Bệnh tuyến vúFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau: B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn D. Ung thư biểu mô nhầy C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp A. Loại điển hình E. Ung thư biểu mô không xác định 2. Về vi thể nói chung, u dạng lá thường có kích thước từ vài cm đường kính tới những tổn thương lớn chiếm toàn bộ vú. A. Đúng B. Sai 3. U dạng lá thường được chia làm 3 độ: D. độ A, độ B, độ C E. độ I, độ II, độ III A. độ thấp, độ trung gian, độ cao B. độ thấp, độ vừa, độ cao C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao 4. U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo. B. Sai A. Đúng 5. U xơ tuyến nội ống là: A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi D. Câu A, B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ 6. Ung thư biểu mô ống xâm nhập: 95% các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển. B. Sai A. Đúng 7. Khoảng 25 - 30% ung thư biểu mô thùy tại chỗ tiến triển thành ung thư biểu mô thùy xâm nhập. B. Sai A. Đúng 8. Người ta gọi là ung thư biểu mô trứng cá vì trên đại thể khi những ống này bị ép, các nút u hoại tử nổi lên như khi nặn mụn trứng cá. B. Sai A. Đúng 9. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô trứng cá không bao gồm: B. Mô đệm vây quanh các ống xâm nhập thường có xơ hóa kèm theo phản ứng viêm nhẹ đến vừa của tế bào một nhân D. Hoại tử thường gặp dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ C. Các ống có nhiều đám đặc các tế bào u đa hình kèm theo hoạt động nhân chia mạnh và không có mô liên kết nâng đỡ A. Can xi hóa thường xảy ra ở những vùng hoại tử E. Thường có các tế bào cơ biểu mô quanh các ống bị ung thư 10. U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong cùng một u B. Sai A. Đúng 11. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của: C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ A. ung thư biểu mô ống tại chỗ D. ung thư biểu mô trứng cá B. ung thư biểu mô ống xâm nhập E. ung thư biểu mô ống nhỏ 12. U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở: D. 1/4 dưới trong B. 1/4 trên ngoài E. các câu trên đều sai A. 1/4 trên trong C. 1/4 dưới ngoài 13. U xơ - tuyến tuyến vú phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến chuyên biệt của tuyến vú và u có thể phát triển từ các vị trí khác. B. Sai A. Đúng 14. Chẩn đoán phân biệt chính của ung thư biểu mô thùy xâm nhập là ung thư biểu mô thùy tại chỗ. A. Đúng B. Sai 15. Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ....... các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú. D. hơn 80% B. hơn 90% E. hơn 75% C. hơn 85% A. hơn 95% 16. Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau: C. Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể hiện rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có. B. Xâm nhập vào các khoảng quanh thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu. D. Các vùng hoại tử gặp trong 60% các trường hợp. A. U có thể là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng lẻ. E. Các tế bào u thường to hơn và đa hình hơn ung thư biểu mô ống tại chỗ. 17. Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là: E. Câu A, B, và C đúng C. Giới hạn u rõ và mật độ cứng. A. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh. D. Câu A và B đúng B. U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1 -2 cm. 18. Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau: D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng nhạt C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế bào u và mô đệm A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập E. Hoại tử gặp trong 60% các trường hợp 19. Ung thư biểu mô ống tại chỗ: D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái E. Câu B, C đúng A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi 20. Ung thư biểu mô ống kinh điển: D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập E. Các câu trên đều đúng 21. Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là: A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn D. A và B đúng C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có E. B và C đúng 22. Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ: A. Ung thư biểu mô trứng cá và ung thư biểu mô nhú là 2 loại thuần nhất về hình thái E. A, B đúng B. Các loại khác thường lẫn nhau cả về hình thái và diễn biến lâm sàng C. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống D. A, B, C đúng 23. Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên: B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc D. Câu A, B đúng A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp E. Câu B, C đúng C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân tròn, tăng sắc nhẹ 24. U dạng lá không có đặc điểm sau: B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến 25. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau: B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể E. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú 26. U xơ tuyến vú: D. Về vi thể: mô đệm xơ bao bọc các tuyến được phủ bởi biểu mô A. Phổ biến ở tuổi dưới 30 B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến chuyên biệt E. Các câu trên đều đúng C. Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài của vú 27. Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u. B. Sai A. Đúng 28. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ......... các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển: E. hơn 95% A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,95 29. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ: C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ. A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương. D. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm, không có hình ảnh cấu tạo cơ quan. B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng đáy. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 30. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm: D. A, B đúng B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ một cách điển hình với đường kính 1-2cm, diện cắt có hình sao E. A, B, C đều đúng C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có cơ biểu mô, không có màng đáy A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung 31. U xơ tuyến quanh ống là: B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ E. Câu B, C đúng A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành các khe không đều D. Câu A, B đúng 32. U vú là tổn thương quan trọng nhất của bệnh tuyến vú ở phụ nữ trong đó u dạng lá là u lành tính thường gặp. B. Sai A. Đúng 33. U dạng lá: Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn. A. Đúng B. Sai 34. U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với: C. 3 độ mô học D. 3 kích thước khối u khác nhau A. 3 giai đoạn lâm sàng B. 3 độ ác tính E. các câu trên đều sai 35. Cần phân biệt ung thư biểu mô tế bào nhẫn với ung thư biểu mô nhầy vì phương pháp điều trị 2 loại này hoàn toàn khác nhau B. Sai A. Đúng 36. U dạng lá không có đặc điểm sau: E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm D. Thường hay tái phát và ung thư hóa B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu mô 37. Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ: D. sau 35 tuổi C. sau 40 tuổi A. sau 50 tuổi B. sau 45 tuổi E. sau 30 tuổi 38. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau: D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú. A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung quanh. E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính. C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên. B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ. 39. “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của: E. ung thư biểu mô thuỳ điển hình D. ung thư biểu mô trứng cá A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển C. ung thư biểu mô nhú B. ung thư biểu mô ống nhỏ 40. U dạng lá: E. là u lành tính nhưng được coi như u ác tính D. là u lành tính thường tái phát và di căn A. là u ác tính C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn B. là u lành tính Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở