Chuyển hóa acid nucleicFREEHóa Sinh 1. Điều nào sau đây đúng với bệnh gút? E. Có thể ứ đọng sạn urat hoặc sạn calci ở thận B. Nồng độ urê trong máu tăng > 10 mg% C. Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội A. Ứ đọng urê ở các khớp D. Giảm acid uric trong máu 2. Chọn câu sai: tổng hợp ARN? C. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base D. Cần ATP, TTP, CTP, GTP B. Có ARN polymerase xúc tác E. Xảy ra theo chiều 5\'→3\' A. Dựa trên khuôn là một sợi ADN có sẵn 3. Sự phiên mã (transcription) ở tế bào nhân thực xảy ra ở? A. Bào tương D. Bộ máy Golgi C. Ty thể E. Tất cả đều sai B. Nhân 4. Các thuốc điều trị bệnh Gout dựa trên nguyên tắc ức chế enzym nào? D. Allantoinase C. Nucleosidase A. Xanthine oxidase B. Xanthine deaminase E. Urate oxidase 5. Chọn câu sai? D. ARN polymerase không có tác dụng tự sửa chữa B. Tổng hợp ARN cần một đoạn mồi là ARN mồi C. Tổng hợp ARN dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base E. Tổng hợp ARN xảy ra theo chiều 5\'→3\' A. Tổng hợp ARN dựa trên khuôn là một sợi ADN có sẵn 6. Enzym nào sau đây không tham gia vào sự nhân đôi ADN? D. Helicase E. ARN polymerase B. Ligase C. Primase A. ADN polymerase 7. Enzym nào sau đây có tác dụng trùng hợp các deoxyribonucleotid tạo thành phân tử ADN? C. ADN gyrase D. ARN polymerase III A. Primase B. ADN ligase E. Reverse transcriptase 8. Phản ứng PCR? A. Là phản ứng polymerase chain reaction B. Sử dụng enzym Taq DNA polymerase trong quá trình phản ứng E. Tất cả đều đúng D. Gồm những giai đoạn biến tính, bắt cặp và kéo dài được lặp đi lặp lại qua nhiều chu kì C. Sử dụng một cặp mồi đặc hiệu 9. Chọn câu đúng: ARN polymerase? D. Chuyển tARN thành mARN A. Xúc tác sự tổng hợp ADN C. Xúc tác sự tổng hợp mARN E. Xúc tác sự tổng hợp ARN mồi B. Xác tác sự gắn tARN vào ribosom 10. Chọn câu đúng nhất về xanthin? E. Khi oxi hóa sẽ tạo thành hypoxanthin A. Là tiền chất của guanin C. Liên kết đồng hóa trị với allopurinol B. Khi oxi hóa tạo acid uric D. Chỉ là cơ chất, không phải sản phẩm của men xanthin oxidase 11. Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau đây có tác dụng xúc tác sự tạo ARN mồi? A. ARN polymerase C. Helicase E. Không có enzym nào kể trên B. Transcriptase ngược D. Primase 12. Sản phẩm chính của sự thoái hóa cytosin ở người là? C. Urê A. Xanthin B. Hypoxanthin D. Acid uric E. CO₂ và NH₃ 13. Sự đổi mới của DNA so với RNA trong tế bào như thế nào? D. Nhanh hơn một chút B. Nhanh hơn nhiều A. Chậm hơn nhiều C. Chậm hơn một chút E. Bằng nhau 14. Hai con đường tổng hợp nucleotid là? B. Con đường tân tạo và con đường lợi dụng D. Con đường lại tạo và con đường lợi dụng E. Con đường tân tạo và con đường tận dụng A. Con đường tái tạo và con đường tận dụng C. Con đường tái tạo và con đường lợi dụng 15. Tế bào nhân thật có bao nhiêu loại ARN polymerase? B. 2 loại E. 5 loại C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại 16. Quá trình thoái hóa pyrimidin chủ yếu xảy ra ở? A. Gan C. Tủy xương D. Thận B. Lách E. Ruột 17. Tế bào nhân sơ có bao nhiêu loại ARN polymerase? D. 4 B. 2 C. 3 E. 5 A. 1 18. Các yếu tố sau đây đều hiện diện trong sự nhân đôi ADN, trừ? C. Reverse Transcriptase D. ADN ligase E. Đoạn Okazaki B. UTP A. ARN mồi 19. Ở tế bào nhân thực, các tiền tARN có thể trải qua một số điều chỉnh để chuyển thành tARN trưởng thành, trừ? E. Cắt nối loại bỏ exon C. Điều chỉnh một số base D. Thay thế UU ở đầu 3' bằng CCA B. Cắt điều nối loại bỏ intron A. Cắt một chuỗi ở đầu 5' 20. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base adenin và guanin ở người là? A. Alantoin E. CO₂ C. Amoniac D. Acid uric B. Urê 21. Sự giải mã (translation) ở tế bào nhân thực xảy ra ở? B. Nhân E. Tất cả đều sai A. Bào tương, ty thể D. Bộ máy golgi C. Không bào 22. Sự thoái hóa base purin ở người xảy ra với hai giai đoạn phản ứng chủ yếu với? D. Khử amin và thủy phân C. Khử amin thủy phân và oxi hóa A. Chuyển amin và oxi hóa B. Khử amin và oxi hóa E. Tất cả đều sai 23. Một bệnh nhi 4 tuổi nhập viện vì thiếu máu và chậm lớn. Xét nghiệm cho thấy acid orotic cao trong nước tiểu, thiếu men orotat phosphoribosyltransferase và hoạt tính men aspartat transcarbamylase tăng cao. Phương pháp điều trị nào sau đây thích hợp? B. Truyền bạch cầu D. Uống thymidin A. Truyền máu C. Bổ sung PRPP trong chế độ ăn E. Uống uridin 24. Trong quá trình tổng hợp pyrimidin, chất nào sau đây là tiền chất cho sự tổng hợp 2 nucleotid khác? E. Deoxyadenosin monophosphat (dAMP) A. Cytidin triphosphat (CTP) B. Uridin monophosphat (UMP) D. Adenosin triphosphat (ATP) C. Deoxythymidin monophosphat (dTMP) 25. Enzym nào tham gia khử amin của guanin để tạo thành xanthin? C. Enzym xanthine oxidase B. Enzym ARN polymerase D. Enzym guanin deaminase E. Enzym nucleosidase A. Enzym amylase 26. Enzym reverse transcriptase xúc tác sự tổng hợp ADN bổ sung dựa trên khuôn là phân tử ARN virus vì transcriptase chỉ hiện diện ở một số virus gây ung thư? C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế một sai, vế hai đúng E. Cả hai vế đều sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một 27. Chất nào sau đây là một cơ chất cần thiết cho quá trình sinh tổng purin? E. Acetyl-CoA C. Glucose-6-phosphat A. Adenosin triphosphat (ATP) D. 5-phosphoribosylpyrophosphat (PRPP) B. Uridin monophosphat (UMP) 28. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế cạnh tranh với hypoxanthin? D. 5-phosphoribosylpyrophosphat (PRPP) B. Allopurinol A. Ara C C. Ribose phosphat E. 5-fluorouracil 29. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của base purin là? B. Acid acetic A. Acid formic E. Acid nucleic C. Acid butylic D. Acid uric 30. Đâu là một trong những sản phẩm trung gian của sự thoái hóa cytosin? D. Merase adenin B. Pantocynat C. Dihydro uracil E. Disulfur cytosin A. Cytogalamerase 31. Ở những loài cá có xương, allantoat được tạo thành từ sự cộng nước với allantoin do tác động của enzym? D. Allanoinase E. Allannoicase B. Allantoinase C. Allantoicase A. Allantoatase 32. Sự phiên mã (transcription) ở tế bào nhân sơ xảy ra ở? A. Bào tương E. Tất cả đều sai B. Nhân D. Bộ máy golgi C. Ty thể 33. Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau đây tách rời 2 sợi ADN và làm di chuyển chạc ba? A. ADN gyrase B. ADN ligase C. ADN polymerase D. Helicase E. Không có enzym nào kể trên 34. Trong quá trình tổng hợp ARN, mỗi polymerase gắn vào ADN tháo xoắn một đoạn tương ứng với? D. 33 đôi base B. 16 đôi base E. 34 đôi base C. 17 đôi base A. 6 đôi base 35. Uridin diphosphat (UDP) có liên kết chặt chẽ với? C. Acyl A. Electron E. Glucose D. Aldehyd B. Phosphoryl 36. Đâu là một trong những enzym tham gia quá trình tổng hợp base purin? E. PRPP synthetase C. Lactase B. AMD synthetase A. GluTase D. ARN polymerase 37. Những phân tử nào sau đây vừa là nguồn gốc của các nguyên tử trong nhân purin, vừa là nguồn gốc của các nguyên tử trong nhân pyrimidin? C. Glycin, methionin D. Aspartat, alanin E. NH₃, CO₂ B. Glutamin, CO₂, aspartat A. Glycin, N10 formyltetrahydrofolat 38. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của base purin ở người không phải là urê vì enzym xanthin oxidase không chuyển hóa xanthin thành urê? E. Cả hai vế đều sai D. Vế một sai, vế hai đúng B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một C. Vế một đúng, vế hai sai 39. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế sinh tổng hợp purin? D. Adenosin triphosphat (ATP) E. Inosin diphosphat (IDP) B. Uridin monophosphat (UMP) C. Adenosin monophosphat (AMP) A. Guanosin triphosphat (GTP) 40. Đoạn Okazaki? C. Là những đoạn ADN bổ sung D. Là những đoạn ADN được bổ sung theo chiều 3\'→5\' E. Là những phân tử ARN bổ sung của ADN A. Là những đoạn ARN mồi B. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi tổng hợp chậm 41. Bình thường, nồng độ acid uric trong máu khoảng? E. 30 - 60 mg% C. 10 - 15 mg% D. 20 - 30 mg% A. 0 mg% B. 2,2 - 7 mg% 42. Allopurinol điều trị bệnh gút hiệu quả, nhưng lại không có tác dụng trong hội chứng Lesch-Nyhan, mặc dù cả hai bệnh này đều có tăng purin. Nguyên nhân là do trong hội chứng Lesch-Nyhan allopurinol không có tác dụng nào sau đây? E. Ức chế xanthin oxidase D. Tăng lượng PRPP B. Làm giảm sản suất pyrimidin C. Làm giảm tổng hợp acid uric A. Làm giảm sản xuất purin 43. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế men xanthin oxidase? E. Cytidin triphosphat (CTP) D. Uracil A. Allopurinol B. Inosin C. Acid orotic 44. Phân tử nào sau đây cung cấp nguyên tử N cho cả vòng purin và pyrimidin? E. Tetrahydrolat A. Aspartat B. Carbamyl phosphat C. CO₂ D. Glutamin 45. Chọn câu đúng? C. Trong bệnh gút, acid uric máu tăng cao hơn 10 mg% E. β-Alanin là tiền chất của acid uric B. Ở người bình thường, trong nước tiểu không có acid uric D. Bệnh gút gây đau nhức điển hình ở cột sống A. Acid uric là sản phẩm thoái hóa của base pyrimidin 46. Acid uric máu tăng không gặp trong trường hợp nào sau đây? E. Bệnh Von Gierke A. Hội chứng Lesch-Nyhan B. Gút C. Tăng hoạt tính men xanthin oxidase D. Thiếu men tổng hợp carbamyl phosphat 47. Nguyên nhân nào sau đây có thể ức chế ngược lên sự tổng hợp pyrimidin? C. Tác dụng ức chế dị lập thể của CTP D. Tác dụng ức chế cạnh tranh của UMP E. Tác dụng ức chế dị lập thể của TTP B. Tăng hoạt tính men aspartat transcarbamylase A. Tăng hoạt tính men carbamyl phosphat synthetase 48. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế quá trình chuyển mã? B. Rifamycin A. Tetracylin E. Chloramphenicol C. Streptomycin D. Erythromycin 49. Chọn câu đúng: trong sự nhân đôi ADN? B. ADN polymerase III chưa có vai trò gì rõ ràng E. Sợi dẫn được tổng hợp theo chiều 5\'→3\' còn sợi sau thì được tổng hợp theo chiều 3\'→5\' C. ADN polymerase I không phải là enzym tham gia sửa chữa ADN A. Protein gắn ADN sợi đơn (SSB protein) tham gia quá trình này D. ARN mồi được loại đi mà không cần đến enzym 50. 5-Phosphoribosyl-1-pyrophosphat (PRPP) là sản phẩm trung gian trong sinh tổng hợp của? D. Ribose E. Tất cả đều sai A. Pyrimidin B. Purin nucleotid C. Pyrimidin nucleotid Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai