Chuyển hóa glucidFREEHóa Sinh 1. Enzym liên quan đến tổng hợp glycogen là? B. Phosphorylase A. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase C. Phosphorylase kinase E. Gluco-6-phosphatase D. Amylo-1,6-glucosidase 2. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là? A. Epinephrine C. Glucagon B. Calmodulin E. Glucose D. Insulin 3. Về phosphorylase, chọn câu sai? D. Trạng thái hoạt động hay không hoạt động liên quan đến serin E. Là α-1,4-glucosidase B. Có hai dạng: dạng a hoạt động và dạng b không hoạt động C. Dạng b trở thành dạng a nhờ khử phosphoryl A. Có coenzym là vitamin B1 4. Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân? C. Phosphofructokinase-1 D. 3-phosphoglycerat kinase A. Hexokinase B. Glucokinase E. Glyceraldehyd-3-phosphate dehydrogenase 5. Một đứa trẻ bị hạ đường huyết, gan to và đọng mỡ ở mặt. Sinh thiết gan cho thấy tế bào gan lắng đọng glycogen quá mức. Bệnh này có thể do thiếu enzym? A. α-1,1-glucosidase D. α-1,4-galatosidase B. α-1,1-galactosidase E. α-1,6-galactosidase C. α-1,4-glucosidase 6. Một người lúc nào cũng thấy thiếu năng lượng. Qua kiểm tra, người ta thấy ti thể của người này chỉ có thể sử dụng acid béo và acid amin để hô hấp, và tế bào sản xuất nhiều lactat hơn bình thường. Giải thích thích hợp nhất cho tình trạng của người này là? D. Tế bào khiếm khuyết chuỗi vận chuyển electron E. Tế bào thiếu enzym lactat dehydrogenase A. Ti thể thiếu protein vận chuyển đưa pyruvat qua màng ngoài ti thể C. Tế bào thiếu enzym trong quá trình đường phân tạo pyruvat B. Tế bào không đưa được NADH từ đường phân vào trong ti thể 7. Vai trò của glucagon? C. Kích thích đường phân B. Kích thích tân tạo đường D. Kích thích con đường pentose phosphat A. Kích thích chu trình acid citric E. Kích thích tổng hợp glycogen 8. Phản ứng enolase, chọn câu sai? B. Tạo ra ATP A. Là phản ứng tách nước C. Bị ức chế bởi F⁻ D. Phụ thuộc Mg²⁺ E. Tái phân bố năng lượng trong phân tử cơ chất 9. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose trong glycogen là? B. 1 A. 0 C. 2 D. 3 E. 4 10. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là? E. Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyển electron D. Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs C. Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, Acetyl-CoA A. Vận chuyển electron, chu trình Krebs, acetyl-CoA, đường phân B. Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyển electron 11. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose tự do là? B. 1 E. 4 D. 3 A. 0 C. 2 12. Về glycogen synthase? A. Dạng a còn gọi là dạng D B. Dạng D phụ thuộc vào nồng độ glucose-1-phosphat D. Hoạt động không cần đoạn mồi C. Hoạt động trong bào dịch E. Tạo liên kết 1→6 13. Về quá trình tổng hợp glycogen? E. Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi gắn gốc glucose đầu tiên của glycogen B. Glycogenin là đoạn glycogen có vai trò làm mồi C. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase găn 1 glucose vào mạch glycogen A. Glycogen synthase gắn glucose kết hợp UDP vào glucose tự do D. Không sử dụng ATP 14. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong đường phân? E. Tạo sản phẩm ATP A. Là phosphofructokinase-2 D. Kiểm soát quá trình đường phân C. Tạo sản phẩm fructose-2,6-diphosphat B. Xúc tác phản ứng thuận nghịch trong điều kiện sinh lí 15. Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat được chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra 1? B. ATP D. H2O A. NAD⁺ C. FAD E. Acetyl CoA 16. Pyruvat kinas? E. Bắt đầu giai đoạn 3 của đường phân A. Hoạt động trong cả quá trình đường phân và tân tạo đường D. Sử dụng 1 ATP C. Được điều hòa tiến tới B. Ức chế bởi fructose-1,6-diphosphat 17. Cơ chất chính của tân tạo đường là? A. Galactose C. Glycogen E. Mannitol D. Sucrose B. Glycerol 18. Enzym chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm? D. Lyase E. Isomerase B. Transferase A. Oxidoreductase C. Hydrolase 19. Hai chất sản phẩm chính của con đường pentose phosphat gồm? A. NAD⁺ và ribose C. NADP⁺ và ribose B. NADH và glucose E. NAD⁺ và glucose D. NADPH và ribose 20. Quá trình đồng phân phân hóa glucose-6-phosphat thành fructose-6-phosphat trong đường phân? A. Là quá trình đồng phân hóa aldose - cetose E. Enzym xúc tác có gắn nhóm phosphat B. Xúc tác bởi phosphoglucomutase C. Chất trung gian là glucose-1,6-diphosphat D. Là giai đoạn không bắt buộc trong đường phân 21. Các enzym tham gia quá trình glycogen phân, chọn câu sai? B. (α-1,4→α-1,4)-glucantransferase C. Phosphorylase A. α-1,6-glucosidase D. Phosphatase E. Enzym cắt nhánh 22. Về đường phân hiếu khí, chọn câu sai? E. Bắt đầu với glucokinase hay hexokinase C. Xảy ra trong bào tương của tế bào B. Được điều hòa qua 3 khâu A. Enzym kiểm soát là phosphofructokinase-1 D. Tạo lactat và NAD⁺ 23. Về phản ứng LDH, chọn câu sai? E. Enzym được tìm thấy trong gan nhưng không có trong cơ D. Là phản ứng cuối cùng trong đường phân yếm khí B. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ C. Phản ứng thuận nghịch A. LDH chuyển pyruvat thành lactat 24. Sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat trong tân tạo đường? B. Tiêu thụ phosphat vô cơ E. Tạo GTP C. Sử dụng acetyl-CoA D. Tạo ATP A. Tiêu thụ CO₂ 25. Về quá trình li giải glycogen? A. 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-1-phosphat B. 1/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-6-phosphat D. Li giải glycogen ở cơ cung cấp glucose vào máu khi cần C. α-1,6-glucosidase tạo glucose-1-phosphat E. Phosphorylase hoạt động khi đến khoảng 2 glucose từ chỗ phân nhánh 26. Sau bữa ăn, glucose máu vào tế bào và dự trữ ở dạng glycogen, đặc biệt là ở gan. Chất cho phân tử glucose máu mới vào glycogen là? C. UDP-glucose-6-phosphat D. Glucose-6-phosphat B. UDP-glucose A. UDP-glucose-1-phosphat E. Glucose-1-phosphat 27. Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân? A. Tạo sản phẩm là 3-phosphoglycerat B. Tạo ADP từ AMP C. Xúc tác bởi glyceraldehyd-3-phosphat dehydrogenase D. Xúc tác bởi phosphofructokinase E. Không đảo ngược được 28. Về chuyển hóa glucose ở người? D. Mô ngoài gan thấm glucose khi có mặt glucagon E. Gan nhận glucose khi glucose huyết thanh bình thường và giải phóng glucose khi glucose huyết thanh cao C. Glucokinase gan phosphoryl hóa glucose ở tốc độ cao trong mọi điều kiện A. Gan không thấm glucose khi không có insulin B. Tế bào gan và não thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc hiệu khác nhau 29. Hexokinas? C. Có thể phosphoryl hóa lượng lớn glucose D. Bị ức chế bởi glucose-6-phosphat E. Có Km thấp B. Ái lực thấp với glucose A. Hoạt động chính tại gan 30. Glucokinas? C. Có Vmax cao D. Tạo điều kiện cho cơ thu nhận glucose A. Chỉ hoạt động khi nồng độ glucose nội bào ở tế bào cơ cao E. Có Km thấp B. Hoạt động sau bữa ăn ít glucid 31. Tất cả các chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ? E. NADH B. Pyruvat D. Acetyl CoA C. Lactat A. ATP 32. Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn là? A. Glucokinase C. Phosphofructokinase E. Glucose-6-phosphat dehydrogenase B. Glucose-6-phosphatase D. Pyruvat kinase 33. Cơ chất trong phản ứng thuận nghịch của LDH, trừ? B. Pyruvate C. NAD⁺ A. Lactate D. NADH + H⁺ E. Phosphoenolpyruvate 34. 500 phân tử glucose gắn 14C được cung cấp cho tế bào tạo lactat. Số phân tử ATP gắn 14C được tạo thành từ các phân tử glucose này là? D. 750 C. 500 A. 0 B. 250 E. 1000 35. Trình tự các chất trung gian và enzym trong quá trình đường phân? D. Hexokinase, phosphofructokinase-1, phosphodioxyaceton, phosphoenolpyruvat C. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, fructose-2,6-bisphosphat A. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, glyceraldehyd-3-phosphat E. Glucose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat, pyruvate kinase, phosphoenolpyruvat B. Hexokinase, phosphodioxyaceton, fructose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat 36. Về quá trình tổng hợp glycogen từ glucose, chọn câu sai? A. Glycogen synthase còn được gọi là UDP-glucose-glycogen transglucosylase B. Glucose tự do được phosphoryl hóa thành glucose-1-phosphat rồi đồng phân hóa thành glucose-6-phosphat C. Glucose cần được hoạt hóa ở dạng UDP glucose E. Có sự tạo thành pyrophosphat vô cơ D. Trình tự enzym là glucokinase, phosphoglucomutase, UDP glucose pyrophosphorylase, glycogen synthase 37. Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào đường phân là? B. 1 A. 0 D. 3 E. 4 C. 2 38. Về phosphofructokinase-1, chọn câu sai? B. Ức chế bởi ATP A. Hoạt hóa bởi citrat C. Hoạt hóa bởi AMP D. Hoạt hóa bởi fructose-2,6-diphosphat E. Là enzym dị lập thể 39. Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân? C. Phosphoglycerat kinase A. Glucokinase B. Lactat dehydrogenase E. Phosphoglucoisomerase D. Pyruvat kinase 40. Nhịn đói 4-5 giờ sẽ xảy ra sự kiện? A. Giảm AMP vòng và tăng tổng hợp glycogen ở gan C. Giảm nồng độ epinephrine và tăng li giải glycogen ở gan B. Tăng AMP vòng và tăng li giải glycogen ở gan E. Giảm Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen D. Tăng Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở