Chuyển hóa lipid và lipoproteinFREEHóa Sinh 1. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid? E. Câu A sai A. Insulin B. ACTH C. Adrenalin D. Glucagon 2. Vitamin tan trong lipid là? E. Acid folic A. Vitamin B1, B6, B12 C. Cholecalciferol, tocoferol, retinol D. Vitamin C, B12 B. Biotin, niacin 3. Enzym nào sau đây thiếu sẽ gây nên tăng lipoprotein máu type I? E. Hydroxylase B. LP lipase D. Dehydrogenase A. Cholesterase C. Reductase 4. Sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại? A. Da từ 7-dehydrocholesterol C. Thận từ 25-hydroxycholecalciferol E. Thận và tim D. Ruột từ cholecalciferol B. Gan từ cholecalciferol 5. Lipase thuỷ phân Lipid? E. Câu A, B, C sai D. Câu A, B, C đúng B. Triglycerid C. Cholesterid A. Phospholipid 6. Phân tử nào sau đây là tiền chất của phosphatidylcholine và sphingomyelin? D. Uridin diphosphat glucose A. Phosphatidylethanolamin E. Cytidin diphosphat cholin B. Acetylcholin C. Glycerol-3-phosphat 7. Chất nào sau là acid mật? B. Acid lithocholic E. Tất cả đều đúng D. Cheno cholic C. Desoxy cholic A. Acid cholic 8. Thành phần lipid-huyết nào sau đây tăng khi tăng lipoprotein máu type II? A. Triglycerid C. Phospholipid E. Tất cả các chất trên D. Acid béo tự do B. Cholesterol 9. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid? A. Amylase D. Lipase, photpholipase, cholesterolesterase C. Amylase, protease E. SGOT, SGPT B. Pepsidase 10. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào có thể ức chế HMG-CoA reductase? D. Glucagon C. TSH B. Phospholipid E. T₃ và T₄ A. Acid béo tự do 11. Chất sau thuộc thể cetonic? D. Muối mật A. Acid béo E. Vitamin F B. Acid mật C. Acetone, acetoacetic 12. Chất nào sau tan trong lipid? E. Tất cả đều đúng A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K, F 13. Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành các sản phẩm? C. Acid béo E. Tất cả đều đúng A. Monoglycerid B. Diglycerid D. Glycerol 14. Chất có công thức C₁₈: 3; 9, 12, 15 có tên? E. Prostaglandin D. Acid oleic A. Acid linoleic C. Acid arachidonic B. Acid linolenic 15. Lipase tụy là một enzym thủy phân chất béo, nó hoạt động như là một? D. Dehydrogenase A. Peptidase C. Carbohydrase B. Esterase E. Oxidase 16. Acid mật thuộc loại nào? D. Glycolipid B. Sterol A. Sterid E. Phospho lipid C. Dẫn xuất nhân steroid 17. Chất có công thức C20: 4; 5, 8, 11, 14 có tên: C. Acid arachidonic A. Acid linoleic B. Acid linolenic D. Acid oleic E. Prostaglandin 18. Thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở? C. Lách E. Gan D. Thận A. Mô mỡ B. Ruột 19. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở? A. Gan C. Ty thể B. Mô mỡ D. Ngoài ty thể E. Tiểu thể 20. Chylomicron được tổng hợp từ? C. Ruột A. Gan E. Tim B. Thận D. Phổi 21. Vai trò của muối mật là? B. Giúp hấp thu sinh tố tan trong dầu mỡ C. Tăng hoạt tính enzim lipase E. Các ý trên đều đúng A. Nhũ tương hóa chất béo D. Ngăn chặn sự kết tủa cholesterol ở đường mật 22. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, trừ? A. Aldosteron B. Corticosteron E. Muối mật D. ADH C. Testosteron 23. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid? E. Glucosecortocoid B. ACTH C. Adrenalin D. Glucagon A. Insulin 24. Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo ? C. NADP⁺, NADPH E. NAD⁺, FAD A. NAD⁺, NADH B. FAD, FADH₂ D. FMN, FMNH₂ 25. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất? E. Tất cả đều sai A. Tan trong nước D. Không tan trong dung môi hữu cơ C. Tan trong ether, benzen, chloroform B. Tan trong dung môi phân cực 26. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? A. Triglycerid E. Tất cả các chất trên B. Acid béo tự do D. Phospholipid C. Cholesterol 27. Lipoprotein nào sau đây tăng cao trong máu sau bữa ăn có nhiều chất béo khoảng 2-3 giờ? C. VLDL B. LDL E. Chylomicron A. HDL D. IDL 28. Cholesterol esterase thuỷ phân? A. Sterid B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid 29. Bệnh Tangier có đặc tính nào sau đây? D. Không có β-lipoprotein máu A. Tăng phospholipid C. Tăng triglycerid B. Tăng cholesterol E. Không có α-lipoprotein máu 30. Lipid tiêu hoá nhờ? D. Cholestesrolesterare B. Enzym lipase E. Tất cả đều đúng A. Nhũ tương hoá lipid C. Enzym phospholipase 31. Acid béo nào sau đây không tổng hợp được ở người? A. Acid oleic B. Acid palmitic D. Acid linoleic C. Acid stearic E. Acid butyric 32. Số ATP tích trữ được trong quá trình oxy hóa hoàn toàn octadecanoic là? C. 110 hoặc 160 E. 120 hoặc 146 A. 18 hoặc 20 B. 180 hoặc 186 D. 129 hoặc 200 33. Lipoprotein nào sau là có lợi? D. HDL cholesterol B. IDL cholesterol E. Chyclomicron A. VLDL cholesterol C. LDL cholesterol 34. Ở động vật hữu nhũ, lipid dữ trữ dưới dạng? E. Triglycerid B. Phosphatid C. Chylomicron A. Cholesterol ester D. Acid béo bán bão hòa 35. Lipoprotein nào sau là có hại? C. LDL cholesterol B. IDL cholesterol E. Chyclomicron D. HDL cholesterol A. VLDL cholesterol 36. Bệnh nào sau đây có thể gây tăng ceton máu? B. Suy gan nặng D. Tất cả các ý trên E. Chỉ có A và C C. Suy dinh dưỡng nặng A. Tiểu đường do tụy 37. Các điều sau đây làm tăng tổng hợp cholesterol, trừ? D. Tăng HMG CoA reductase A. Tiêm insulin E. Ăn nhiều glucose C. Tăng T3 và T4 B. Tiêm glucagon 38. Cặp lipoprotein-huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch? C. LDL và VLDL A. Chylomicron và LDL D. HDL và chylomicron E. LDL và HDL B. Chylomicron và VLDL 39. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò? D. Tham gia vào tổng hợp triglycerid B. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết thanh A. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết tương C. Tổng hợp photpholipid E. Tổng hợp cholesterol 40. Chất có công thức C₁₈: 2; 9, 12 có tên? C. Acid arachidonic B. Acid linolenic D. Acid oleic A. Acid linoleic E. Prostaglandin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh