Hóa học acid nucleicFREEHóa Sinh 1. ADN được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, trừ? E. Guanin A. Adenin D. Uracil B. Cytosin C. Thymin 2. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết? E. Peptid B. Phosphodiester C. Hydro A. Phosphoester D. N-glycosid 3. Thông tin di truyền được chứa trong? B. mARN E. Tất cả đều đúng D. rARN C. tARN A. ADN 4. Chọn câu sai: các tARN? B. Là các chuỗi đơn C. Có các base được methyl hóa A. Đầu 5\' được phosphoryl hóa E. Đầu 3\' là CCA (chiều 5\'→3\') D. Nhánh đối mã giống nhau ở các ARN 5. Chất nào sau đây là một dinucleotid? E. GTP D. Acid cytidylic A. NADP⁺ C. ADP B. AMP vòng 6. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có? B. Base nitơ và acid phosphoric C. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric D. Base nitơ và 2 acid phosphoric E. Tất cả đều sai A. Base nitơ và đường pentose 7. Chọn câu sai: đặc điểm của đường ribose là? A. Hiện diện ở ARN, ADN D. Ở vị trí C2\' có mang một nhóm -OH E. Tạo liên kết phosphoester với acid phosphoric ở C5\' C. Là một monosaccharide B. Là thành phần cấu tạo của acid nucleic 8. Chọn câu sai? B. Sự hiện diện của methylcytosin là một đặc trưng ở ADN vi khuẩn A. Ở sinh vật bậc cao, ADN ở các mô khác nhau của cùng một loài thì giống nhau D. Tỷ số (A+T)/(G+C) = 1,0 → 1,8 ở loài có vú E. Một phân tử ADN có thể có hơn 20.000 nucleotid C. Tỷ số base A/T = G/C 9. Phần protein thường gặp trong nucleoprotein là? D. Protamin và histon E. Protamin và collagen - Bỏ câu 32 C. Colagen và histon B. Albumin và collagen A. Albumin và globulin 10. Ở pH = 7, dạng đồng phân nào sau đây của adenin chiếm đa số? C. Hai dạng bằng nhau B. Lactim E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Lactam 11. Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi? E. C1’ của đường pentose và N3 của base purin D. C1\' của đường pentose và N9 của base pyrimidin B. C5\' của đường pentose và N9 của base pyrimidin A. C5\' của đường pentose và N9 của base purin C. C1\' của đường pentose và N9 của base purin 12. Chọn câu sai về ADN? A. Tác động ở môi trường kiềm yếu C. Gồm 2 chuỗi polynucleotid xoắn nhau nhờ liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin D. Chứa ở nhân tế bào E. Bị thủy phân bởi deoxyribonuclease B. Chứa D-2-deoxyribose 13. Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do? A. Một base nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một base nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X) C. Các base nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân D. Hai base nitơ có kích thước bé liên kết với nhau, hai base nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau 14. Phân tử mARN có đầu 5\' tận cùng bằng phân tử? D. 5,6-dihydrouridin triphosphat A. 5-hydroxy methyl cytidin triphosphat E. Tất cả đều sai C. 5-methylcytidin triphosphat B. 7-methyl guanosine triphosphat 15. Thymin có trong ARN nào? E. Không câu nào trên đúng D. tARN A. rARN B. mARN ở tế bào không nhân C. mARN ở tế bào động vật có vú 16. Thủy phân acid ribonucleic trong môi trường acid sẽ thu được? E. D-deoxyribose, cytosine, thymin, adenin, guanin A. D-deoxyribose, cytosine, adenin C. D-ribose, cytosine, uracil, thymin D. D-ribose, uracil, adenin, guanin, cytosine B. D-ribose, thymin, guanin 17. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân lactim - lactan? D. Cytosin C. Thymin B. Guanin A. Adenin E. Tất cả đều sai 18. Vai trò sinh học của mARN là? B. Mang thông tin từ ADN tới ribosome C. Hình thành ribosome, là nơi tổng hợp protein E. Tất cả đều sai A. Tích trữ thông tin di truyền D. Vận chuyển acid amin đến ribosome 19. Chất nào sau đây là dẫn xuất của adenin? C. ATP A. AMP vòng B. ADP D. S-adenosyl methionin E. Tất cả đều đúng 20. ADN có đặc tính nào sau đây? E. Cấu trúc gồm một dây polynucleotid có vòng và cuộn khúc D. Bị thủy phân bởi kiềm nhẹ (pH = 9 và 100°C) A. Luôn hiện diện trong mô ở dạng nucleoprotein và thành phần cấu tạo của nó không bao giờ bị phân chia B. Là một chuỗi polymer dài bao gồm các nucleotid nối với nhau bằng liên kết phosphodiester giữa C3\' và C5\' C. Khác biệt với ARN vì chuỗi polynucleotid của ADN có nối giữa C2\' và C3\' 21. Phân tử tARN gồm có? C. 5 nhánh chính, một nhánh phụ B. 4 nhánh chính, một nhánh phụ D. 5 nhánh chính, không có nhánh phụ A. 3 nhánh chính, một nhánh phụ E. 4 nhánh chính, không có nhánh phụ 22. Chất nào sau đây không phải base purin? B. Cafein C. Adenin D. Cytosin E. Theophylin A. Guanin 23. Base nitơ nào sau đây có nhóm -CH3, trong công thức? A. Guanin D. Adenin C. Uracil B. Cytosin E. Thymin 24. Chất nào sau đây là một dinucleotid? B. GMP vòng A. CDP C. Acid thymidylic E. Không chất nào kể trên D. NAD⁺ 25. Chất nào sau đây là một nucleosid? D. ADP E. ATP C. Guanosine monophosphat B. Uridin A. Adenin 26. Cấu trúc xoắn đôi của ADN bền vững nhờ? C. Liên kết kỵ nước giữa các base purin và base pyrimidin B. Liên kết hydro giữa các base pyrimidin cạnh nhau D. Cấu trúc xoắn của phân tử E. Liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin A. Liên kết hydro giữa các base purin cạnh nhau 27. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin? A. Thymin C. Uracil B. Cytosin E. 5-methyl cytosin D. Guanin 28. Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các? B. Liên kết photphodieste C. Liên kết hidro A. Liên kết glicosid D. Liên kết peptid 29. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là? E. Không dạng nào kể trên B. Xoắn đôi vòng C. Xoắn đôi D. Xoắn đơn A. Xoắn đơn vòng 30. Nếu base adenin trong một phân tử xoắn đôi ADN là 17%, vậy % của base guanin trong phân tử ADN này là? B. 33% D. 66% C. 34% A. 17% E. 77% 31. Thủy phân acid ribonucleic bằng ribonuclease tụy ta thu được? C. Nucleosid 2\'-phosphat E. Nucleosid 5\'-phosphat A. Hỗn hợp nucleoside 2\'- và 3\'-phosphat D. Nucleosid 3\'-phosphat B. Phosphodiesterase 32. Nếu thủy phân hoàn toàn acid nucleic ta được các sản phẩm theo thứ tự sau? D. Acid nucleic - base nitơ - pentose - nucleotid A. Acid nucleic - nucleosid - nucleotid - base nitơ - pentose C. Acid nucleic - nucleoprotein - nucleotid - base nitơ B. Acid nucleic - nucleotid - nucleosid - base nitơ - pentose E. Nucleotid - nucleosid - base nitơ - pentose 33. Chất nào sau đây là một nucleotid? A. Guanosin E. Uridin C. Deoxy adenosin D. AMP vòng B. Thymidin 34. Chọn câu sai: ARN ở tế bào có nhân? C. Có uracil = adenin E. Tỉ số: Ribose/Base nitơ = 1 D. Tích điện âm ở pH trung tính B. Là chuỗi đơn A. Do ARN bổ sung và đối song tạo ra 35. Chọn câu đúng? A. ARN và ADN chứa các base purin giống nhau D. ARN và ADN bị thủy phân ở môi trường kiềm yếu C. AMP vòng được tìm thấy trong ARN B. ARN và ADN chứa các base pyrimidin giống nhau E. mARN chứa nhiều base nitơ hiếm 36. Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là? C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN 37. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynucleotid, 2 chuỗi này? D. Khác nhau về thành phần hóa học A. Liên kết với nhau bằng các nhóm phosphat B. Được nối với nhau bằng cầu nối disulfur E. Không thể tách rời ra được C. Giống nhau về thành phần hóa học 38. Bộ ba đối mã được tìm thấy ở? E. ADN loại Z D. ADN loại B A. mARN C. tARN B. rARN 39. Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro? D. Cytosin và adenin B. Adenin và thymin A. Adenin và guanin C. Cytosin và guanin E. Uracil và thymin 40. Thành phần cấu tạo của GTP gồm? B. Guanosine, ribose, 2 phân tử H₃PO₄ C. Guanin, 3 phân tử H₃PO₄ E. Guanin, ribose, 3 phân tử H₃PO₄ A. Guanin, ribose, 2 phân tử H₃PO₄ D. Guanin, deoxyribose, 3 phân tử H₃PO₄ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở