Chuyển hóa glucidFREEHóa Sinh 1. Một người lúc nào cũng thấy thiếu năng lượng. Qua kiểm tra, người ta thấy ti thể của người này chỉ có thể sử dụng acid béo và acid amin để hô hấp, và tế bào sản xuất nhiều lactat hơn bình thường. Giải thích thích hợp nhất cho tình trạng của người này là? A. Ti thể thiếu protein vận chuyển đưa pyruvat qua màng ngoài ti thể C. Tế bào thiếu enzym trong quá trình đường phân tạo pyruvat D. Tế bào khiếm khuyết chuỗi vận chuyển electron E. Tế bào thiếu enzym lactat dehydrogenase B. Tế bào không đưa được NADH từ đường phân vào trong ti thể 2. Trình tự thích hợp trong hô hấp hiếu khí là? E. Acetyl-CoA, đường phân, chu trình Krebs, vận chuyển electron B. Đường phân, acetyl-CoA, chu trình Krebs, vận chuyển electron A. Vận chuyển electron, chu trình Krebs, acetyl-CoA, đường phân C. Chu trình Krebs, đường phân, vận chuyển electron, Acetyl-CoA D. Acetyl-CoA, vận chuyển electron, đường phân, chu trình Krebs 3. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose-6-phosphat trong đường phân? C. Tạo sản phẩm fructose-2,6-diphosphat D. Kiểm soát quá trình đường phân B. Xúc tác phản ứng thuận nghịch trong điều kiện sinh lí E. Tạo sản phẩm ATP A. Là phosphofructokinase-2 4. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose tự do là? D. 3 B. 1 A. 0 C. 2 E. 4 5. Sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat trong tân tạo đường? D. Tạo ATP B. Tiêu thụ phosphat vô cơ C. Sử dụng acetyl-CoA A. Tiêu thụ CO₂ E. Tạo GTP 6. Về quá trình tổng hợp glycogen từ glucose, chọn câu sai? D. Trình tự enzym là glucokinase, phosphoglucomutase, UDP glucose pyrophosphorylase, glycogen synthase A. Glycogen synthase còn được gọi là UDP-glucose-glycogen transglucosylase C. Glucose cần được hoạt hóa ở dạng UDP glucose B. Glucose tự do được phosphoryl hóa thành glucose-1-phosphat rồi đồng phân hóa thành glucose-6-phosphat E. Có sự tạo thành pyrophosphat vô cơ 7. Quá trình đồng phân phân hóa glucose-6-phosphat thành fructose-6-phosphat trong đường phân? C. Chất trung gian là glucose-1,6-diphosphat A. Là quá trình đồng phân hóa aldose - cetose B. Xúc tác bởi phosphoglucomutase E. Enzym xúc tác có gắn nhóm phosphat D. Là giai đoạn không bắt buộc trong đường phân 8. Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào đường phân là? B. 1 C. 2 A. 0 D. 3 E. 4 9. Về quá trình li giải glycogen? A. 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-1-phosphat C. α-1,6-glucosidase tạo glucose-1-phosphat D. Li giải glycogen ở cơ cung cấp glucose vào máu khi cần B. 1/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-6-phosphat E. Phosphorylase hoạt động khi đến khoảng 2 glucose từ chỗ phân nhánh 10. Enzym đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn là? B. Glucose-6-phosphatase E. Glucose-6-phosphat dehydrogenase A. Glucokinase D. Pyruvat kinase C. Phosphofructokinase 11. Tất cả các chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ? D. Acetyl CoA A. ATP E. NADH C. Lactat B. Pyruvat 12. Về phản ứng LDH, chọn câu sai? A. LDH chuyển pyruvat thành lactat D. Là phản ứng cuối cùng trong đường phân yếm khí B. LDH chuyển NADH thành NAD⁺ E. Enzym được tìm thấy trong gan nhưng không có trong cơ C. Phản ứng thuận nghịch 13. Enzym liên quan đến tổng hợp glycogen là? E. Gluco-6-phosphatase A. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase B. Phosphorylase D. Amylo-1,6-glucosidase C. Phosphorylase kinase 14. Hai chất sản phẩm chính của con đường pentose phosphat gồm? D. NADPH và ribose B. NADH và glucose E. NAD⁺ và glucose A. NAD⁺ và ribose C. NADP⁺ và ribose 15. Cơ chất chính của tân tạo đường là? C. Glycogen E. Mannitol B. Glycerol D. Sucrose A. Galactose 16. Về quá trình tổng hợp glycogen? A. Glycogen synthase gắn glucose kết hợp UDP vào glucose tự do B. Glycogenin là đoạn glycogen có vai trò làm mồi C. Amylo-(1,4→1,6)-transglycosidase găn 1 glucose vào mạch glycogen D. Không sử dụng ATP E. Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi gắn gốc glucose đầu tiên của glycogen 17. Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân? C. Xúc tác bởi glyceraldehyd-3-phosphat dehydrogenase A. Tạo sản phẩm là 3-phosphoglycerat B. Tạo ADP từ AMP E. Không đảo ngược được D. Xúc tác bởi phosphofructokinase 18. Về đường phân hiếu khí, chọn câu sai? E. Bắt đầu với glucokinase hay hexokinase D. Tạo lactat và NAD⁺ C. Xảy ra trong bào tương của tế bào B. Được điều hòa qua 3 khâu A. Enzym kiểm soát là phosphofructokinase-1 19. Pyruvat kinas? E. Bắt đầu giai đoạn 3 của đường phân D. Sử dụng 1 ATP C. Được điều hòa tiến tới A. Hoạt động trong cả quá trình đường phân và tân tạo đường B. Ức chế bởi fructose-1,6-diphosphat 20. Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân? A. Hexokinase B. Glucokinase C. Phosphofructokinase-1 D. 3-phosphoglycerat kinase E. Glyceraldehyd-3-phosphate dehydrogenase 21. Về chuyển hóa glucose ở người? B. Tế bào gan và não thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc hiệu khác nhau A. Gan không thấm glucose khi không có insulin C. Glucokinase gan phosphoryl hóa glucose ở tốc độ cao trong mọi điều kiện E. Gan nhận glucose khi glucose huyết thanh bình thường và giải phóng glucose khi glucose huyết thanh cao D. Mô ngoài gan thấm glucose khi có mặt glucagon 22. Vai trò của glucagon? B. Kích thích tân tạo đường D. Kích thích con đường pentose phosphat C. Kích thích đường phân E. Kích thích tổng hợp glycogen A. Kích thích chu trình acid citric 23. Enzym chuyển phosphodiaceton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm? C. Hydrolase D. Lyase E. Isomerase A. Oxidoreductase B. Transferase 24. Glucokinas? B. Hoạt động sau bữa ăn ít glucid D. Tạo điều kiện cho cơ thu nhận glucose A. Chỉ hoạt động khi nồng độ glucose nội bào ở tế bào cơ cao E. Có Km thấp C. Có Vmax cao 25. Sau bữa ăn, glucose máu vào tế bào và dự trữ ở dạng glycogen, đặc biệt là ở gan. Chất cho phân tử glucose máu mới vào glycogen là? D. Glucose-6-phosphat C. UDP-glucose-6-phosphat A. UDP-glucose-1-phosphat E. Glucose-1-phosphat B. UDP-glucose 26. Các enzym tham gia quá trình glycogen phân, chọn câu sai? C. Phosphorylase D. Phosphatase A. α-1,6-glucosidase E. Enzym cắt nhánh B. (α-1,4→α-1,4)-glucantransferase 27. 500 phân tử glucose gắn 14C được cung cấp cho tế bào tạo lactat. Số phân tử ATP gắn 14C được tạo thành từ các phân tử glucose này là? D. 750 E. 1000 B. 250 A. 0 C. 500 28. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose trong glycogen là? C. 2 A. 0 B. 1 E. 4 D. 3 29. Hexokinas? E. Có Km thấp A. Hoạt động chính tại gan B. Ái lực thấp với glucose D. Bị ức chế bởi glucose-6-phosphat C. Có thể phosphoryl hóa lượng lớn glucose 30. Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân? B. Lactat dehydrogenase C. Phosphoglycerat kinase A. Glucokinase E. Phosphoglucoisomerase D. Pyruvat kinase 31. Về phosphorylase, chọn câu sai? A. Có coenzym là vitamin B1 C. Dạng b trở thành dạng a nhờ khử phosphoryl D. Trạng thái hoạt động hay không hoạt động liên quan đến serin E. Là α-1,4-glucosidase B. Có hai dạng: dạng a hoạt động và dạng b không hoạt động 32. Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat được chuyển thành lactat. Quá trình này tạo ra 1? B. ATP A. NAD⁺ C. FAD D. H2O E. Acetyl CoA 33. Cơ chất trong phản ứng thuận nghịch của LDH, trừ? A. Lactate C. NAD⁺ D. NADH + H⁺ B. Pyruvate E. Phosphoenolpyruvate 34. Nhịn đói 4-5 giờ sẽ xảy ra sự kiện? B. Tăng AMP vòng và tăng li giải glycogen ở gan A. Giảm AMP vòng và tăng tổng hợp glycogen ở gan C. Giảm nồng độ epinephrine và tăng li giải glycogen ở gan D. Tăng Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen E. Giảm Ca²⁺ ở cơ và giảm li giải glycogen 35. Phản ứng enolase, chọn câu sai? C. Bị ức chế bởi F⁻ B. Tạo ra ATP D. Phụ thuộc Mg²⁺ A. Là phản ứng tách nước E. Tái phân bố năng lượng trong phân tử cơ chất 36. Về phosphofructokinase-1, chọn câu sai? B. Ức chế bởi ATP A. Hoạt hóa bởi citrat D. Hoạt hóa bởi fructose-2,6-diphosphat C. Hoạt hóa bởi AMP E. Là enzym dị lập thể 37. Trình tự các chất trung gian và enzym trong quá trình đường phân? B. Hexokinase, phosphodioxyaceton, fructose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat C. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, fructose-2,6-bisphosphat A. Glucose-6-phosphat, phosphofructokinase-1, phosphoenolpyruvat, glyceraldehyd-3-phosphat E. Glucose-6-phosphat, glyceraldehyde-3-phosphat, pyruvate kinase, phosphoenolpyruvat D. Hexokinase, phosphofructokinase-1, phosphodioxyaceton, phosphoenolpyruvat 38. Về glycogen synthase? D. Hoạt động không cần đoạn mồi E. Tạo liên kết 1→6 C. Hoạt động trong bào dịch A. Dạng a còn gọi là dạng D B. Dạng D phụ thuộc vào nồng độ glucose-1-phosphat 39. Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là? C. Glucagon E. Glucose B. Calmodulin A. Epinephrine D. Insulin 40. Một đứa trẻ bị hạ đường huyết, gan to và đọng mỡ ở mặt. Sinh thiết gan cho thấy tế bào gan lắng đọng glycogen quá mức. Bệnh này có thể do thiếu enzym? C. α-1,4-glucosidase B. α-1,1-galactosidase E. α-1,6-galactosidase D. α-1,4-galatosidase A. α-1,1-glucosidase Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh