Chuyển hóa glucidFREEHóa Sinh 1. Nhịn đói 4-5 giờ sẽ xảy ra sự kiện? D. Tăng Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen C. Giảm nồng độ epinephrine và tăng li giải glycogen ở gan B. Tăng AMP vòng và tăng li giải glycogen ở gan A. Giảm AMP vòng và tăng tổng hợp glycogen ở gan E. Giảm Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen 2. Về quá trình li giải glycogen? C. α-1,6-glucosidase tạo glucose-1-phosphat E. Phosphorylase hoạt động khi đến khoảng 2 glucose từ chỗ phân nhánh A. 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-1-phosphat B. 1/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-6-phosphat D. Li giải glycogen ở cơ cung cấp glucose vào máu khi cần 3. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose tự do là? E. 4 A. 0 B. 1 D. 3 C. 2 4. Sau bữa ăn, glucose máu vào tế bào và dự trữ ở dạng glycogen, đặc biệt là ở gan. Chất cho phân tử glucose máu mới vào glycogen là? B. UDP-glucose D. Glucose-6-phosphat E. Glucose-1-phosphat C. UDP-glucose-6-phosphat A. UDP-glucose-1-phosphat 5. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là? A. Epinephrine B. Calmodulin C. Glucagon D. Insulin E. Glucose 6. Pyruvat kinas? B. Ức chế bởi fructose-1,6-diphosphat D. Sử dụng 1 ATP E. Bắt đầu giai đoạn 3 của đường phân C. Được điều hòa tiến tới A. Hoạt động trong cả quá trình đường phân và tân tạo đường 7. Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân? B. Tạo ADP từ AMP A. Tạo sản phẩm là 3-phosphoglycerat E. Không đảo ngược được D. Xúc tác bởi phosphofructokinase C. Xúc tác bởi glyceraldehyd-3-phosphat dehydrogenase 8. Enzym liên quan đến tổng hợp glycogen là? D. Amylo-1,6-glucosidase C. Phosphorylase kinase E. Gluco-6-phosphatase A. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase B. Phosphorylase 9. Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat được chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra 1? C. FAD B. ATP E. Acetyl CoA A. NAD⁺ D. H2O 10. Cơ chất trong phản ứng thuận nghịch của LDH, trừ? C. NAD⁺ A. Lactate B. Pyruvate E. Phosphoenolpyruvate D. NADH + H⁺ 11. Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn là? E. Glucose-6-phosphat dehydrogenase D. Pyruvat kinase C. Phosphofructokinase B. Glucose-6-phosphatase A. Glucokinase 12. Sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat trong tân tạo đường? A. Tiêu thụ CO₂ B. Tiêu thụ phosphat vô cơ E. Tạo GTP C. Sử dụng acetyl-CoA D. Tạo ATP 13. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose trong glycogen là? D. 3 E. 4 C. 2 B. 1 A. 0 14. Về quá trình tổng hợp glycogen? A. Glycogen synthase gắn glucose kết hợp UDP vào glucose tự do B. Glycogenin là đoạn glycogen có vai trò làm mồi C. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase găn 1 glucose vào mạch glycogen D. Không sử dụng ATP E. Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi gắn gốc glucose đầu tiên của glycogen 15. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là? B. Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyển electron C. Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, Acetyl-CoA A. Vận chuyển electron, chu trình Krebs, acetyl-CoA, đường phân D. Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs E. Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyển electron 16. Quá trình đồng phân phân hóa glucose-6-phosphat thành fructose-6-phosphat trong đường phân? E. Enzym xúc tác có gắn nhóm phosphat B. Xúc tác bởi phosphoglucomutase C. Chất trung gian là glucose-1,6-diphosphat D. Là giai đoạn không bắt buộc trong đường phân A. Là quá trình đồng phân hóa aldose - cetose 17. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong đường phân? D. Kiểm soát quá trình đường phân A. Là phosphofructokinase-2 E. Tạo sản phẩm ATP B. Xúc tác phản ứng thuận nghịch trong điều kiện sinh lí C. Tạo sản phẩm fructose-2,6-diphosphat 18. Tất cả các chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ? D. Acetyl CoA A. ATP C. Lactat E. NADH B. Pyruvat 19. Về phosphofructokinase-1, chọn câu sai? A. Hoạt hóa bởi citrat D. Hoạt hóa bởi fructose-2,6-diphosphat E. Là enzym dị lập thể B. Ức chế bởi ATP C. Hoạt hóa bởi AMP 20. Về chuyển hóa glucose ở người? C. Glucokinase gan phosphoryl hóa glucose ở tốc độ cao trong mọi điều kiện E. Gan nhận glucose khi glucose huyết thanh bình thường và giải phóng glucose khi glucose huyết thanh cao A. Gan không thấm glucose khi không có insulin B. Tế bào gan và não thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc hiệu khác nhau D. Mô ngoài gan thấm glucose khi có mặt glucagon 21. Về phosphorylase, chọn câu sai? A. Có coenzym là vitamin B1 E. Là α-1,4-glucosidase D. Trạng thái hoạt động hay không hoạt động liên quan đến serin C. Dạng b trở thành dạng a nhờ khử phosphoryl B. Có hai dạng: dạng a hoạt động và dạng b không hoạt động 22. Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân? E. Glyceraldehyd-3-phosphate dehydrogenase A. Hexokinase D. 3-phosphoglycerat kinase C. Phosphofructokinase-1 B. Glucokinase 23. Về phản ứng LDH, chọn câu sai? C. Phản ứng thuận nghịch A. LDH chuyển pyruvat thành lactat D. Là phản ứng cuối cùng trong đường phân yếm khí B. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ E. Enzym được tìm thấy trong gan nhưng không có trong cơ 24. Trình tự các chất trung gian và enzym trong quá trình đường phân? B. Hexokinase, phosphodioxyaceton, fructose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat C. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, fructose-2,6-bisphosphat A. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, glyceraldehyd-3-phosphat E. Glucose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat, pyruvate kinase, phosphoenolpyruvat D. Hexokinase, phosphofructokinase-1, phosphodioxyaceton, phosphoenolpyruvat 25. Hexokinas? D. Bị ức chế bởi glucose-6-phosphat B. Ái lực thấp với glucose A. Hoạt động chính tại gan E. Có Km thấp C. Có thể phosphoryl hóa lượng lớn glucose 26. Enzym chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm? A. Oxidoreductase B. Transferase E. Isomerase C. Hydrolase D. Lyase 27. Phản ứng enolase, chọn câu sai? E. Tái phân bố năng lượng trong phân tử cơ chất C. Bị ức chế bởi F⁻ B. Tạo ra ATP D. Phụ thuộc Mg²⁺ A. Là phản ứng tách nước 28. Một đứa trẻ bị hạ đường huyết, gan to và đọng mỡ ở mặt. Sinh thiết gan cho thấy tế bào gan lắng đọng glycogen quá mức. Bệnh này có thể do thiếu enzym? B. α-1,1-galactosidase D. α-1,4-galatosidase C. α-1,4-glucosidase E. α-1,6-galactosidase A. α-1,1-glucosidase 29. Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân? E. Phosphoglucoisomerase B. Lactat dehydrogenase D. Pyruvat kinase C. Phosphoglycerat kinase A. Glucokinase 30. Về glycogen synthase? D. Hoạt động không cần đoạn mồi C. Hoạt động trong bào dịch E. Tạo liên kết 1→6 A. Dạng a còn gọi là dạng D B. Dạng D phụ thuộc vào nồng độ glucose-1-phosphat 31. Hai chất sản phẩm chính của con đường pentose phosphat gồm? D. NADPH và ribose E. NAD⁺ và glucose B. NADH và glucose C. NADP⁺ và ribose A. NAD⁺ và ribose 32. Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào đường phân là? D. 3 B. 1 A. 0 C. 2 E. 4 33. Cơ chất chính của tân tạo đường là? B. Glycerol D. Sucrose C. Glycogen A. Galactose E. Mannitol 34. Về đường phân hiếu khí, chọn câu sai? A. Enzym kiểm soát là phosphofructokinase-1 C. Xảy ra trong bào tương của tế bào E. Bắt đầu với glucokinase hay hexokinase D. Tạo lactat và NAD⁺ B. Được điều hòa qua 3 khâu 35. Glucokinas? C. Có Vmax cao B. Hoạt động sau bữa ăn ít glucid D. Tạo điều kiện cho cơ thu nhận glucose A. Chỉ hoạt động khi nồng độ glucose nội bào ở tế bào cơ cao E. Có Km thấp 36. Vai trò của glucagon? A. Kích thích chu trình acid citric B. Kích thích tân tạo đường C. Kích thích đường phân E. Kích thích tổng hợp glycogen D. Kích thích con đường pentose phosphat 37. 500 phân tử glucose gắn 14C được cung cấp cho tế bào tạo lactat. Số phân tử ATP gắn 14C được tạo thành từ các phân tử glucose này là? E. 1000 A. 0 B. 250 C. 500 D. 750 38. Các enzym tham gia quá trình glycogen phân, chọn câu sai? B. (α-1,4→α-1,4)-glucantransferase D. Phosphatase A. α-1,6-glucosidase C. Phosphorylase E. Enzym cắt nhánh 39. Một người lúc nào cũng thấy thiếu năng lượng. Qua kiểm tra, người ta thấy ti thể của người này chỉ có thể sử dụng acid béo và acid amin để hô hấp, và tế bào sản xuất nhiều lactat hơn bình thường. Giải thích thích hợp nhất cho tình trạng của người này là? B. Tế bào không đưa được NADH từ đường phân vào trong ti thể A. Ti thể thiếu protein vận chuyển đưa pyruvat qua màng ngoài ti thể D. Tế bào khiếm khuyết chuỗi vận chuyển electron E. Tế bào thiếu enzym lactat dehydrogenase C. Tế bào thiếu enzym trong quá trình đường phân tạo pyruvat 40. Về quá trình tổng hợp glycogen từ glucose, chọn câu sai? C. Glucose cần được hoạt hóa ở dạng UDP glucose A. Glycogen synthase còn được gọi là UDP-glucose-glycogen transglucosylase D. Trình tự enzym là glucokinase, phosphoglucomutase, UDP glucose pyrophosphorylase, glycogen synthase E. Có sự tạo thành pyrophosphat vô cơ B. Glucose tự do được phosphoryl hóa thành glucose-1-phosphat rồi đồng phân hóa thành glucose-6-phosphat Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở