Bệnh tuyến vúFREEGiải Phẫu Bệnh 1. U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo. B. Sai A. Đúng 2. U dạng lá: C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn E. là u lành tính nhưng được coi như u ác tính B. là u lành tính A. là u ác tính D. là u lành tính thường tái phát và di căn 3. Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau: C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế bào u và mô đệm B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng nhạt A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có E. Hoại tử gặp trong 60% các trường hợp 4. U xơ tuyến vú: D. Về vi thể: mô đệm xơ bao bọc các tuyến được phủ bởi biểu mô C. Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài của vú E. Các câu trên đều đúng B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến chuyên biệt A. Phổ biến ở tuổi dưới 30 5. Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là: E. B và C đúng B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn D. A và B đúng A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có 6. “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của: A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển B. ung thư biểu mô ống nhỏ E. ung thư biểu mô thuỳ điển hình D. ung thư biểu mô trứng cá C. ung thư biểu mô nhú 7. Chẩn đoán phân biệt chính của ung thư biểu mô thùy xâm nhập là ung thư biểu mô thùy tại chỗ. A. Đúng B. Sai 8. U xơ - tuyến tuyến vú phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến chuyên biệt của tuyến vú và u có thể phát triển từ các vị trí khác. A. Đúng B. Sai 9. Khoảng 25 - 30% ung thư biểu mô thùy tại chỗ tiến triển thành ung thư biểu mô thùy xâm nhập. A. Đúng B. Sai 10. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ......... các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển: D. 0,95 E. hơn 95% B. 0,8 C. 0,85 A. 0,75 11. U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với: A. 3 giai đoạn lâm sàng D. 3 kích thước khối u khác nhau B. 3 độ ác tính C. 3 độ mô học E. các câu trên đều sai 12. U dạng lá không có đặc điểm sau: A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm D. Thường hay tái phát và ung thư hóa B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu mô E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính 13. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau: A. Loại điển hình B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn D. Ung thư biểu mô nhầy C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp E. Ung thư biểu mô không xác định 14. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của: A. ung thư biểu mô ống tại chỗ E. ung thư biểu mô ống nhỏ D. ung thư biểu mô trứng cá C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ B. ung thư biểu mô ống xâm nhập 15. U xơ tuyến quanh ống là: A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành các khe không đều D. Câu A, B đúng B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ E. Câu A, B, C đúng 16. Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau: D. Các vùng hoại tử gặp trong 60% các trường hợp. C. Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể hiện rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có. E. Các tế bào u thường to hơn và đa hình hơn ung thư biểu mô ống tại chỗ. B. Xâm nhập vào các khoảng quanh thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu. A. U có thể là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng lẻ. 17. Cần phân biệt ung thư biểu mô tế bào nhẫn với ung thư biểu mô nhầy vì phương pháp điều trị 2 loại này hoàn toàn khác nhau A. Đúng B. Sai 18. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau: A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều E. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống 19. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau: A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung quanh. C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên. B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ. E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính. D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú. 20. Về vi thể nói chung, u dạng lá thường có kích thước từ vài cm đường kính tới những tổn thương lớn chiếm toàn bộ vú. B. Sai A. Đúng 21. Người ta gọi là ung thư biểu mô trứng cá vì trên đại thể khi những ống này bị ép, các nút u hoại tử nổi lên như khi nặn mụn trứng cá. A. Đúng B. Sai 22. U dạng lá thường được chia làm 3 độ: B. độ thấp, độ vừa, độ cao D. độ A, độ B, độ C A. độ thấp, độ trung gian, độ cao E. độ I, độ II, độ III C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao 23. Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ....... các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú. C. hơn 85% B. hơn 90% A. hơn 95% E. hơn 75% D. hơn 80% 24. U dạng lá: Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn. A. Đúng B. Sai 25. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm: E. A, B, C đều đúng B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ một cách điển hình với đường kính 1-2cm, diện cắt có hình sao C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có cơ biểu mô, không có màng đáy A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung D. A, B đúng 26. U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở: C. 1/4 dưới ngoài B. 1/4 trên ngoài E. các câu trên đều sai A. 1/4 trên trong D. 1/4 dưới trong 27. U vú là tổn thương quan trọng nhất của bệnh tuyến vú ở phụ nữ trong đó u dạng lá là u lành tính thường gặp. A. Đúng B. Sai 28. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ: B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng đáy. E. Tất cả các câu trên đều đúng. C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ. D. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm, không có hình ảnh cấu tạo cơ quan. A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương. 29. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô trứng cá không bao gồm: D. Hoại tử thường gặp dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ B. Mô đệm vây quanh các ống xâm nhập thường có xơ hóa kèm theo phản ứng viêm nhẹ đến vừa của tế bào một nhân E. Thường có các tế bào cơ biểu mô quanh các ống bị ung thư A. Can xi hóa thường xảy ra ở những vùng hoại tử C. Các ống có nhiều đám đặc các tế bào u đa hình kèm theo hoạt động nhân chia mạnh và không có mô liên kết nâng đỡ 30. U dạng lá không có đặc điểm sau: D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao 31. Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là: B. U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1 -2 cm. D. Câu A và B đúng A. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh. E. Câu A, B, và C đúng C. Giới hạn u rõ và mật độ cứng. 32. Ung thư biểu mô ống tại chỗ: A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi E. Câu B, C đúng D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái 33. U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong cùng một u B. Sai A. Đúng 34. Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên: D. Câu A, B đúng A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân tròn, tăng sắc nhẹ B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc E. Câu B, C đúng 35. Ung thư biểu mô ống kinh điển: A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập E. Các câu trên đều đúng 36. U xơ tuyến nội ống là: D. Câu A, B đúng A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi E. Cả 3 câu trên đều đúng B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ 37. Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u. B. Sai A. Đúng 38. Ung thư biểu mô ống xâm nhập: 95% các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển. A. Đúng B. Sai 39. Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ: C. sau 40 tuổi B. sau 45 tuổi A. sau 50 tuổi D. sau 35 tuổi E. sau 30 tuổi 40. Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ: D. A, B, C đúng E. A, B đúng A. Ung thư biểu mô trứng cá và ung thư biểu mô nhú là 2 loại thuần nhất về hình thái C. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống B. Các loại khác thường lẫn nhau cả về hình thái và diễn biến lâm sàng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai