. Ung thư biểu mô tuyến E. Ung thư biểu mô không xếp loại 49. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ A. Áp khôngĐúng tổn thương D. Do máy móc C. Kỹ thuật nhuộm tồi E. Do thầy thuốc 50. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 51. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: A. Giải phẫu bệnh D. Sinh thiết E. Tế bào học B. Mô bệnh học C. Chọn B, C 52. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: E. Thiếu máu B. Thủng dạ dày D. Chảy máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị 53. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn C. Chứa cục máu đông E. Chọn A & C A. Chứa chất nhầy lẫn máu B. Chứa chất hoại tử 54. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: C. Ống tuyến chuyển sản ruột E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc A. lớp biểu mô teo, phẳng ra B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc 55. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 56. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : B. Việt Nam C. Các nước thuộc EU D. Hoa kỳ E. Nga A. Nhật bản 57. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền trung A. Hà nội và các tỉnh phía bắc C. Thành phố HCMC D. Các tỉnh tây nguyên E. Các nơi khác 58. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 59. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 60. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: A. Bờ phù nề, sung huyết D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm B. Bờ gồ lên, cứng chắc C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 61. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học D. Chọn B, C B. Giải phẫu bệnh E. Sinh thiết A. Tế bào học 62. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 63. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: A. Tính chất cơn đau D. Có biến chứng chảy máu C. Thời gian tiến triển của bệnh E. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét 64. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 65. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 66. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: C. Nội soi + sinh thiết B. X quang E. Sinh hóa D. Lâm sàng A. Siêu âm 67. Chuyển sản ruột là hiện tượng: E. Tuyến dạ dày phì đại A. Tăng số lượng tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày 68. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. A. Đúng B. Sai 69. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Từ 40-50 tuổi A. Dưới 20 tuổi B. Từ 20-30 tuổi C. Từ 30-40 tuổi E. Trên 50 tuổi 70. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 71. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : A. Type mô bệnh học E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn B. Tuổi bệnh nhân D. Chọn A, B, C C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị 72. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 73. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày 74. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 75. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 76. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày C. Nguyên nhân gián tiếp E. Nguyên nhân chưa xác định A. Nguyên nhân chính B. Nguyên nhân phụ D. Nguyên nhân trực tiếp 77. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu D. Niêm mạc dạ dày teo đét B. Loét nông C. Loét sâu E. Niêm mạc phì đại 78. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: D. U xuất phát từ niêm mạc E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ C. Một khối u mỡ 79. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : C. Australia B. Trung quốc A. Hoa kỳ E. Pháp D. Nhật bản 80. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở