Năng lượng sinh họcFREEHóa Sinh 1. Về enthalpy, chọn câu sai? E. Sự khác biệt giữa enthalpy và năng lượng tự do phụ thuộc entropy D. Sự khác biệt giữa enthalpy và năng lượng tự do phụ thuộc nhiệt độ B. Enthalpy là nội năng được giải phóng khi một hợp chất hữu cơ bị "đốt cháy" hoàn toàn C. Enthalpy được sử dụng toàn bộ để tạo công có ích A. Enthalpy là nội năng của hợp chất 2. Trong chuỗi hô hấp tế bào, tỉ số phosphoryl hóa (P/O) bằng 3 nghĩa là? A. Tỉ lệ tham gia giữa phospho và oxi là 3:1 B. Tỉ lệ tham gia giữa phospho và oxi là 1:3 E. Phosphoryl hóa xảy ra nhiều hơn 3 lần so với oxi hóa C. 1 nguyên tử oxy được sử dụng thì có 3 ATP được tạo thành D. 3 nguyên tử oxi được sử dụng thì có 1 ATP được tạo thành 3. Nhiệt độ trong điều kiện chuẩn sinh học được định nghĩa là? B. 25°C D. 37°C C. 30°C A. 0°C E. 40°C 4. Chọn câu đúng? C. Phản ứng phosphoryl hóa chuyển gốc phosphat từ chất này sang chất khác E. Phản ứng phosphoryl hóa không thể ghép với phản ứng khử phosphoryl hóa A. Phản ứng phosphoryl hóa là phản ứng thu năng D. Enzym glucose-6-phosphatase xúc tác phản ứng theo chiều phản phosphoryl hóa B. Phản ứng phosphoryl hóa tạo phosphat vô cơ tự do 5. Năng lượng (Kcal/mol) giải phóng ra khi ATP bị thủy phân thành ADP (ở pH = 7,25) là? B. 9,6 D. 7,3 E. 6,6 A. 10,3 C. 8,6 6. Chọn câu đúng? B. Hệ thống oxi hóa khử có thế năng oxi hóa khử thấp càng có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa A. Trong tế bào, phản ứng oxi hóa khử xảy ra luôn kèm theo sự phát năng E. Năng lượng từ phản ứng oxi hóa khử cần được sử dụng ngay và không thể được tích trữ C. Trong hệ thống oxi hóa khử, điện tử di chuyển từ chất oxi hóa đến chất khử D. Giữa 2 hệ thống oxi hóa khử, điện tử di chuyển từ hệ thống có thế năng oxi hóa khử cao sang hệ thống có thế năng oxi hóa khử thấp 7. Về hô hấp tế bào, chọn câu sai? D. Nước được tạo thành từ tác dụng của H⁺ và O²⁻ A. Bản chất là quá trình oxi hóa khử E. Quá trình vận chuyển cặp H phát sinh nhiều năng lượng C. CO2 được tạo thành do tác dụng của oxy lên C B. Năng lượng được giải phóng dần dần 8. pH trong điều kiện chuẩn sinh học được định nghĩa là? D. 7 C. 6.5 A. 0 B. 6 E. 7.5 9. Cặp nào không viết theo trình tự "chất oxi hóa/chất khử"? A. Fe³⁺/Fe²⁺ B. RCOOH/RCHO E. Pyruvat/lactat D. H/H⁺ C. O/O²⁻ 10. Chọn câu sai: kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? C. Tạo H₂O A. Tạo năng lượng D. Tạo H₂O₂ B. Tạo CO₂ E. Tạo O₂ 11. Các enzym tham gia chuỗi hô hấp tế bào, trừ? A. Pepsin B. Peroxidase C. Superoxid dismutase D. Catalase E. Dehydrogenase 12. Chọn câu sai: vai trò của phản ứng phosphoryl hóa? A. Tích trữ năng lượng E. Ức chế enzym C. Hoạt hóa cơ chất D. Hoạt hóa enzym B. Cung cấp năng lượng 13. Chọn câu sai: các yếu tố tham gia chuỗi hô hấp tế bào? E. Ubiquinon D. Enzym dehydrogenase B. Hệ thống cytochrom C. Oxi phân tử thở vào A. Vitamin C 14. Chọn câu đúng? E. Biến thiên năng lượng chuẩn được xác định ở 0°C D. Biến thiên năng lượng tự do phụ thuộc vào con đường chuyển hóa của phản ứng A. Biến thiên năng lượng tự do âm nếu năng lượng tự do của sản phẩm lớn hơn năng lượng tự do của chất tham gia C. Phản ứng phát năng có thể xảy ra tự phát B. Biến thiên năng lượng tự do dương thì phản ứng phát năng 15. Chọn câu đúng? C. Trong tế bào, phản ứng khử carboxyl tạo ra CO₂ từ oxi thở vào A. Quá trình oxi hóa trong tế bào xảy ra do oxi trực tiếp tác dụng lên C và H của hợp chất hữu cơ để tạo CO₂ và H₂O E. Chuỗi hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu ở bào tương D. Trong chuỗi hô hấp tế bào, H₂O được tạo ra từ oxi thở vào B. Chuỗi hô hấp tế bào là quá trình vận chuyển nguyên tử oxi qua một hệ thống enzym 16. Chọn câu sai: liên kết nào sau đây là liên kết giàu năng lượng? C. Este phosphat E. Enolphosphat D. Thioester A. Pyrophosphat B. Acylphosphat 17. Chất có liên kết giàu năng lượng là? C. Adenosin monophosphat D. Glycerol-3-phosphat E. Glucose-6-phosphat A. Fructose-1-phosphat B. 1,3-biphosphoglycerat 18. Chọn câu đúng? E. Năng lượng của một liên kết là năng lượng được giải phóng khi liên kết này bị cắt đứt C. Liên kết peptid là liên kết giàu năng lượng B. Liên kết phosphat trong AMP là liên kết giàu năng lượng D. Một liên kết khi bị thủy phân giải phóng ra 8,6 Kcal/mol là liên kết nghèo năng lượng A. Liên kết giàu năng lượng tương đối bền 19. Chọn câu sai: liên kết nào sau đây là liên kết nghèo năng lượng? A. Glycosid B. Peptid C. Carboxyl ester D. Este phosphat E. Guanidin phosphat 20. Chọn câu đúng? E. Trong hệ kín, ở điều kiện tự nhiên, entropy có khuynh hướng giảm C. Entropy phản ánh năng lượng toàn phần của chất B. Năng lượng tự do là phần năng lượng có thể biến thành công có ích D. Trong hệ kín, entropy giảm khi độ vô trật tự của hệ thống tăng A. Năng lượng tự do của một chất tăng khi entropy tăng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai