Bệnh đại tràngFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Vị trí nào sau đây thường gặp u nang tuyến bã nhất C. Vùng bụng A. Vùng mông E. Vùng cổ D. Bàn chân B. Da lưng 2. U hắc tố ác tính có những đặc điểm sau, ngoài trừ: C. Có các tế bào dạng Paget ở lớp biểu bì E. U thường gặp ở niêm mạc đại trực tràng A. Tế bào u kích thước lớn, không đều, nhiều nhân chia, rải rác trong bào tương có sắc tố melanin B. Có thể có tế bào u dạng hình thoi D. U rất ác tính, xâm nhập mạnh và rất dễ di căn 3. Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ E. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ B. Viêm loét đại tràng A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú D. Hội chứng gia đình ung thư C. Bệnh đa polyp 4. Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ D. Hội chứng gia đình ung thư A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú B. Viêm loét đại tràng C. Bệnh đa polyp E. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ 5. Ung thư biểu mô tế bào đáy E. Là u ác tính xuất phát từ các tế bào biểu mô tuyến mồ hôi B. Là u ác tính, xuất phát từ các tế bào đáy của biểu mô lát tầng D. Là u lành tính xuất phát từ các tế bào đáy của biểu mô lát tầng A. Là u ác tính, xuất phát từ các tế bào biểu mô lớp vảy của biểu mô lát tầng C. Là u lành tính xuất phát từ các tế bào hạt của biểu mô lát tầng 6. Ở Hoa Kỳ, người da đen có xuất độ và tử suất ung thư biểu mô đại tràng cao hơn ở người da trắng A. Đúng B. Sai 7. Hình ảnh nào sau đây không phù hợp với u mỡ B. Đơn thuần hoặc kết hợp với các thành phần liên kết khác như mô xơ, cơ, mạch máu... D. Mật độ u mền, giới hạn rõ A. U có vở bọc rõ E. U mỡ đơn thuần có màu vàng tươi C. Trên phiến đồ chọc hút thấy các đám tế bào mỡ vẫn còn nguyên vẹn, bào tương sáng 8. Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là: D. tìm máu trong phân E. sinh thiết đại tràng qua nội soi C. tìm tế bào lạ trong phân A. định lượng CEA máu B. nội soi đại tràng 9. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là: B. ung thư biểu mô chế nhầy E. ung thư biểu mô tuyến - vảy D. ung thư biểu mô không biệt hoá A. ung thư biểu mô tuyến nhú C. ung thư biểu mô tuyến 10. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng A. Các u tuyến nhú của đại tràng C. Bệnh Crohn B. Viêm loét đại tràng E. Ăn nhiều chất xơ D. Ăn nhiều thịt 11. Ung thư biểu mô đại tràng có xuất độ cao nhất ở tuổi: C. 70 B. 60 E. 90 A. 50 D. 80 12. Trên lý thuyết, các triệu chứng của ung thư đại tràng thường được phát hiện sớm trong: A. ung thư đại tràng trái D. ung thư đại tràng phải E. ung thư đại tràng ngang C. ung thư đại tràng sigma B. ung thư manh tràng 13. Trong các u ở đại tràng thì E. Câu B và C đúng A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất 14. Trong ung thư đại tràng nói chung, ung thư biểu mô tuyến chiếm: C. 0,85 B. 0,75 A. 0,65 D. 0,95 E. 0,98 15. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng D. Ăn nhiều thịt E. Ăn nhiều chất xơ C. Bệnh Crohn A. Các u tuyến nhú của đại tràng B. Viêm loét đại tràng 16. U nhú ở da được hình thành do D. Sự quá sản của các tế bào hắc tố nằm ở lớp biểu bì da C. Sự quá sản của tế bào biểu mô vảy tạo thành nhú nhô lên bề mặt da, có thể kèm theo quá sản lớp hạt và lớp sừng A. Sự quá sản của lớp tế bào đáy B. Sự quá sản của biểu mô trụ chế tiết E. Tất cả các câu trên đều đúng 17. Trong các u ở đại tràng thì C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất E. Câu B và C đúng 18. Hai vấn đề liên quan đến nguyên nhân và sinh bệnh học của ung thư đại tràng là: B. bệnh pô líp gia đình và các yếu tố thực phẩm A. pô líp đại tràng và chế độ ăn uống C. tổn thương loạn sản và chế độ ăn uống ít chất xơ D. tổn thương tiền ung, loạn sản và các yếu tố thực phẩm 19. Về đại thể, tổn thương hoàn toàn có dạng vòng siết ăn cứng vách ruột là hình ảnh điển hình của: D. ung thư biểu mô trực tràng B. ung thư biểu mô đại tràng trái C. ung thư biểu mô đại tràng sigma E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung A. ung thư biểu mô đại tràng phải 20. Ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại tràng sau phẫu thuật, kháng nguyên phôi biểu mô (CEA) tăng cao, chứng tỏ B. Tiên lượng tốt D. U tái phát E. Tất cả đều sai A. Tế bào u đã được cắt bỏ hoàn toàn C. Tổn thương có đáp ứng điều trị 21. Theo Sherman, vị trí ung thư đại tràng thường gặp theo thứ tự là: A. đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn C. ống hậu môn, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống B. đại tràng phải, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn E. trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn D. đại tràng phải, trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn 22. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng bông cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lòng ruột” là hình ảnh đại thể thường gặp của: A. ung thư biểu mô đại tràng phải B. ung thư biểu mô đại tràng trái D. ung thư biểu mô trực tràng C. ung thư biểu mô đại tràng sigma E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung 23. Trong các loại sau đây của ung thư biểu mô đại tràng, type nào ác tính nhất A. Ung thư biểu mô tuyến B. U ng thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy E. Ung thư biêu mô tế bào nhẫn D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở