Năng lượng sinh họcFREEHóa Sinh 1. Nhiệt độ trong điều kiện chuẩn sinh học được định nghĩa là? C. 30°C E. 40°C D. 37°C A. 0°C B. 25°C 2. Chọn câu đúng? B. Liên kết phosphat trong AMP là liên kết giàu năng lượng D. Một liên kết khi bị thủy phân giải phóng ra 8,6 Kcal/mol là liên kết nghèo năng lượng C. Liên kết peptid là liên kết giàu năng lượng A. Liên kết giàu năng lượng tương đối bền E. Năng lượng của một liên kết là năng lượng được giải phóng khi liên kết này bị cắt đứt 3. Các enzym tham gia chuỗi hô hấp tế bào, trừ? B. Peroxidase D. Catalase A. Pepsin E. Dehydrogenase C. Superoxid dismutase 4. Chọn câu đúng? E. Chuỗi hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu ở bào tương D. Trong chuỗi hô hấp tế bào, H₂O được tạo ra từ oxi thở vào C. Trong tế bào, phản ứng khử carboxyl tạo ra CO₂ từ oxi thở vào A. Quá trình oxi hóa trong tế bào xảy ra do oxi trực tiếp tác dụng lên C và H của hợp chất hữu cơ để tạo CO₂ và H₂O B. Chuỗi hô hấp tế bào là quá trình vận chuyển nguyên tử oxi qua một hệ thống enzym 5. Chọn câu đúng? A. Trong tế bào, phản ứng oxi hóa khử xảy ra luôn kèm theo sự phát năng C. Trong hệ thống oxi hóa khử, điện tử di chuyển từ chất oxi hóa đến chất khử D. Giữa 2 hệ thống oxi hóa khử, điện tử di chuyển từ hệ thống có thế năng oxi hóa khử cao sang hệ thống có thế năng oxi hóa khử thấp B. Hệ thống oxi hóa khử có thế năng oxi hóa khử thấp càng có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa E. Năng lượng từ phản ứng oxi hóa khử cần được sử dụng ngay và không thể được tích trữ 6. Chất có liên kết giàu năng lượng là? E. Glucose-6-phosphat C. Adenosin monophosphat A. Fructose-1-phosphat D. Glycerol-3-phosphat B. 1,3-biphosphoglycerat 7. pH trong điều kiện chuẩn sinh học được định nghĩa là? C. 6.5 A. 0 D. 7 B. 6 E. 7.5 8. Về hô hấp tế bào, chọn câu sai? D. Nước được tạo thành từ tác dụng của H⁺ và O²⁻ A. Bản chất là quá trình oxi hóa khử E. Quá trình vận chuyển cặp H phát sinh nhiều năng lượng C. CO2 được tạo thành do tác dụng của oxy lên C B. Năng lượng được giải phóng dần dần 9. Chọn câu đúng? D. Biến thiên năng lượng tự do phụ thuộc vào con đường chuyển hóa của phản ứng A. Biến thiên năng lượng tự do âm nếu năng lượng tự do của sản phẩm lớn hơn năng lượng tự do của chất tham gia C. Phản ứng phát năng có thể xảy ra tự phát E. Biến thiên năng lượng chuẩn được xác định ở 0°C B. Biến thiên năng lượng tự do dương thì phản ứng phát năng 10. Chọn câu sai: liên kết nào sau đây là liên kết giàu năng lượng? D. Thioester B. Acylphosphat C. Este phosphat E. Enolphosphat A. Pyrophosphat 11. Cặp nào không viết theo trình tự "chất oxi hóa/chất khử"? C. O/O²⁻ E. Pyruvat/lactat D. H/H⁺ A. Fe³⁺/Fe²⁺ B. RCOOH/RCHO 12. Chọn câu đúng? E. Trong hệ kín, ở điều kiện tự nhiên, entropy có khuynh hướng giảm D. Trong hệ kín, entropy giảm khi độ vô trật tự của hệ thống tăng C. Entropy phản ánh năng lượng toàn phần của chất B. Năng lượng tự do là phần năng lượng có thể biến thành công có ích A. Năng lượng tự do của một chất tăng khi entropy tăng 13. Chọn câu đúng? A. Phản ứng phosphoryl hóa là phản ứng thu năng D. Enzym glucose-6-phosphatase xúc tác phản ứng theo chiều phản phosphoryl hóa E. Phản ứng phosphoryl hóa không thể ghép với phản ứng khử phosphoryl hóa C. Phản ứng phosphoryl hóa chuyển gốc phosphat từ chất này sang chất khác B. Phản ứng phosphoryl hóa tạo phosphat vô cơ tự do 14. Về enthalpy, chọn câu sai? E. Sự khác biệt giữa enthalpy và năng lượng tự do phụ thuộc entropy A. Enthalpy là nội năng của hợp chất C. Enthalpy được sử dụng toàn bộ để tạo công có ích B. Enthalpy là nội năng được giải phóng khi một hợp chất hữu cơ bị "đốt cháy" hoàn toàn D. Sự khác biệt giữa enthalpy và năng lượng tự do phụ thuộc nhiệt độ 15. Chọn câu sai: liên kết nào sau đây là liên kết nghèo năng lượng? E. Guanidin phosphat D. Este phosphat C. Carboxyl ester B. Peptid A. Glycosid 16. Chọn câu sai: vai trò của phản ứng phosphoryl hóa? B. Cung cấp năng lượng E. Ức chế enzym D. Hoạt hóa enzym A. Tích trữ năng lượng C. Hoạt hóa cơ chất 17. Trong chuỗi hô hấp tế bào, tỉ số phosphoryl hóa (P/O) bằng 3 nghĩa là? D. 3 nguyên tử oxi được sử dụng thì có 1 ATP được tạo thành B. Tỉ lệ tham gia giữa phospho và oxi là 1:3 C. 1 nguyên tử oxy được sử dụng thì có 3 ATP được tạo thành A. Tỉ lệ tham gia giữa phospho và oxi là 3:1 E. Phosphoryl hóa xảy ra nhiều hơn 3 lần so với oxi hóa 18. Chọn câu sai: các yếu tố tham gia chuỗi hô hấp tế bào? E. Ubiquinon B. Hệ thống cytochrom A. Vitamin C D. Enzym dehydrogenase C. Oxi phân tử thở vào 19. Chọn câu sai: kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? A. Tạo năng lượng C. Tạo H₂O B. Tạo CO₂ D. Tạo H₂O₂ E. Tạo O₂ 20. Năng lượng (Kcal/mol) giải phóng ra khi ATP bị thủy phân thành ADP (ở pH = 7,25) là? C. 8,6 E. 6,6 B. 9,6 A. 10,3 D. 7,3 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh