Bệnh cổ tử cungFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm: C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy A. Màng đáy còn nguyên vẹn 2. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là: D. >80% B. >60% C. >70% E. > 90% A. >50% 3. Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu: C. Tất cả đều sai D. Đỏ sẫm A. Trắng xám E. Vàng nhạt B. Hồng nhạt 4. Để chẩn đoán ung thư biểu mô gai xâm nhập cổ tử cung loại biệt hóa tốt, chủ yếu dựa vào hình ảnh tổn thương có cầu sừng ? A. Đúng B. Sai 5. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được điều trị thì..........% sẽ phát triển thành CIN 3. E. >50% B. >20% A. >10% D. >40% C. >30% 6. Viêm cổ tử cung do nấm Candid albicans có đặc điểm: B. Dịch khí hư đặc, ngứa,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm E. Tất cả đều sai A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ 7. Về giải phẫu sinh lý, cổ tử cung nối liền giữa thân tử cung và âm đạo gồm 2 phần: Phần nằm trên âm đạo và phần nằm trong âm đạo, không có vai trò chứa đựng và phát triển thai nhi A. Đúng B. Sai 8. Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố: D. Yếu tố chủng tộc A. Yếu tố di truyền E. Yếu tố quan hệ tình dục B. Yếu tố nhóm máu C. Yếu tố kinh tế 9. Mọi loạn sản cổ tử cung đều dẫn đến ung thư xâm nhập nếu không được điều trị tích cực ? B. Sai A. Đúng 10. Viêm cổ tử cung do vi trùng thường ít khi gây viêm nội mạc thân tử cung và viêm thành âm đạo? A. Đúng B. Sai 11. Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm: B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. E. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong. C. Trong bào tương chứa các thể vùi 12. Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC ? D. Tác nhân do vi trùng C. Tác nhân hóa học A. Tác nhân do nấm B. Tác nhân do virus E. Tác nhân do ký sinh trùng 13. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis, dịch khí hư có đặc điểm nhiều bọt trắng, ngứa, soi tươi phát hiện nhiều trùng roi của nhóm này A. Đúng B. Sai 14. Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng ? A. Đúng B. Sai 15. Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là: E. Biểu mô trụ giả tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mô trụ tầng C. Biểu mô trụ đơn 16. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là: B. Ung thư biểu mô tuyến. C. Ung thư biểu mô tuyến - gai D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy E. Ung thư biểu mô tuyến nhú A. Ung thư biểu mô gai (vảy). 17. Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm: C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung. A. Thường gặp phụ nữ châu Á. B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài. E. Tất cả đều sai. D. Lây truyền bằng đường máu. 18. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là: B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong A. Các tế bào biệt hóa tốt E. Tất cả đều đúng D. Tất cả điều sai 19. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm: C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng. D. Tất cả đều đúng. A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng. E. Tất cả đều sai. B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng. 20. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm: E. Tất cả đều đúng. C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy. B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp. A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ. D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia. 21. Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là: B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN E. Tất cả đều sai C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng D. Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới 22. Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là: C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy E. Các tế bào ác tính đã xâm nhập vào hạch vùng A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô 23. Viêm cổ tử cung thường gặp phụ nữ độ tuổi sinh đẻ A. Đúng B. Sai 24. Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng: C. 4-6 cm D. 5-7 cm B. 2-4 cm E. 6-8 cm A. 1-2 cm 25. Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do: D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ A. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp C. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp B. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy E. Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp 26. Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp: D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập đại thực bào B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho E. Tất cả đều sai A. Tổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho 27. Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm. D. Tất cả đều dúng . B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng. E. Tất cả đều sai. A. Khí hư màu xanh vàng như mủ. C. Thường gặp phụ nữ phương Tây. 28. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào: A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít. E. Tất cả đều đúng D. Có cầu sừng hay không C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy. 29. Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào: C. Nội soi Tử cung E. Chụp cắt lớp A. Siêu âm bụng B. Khám lâm sàng D. Sinh thiết mô bệnh học 30. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: A. nội soi cổ tử cung C. Tổn thương đại thể E. Mô bệnh học B. Hóa mô miễn dịch D. Tế bào học 31. Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là: E. Tất cả đều sai A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô 32. Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là: C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô. B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô. E. Tất cả đều sai. A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô. D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy. 33. Viêm CTC do HSV có đặc điểm: A. Lây truyền qua đường sinh dục. E. Tất cả đều đúng B. Dịch khí hư loãng như nước. C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo. D. Tất cả đều sai. 34. Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: D. Tổn thương đại thể B. Tổn thương vi thể A. Khám lâm sàng C. Nghiệm pháp Schiller E. Siêu âm bụng 35. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là: E. Do độ PH luôn thay đổi A. Do virus sinh u nhú (HPV ) B. Do nấm candid albicans C. Do vi khuẩn D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT 36. Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là: C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa E. Biểu mô trụ giả tầng A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mô trụ tầng 37. Viêm CTC do lao có đặc điểm: A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung. C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt. B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans. D. Tất cả đều đúng. E. Tất cả đều sai. 38. Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm: D. Phiến đồ âm đạo có các biểu mô to nhỏ, nhân lớn quái dị . C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số 8. E. Tất cả đều sai. A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng. B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi. 39. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng. A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa. C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm. E. Tất cả đều sai. B. Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt. 40. Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm: D. Tất cả đều sai. C. Nhân chứa các thể vùi. B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. A. Tạo nên các ổ loét nông. E. Tất cả đều đúng. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở