Sinh tổng hợp proteinFREEHóa Sinh 1. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? B. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa với một gen cấu trúc hay cistron A. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ protein tới ADN D. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn C. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua hai bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch 2. Kháng sinh nào sau đây ngăn cản sự gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A của ribosom? C. Tetracylin D. Chloramphenicol A. Actinomycin D E. Erythromycin B. Rifamicin 3. Chọn câu sai? C. Mỗi mã ứng với một acid amin gồm 3 nucleotid liền nhau B. Enzym tham gia quá trình phiên mã là ARN polymerase E. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin D. Mã được đọc theo chiều 3\'→5\' A. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA 4. Vùng khởi động được ký hiệu là? D. S C. R B. P A. O 5. Việc đọc mã được thực hiện do? D. tARN A. ADN C. rARN B. mARN 6. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? B. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin là formyl methionin D. Ribosom có hai vị trí tiếp nhận : vị trí P (tiếp nhận peptidyl tARN) và vị trí A tiếp nhận (tiếp nhận aa-tARN) C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển A. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl-tARN synthetase 7. Vận chuyển acid amin đến nơi tổng hợp protein và đọc mã là vai trò của? D. ADN A. rARN C. tARN B. mARN 8. Acid amin mở đầu cho quá trình tổng hợp protein ở E.coli là formyl alanin vì E.coli là tế bào có nhân? D. Vế một sai, vế hai đúng E. Cả hai vế đều sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một C. Vế một đúng, vế hai sai B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một 9. Chọn câu đúng? D. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester B. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng A. Gen cấu trúc của tế bào không nhân và tế bào có nhân đều có những đoạn mã hóa gọi là exon và những đoạn không mã hóa gọi là intron C. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B E. Bước 3 (chuyển vị) của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra không cần năng lượng 10. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? D. rARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền C. mARN là chất liệu bảo quản thông tin di truyền A. ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiệu của protein được tổng hợp B. ADN trực tiếp tham gia tổng hợp protein 11. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các acid amin là? C. 61 A. 22 D. 64 E. 52 B. 27 12. Sự tổng hợp protein ở ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 13. Quá trình phiên mã không xảy ra ở bộ phận nào của tế bào? E. Cả lục lạp và ti thể C. Nhân tế bào A. Tế bào chất B. Ti thể D. Lục lạp 14. Chọn câu đúng? B. Acid amin được vận chuyển đến ribosom bằng cách gắn vào đầu 5\' của tARN C. Ở vi khuẩn, acid amin đầu tiên tham gia tổng hợp protein là methionin E. Sự tạo liên kết peptid giữa các acid amin với nhau trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid xảy ra nhờ enzym peptidyl transferase A. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF 15. Trong sinh tổng hợp protein? B. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo trên mARN thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein đến ARN A. Thành phần của operon gồm có: một số gen cấu trúc, gen khởi động và gen điều hòa 16. Chọn câu đúng? A. Acid amin ứng với mã mở đầu trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là valin E. ADN polymerase tham gia trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide B. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch C. Giai đoạn mở đầu trong sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu RF D. Ribosom có 3 vị trí tiếp nhận: vị trí A, vị trí B và vị trí C 17. Trong quá trình sinh tổng hợp protein? C. Gen nằm ở ADN chứa các TTDT A. Gen nằm ở mARN chứa các thông tin di truyền (TTDT) B. Gen nằm ở tARN chứa các TTDT D. Gen nằm ở rARN chứa các TTDT 18. Mã kết thúc trên mARN là? D. UAA A. UCC B. AGA C. CAC 19. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? D. Khi kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptid thì R70S tách thành R50S và R30S B. Các ribosom của polysom trượt trên mARN với tốc độ khác nhau C. Qua nhiều chu kỳ của giai đoạn kéo dài, chuỗi polypeptid được tạo thành gắn với tARN qua aan dưới dạng polypeptidyl tARN A. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của enzym peptidyl transferase 20. Quá trình biểu hiện gen gồm có? E. Quá trình nhân đôi và chuyển mã A. Quá trình giải mã và phiên dịch C. Quá trình phiên mã và sao chép D. Quá trình nhân đôi và giải mã B. Quá trình phiên mã và phiên dịch 21. Chọn câu đúng? B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin D. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ E. Polysom là tập hợp nhiều ribosom gắn chặt chẽ với nhau A. mARN có thể là bản sao của một gen cấu trúc hay nhiều gen cấu trúc 22. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein? E. ADN, polypeptid, mARN, tARN D. ADN, mARN, tARN, polypeptid C. tARN, polypeptid, ADN, mARN B. ADN, mARN, polypeptid, tARN A. mARN, tARN, ADN, polypeptid 23. Mã nào là mã kết thúc? A. UGA B. AGU D. GAU E. CGU C. UUA 24. Chọn câu sai? A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tARN là amino acyl tARN synthetase E. Phân tử tiền mARN có chiều dài ngắn hơn mARN tương ứng D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con 25. Trong sinh tổng hợp protein? C. Có tất cả 20 tARN ứng với 20 acid amin B. Quá trình kết hợp acid amin với tARN thì không cần năng lượng D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ ADN mẹ sang ADN của tế bào con A. tARN giữ được cấu trúc ba chiều là nhờ liên kết disulfua 26. Puromycin ức chế sinh tổng hợp protein vì? D. Ức chế phản ứng chuyển vị C. Ngăn cản các tiểu đơn vị ribosom 30S và 50S kết hợp trong giai đoạn mở đầu B. Ngăn cản sự chuyển mã A. Gây kết thúc chuỗi sớm E. Ức chế phản ứng do peptidyl transferase xúc tác 27. Chọn câu đúng? B. Acid amin tự do đôi khi có thể gắn trực tiếp vào chuỗi polypeptid đang được tổng hợp C. Một số tARN sẽ được điều chỉnh sau khi tạo thành để phù hợp với hình dáng của nó A. Acid amin khi được hoạt hóa sẽ trở thành phân tử giàu năng lượng D. Khoảng 50% sẽ được điều chỉnh bằng cách thay thế một nhóm chức hóa học E. Tất cả đều đúng 28. Quá trình phiên mã (phiên mã)? A. Là sự tổng hợp ADN E. Tất cả đều sai B. Có enzym tham gia là ADN polymerase C. Xảy ra sau quá trình sao chép D. Xảy ra dựa trên khuôn là ADN 29. Chọn câu đúng? D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin B. Có 60 acid amin-tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết ester 30. Mã nào sau đây là mã mở đầu? E. AGU B. UAA C. GUA A. UGA D. AUG 31. Câu nào sau đây không đúng? C. Bán đơn vị lớn và bán đơn vị nhỏ của ribosom đều tham gia vào giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein, nhưng bán đơn vị nhỏ tham gia trước, bán đơn vị lớn tham gia sau B. Sự tổng hợp protein xảy ra trong nhân tế bào E. Peptidyl transferase là enzym tham gia tạo liên kết peptid giữa các acid amin A. Vị trí gắn amino acyl-tARN ở ribosom là vị trí A D. Vị trí gắn peptidyl-tARN ở ribosom là vị trí P 32. Tính đa dạng của protein được quy định bởi? E. Trật tự acid amin trong phân tử protein C. Liên kết peptid A. Nhóm amin của các acid amin D. Số lượng, thành phần và trật tự acid amin trong phân tử B. Nhóm R của các acid amin 33. Chọn câu sai? C. Ở tế bào nhân sơ, acid amin mở đầu là methionin E. Ribosom là nhà máy tổng hợp protein A. Các mã ba của gen cấu trúc ở ADN được sao chép thành các mã ở mARN trong quá trình chuyển mã D. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã B. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg²⁺ 34. Chọn câu sai? A. Sự phiên mã còn được gọi là sự phiên mã, là sự tổng hợp mARN dựa trên khuôn là ADN C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid E. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp ADN bổ sung dựa trên khuôn là phân tử ARN B. Thành phần của operon gồm có: gen tác động, gen khởi động và một số gen cấu trúc 35. Chọn câu sai? B. Trên phân tử ADN còn có gen điều hòa D. Quá trình splicing mARN xảy ra trong nhân tế bào E. Tổng hợp protein xảy ra ở ribosom C. mARN trực tiếp tham gia quá trình sinh tổng hợp protein A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen khởi động 36. Chọn câu sai? B. Operon là đơn vị hoạt động của ADN, gồm gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc A. ARN polymerase hướng ARN hay ARN replicase xúc tác sự tổng hợp ARN bổ sung với ARN khuôn D. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa bởi một gen cấu trúc hay cistron C. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền tử ADN qua ARN rồi tới protein E. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: phiên mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch 37. Trong quá trình sao chép, những mã từ ADN được chuyển sang mARN vì ADN được dùng làm khuôn cho sự tổng hợp mARN? A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một E. Cả hai vế đều sai B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một D. Vế một sai, vế hai đúng C. Vế một đúng, vế hai sai 38. Mã mở đầu là? B. AUG A. AUC C. ACU D. UCU 39. Chọn câu sai? B. Ở tế bào có nhân, mARN được tổng hợp ở bào tương dựa trên khuôn là một sợi ADN E. Gen khởi động là nơi tiếp nhận ARN polymerase C. Chiều tổng hợp mARN xảy ra theo chiều 5\'→3\' A. mARN được dùng làm khuôn cho sự gắn dần các acid amin với nhau theo một thứ tự nhất định tạo nên protein đặc hiệu D. mARN là bản sao của một gen cấu trúc nằm trên ADN 40. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? A. Gen cấu trúc của tế bào nhân thật có những đoạn mã hóa là exon và những đoạn không mã hóa là intron C. Sau khi được tổng hợp protein còn có những biến đổi như tạo liên kết disulfua, tự xoắn cuộn, hydroxyl hóa, gắn thêm glucid,… D. Erythromycin ức chế giai đoạn kết thúc của sự tổng hợp protein ở vi khuẩn B. Khi phiên mã các exon và intron đều được dùng là khuôn và mARN tiền thân được tạo thành 41. Chọn câu đúng? E. Tất cả đều đúng A. Sự phiên mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự truyền thông tin ngược từ protein tới ARN C. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA B. Các mã trên mARN ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid 42. Điều nào sau đây không đúng? D. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid có sự tham gia của các yếu tố kéo dài IF E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid, tARN vẫn bám chặt vào ribosom B. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin A. Operon là đơn vị hoạt động của ADN C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tARN tương ứng vận chuyển 43. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? C. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin B. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA D. Ứng với mã sao AUU ở mARN là mã gốc ATT ở ADN A. Mã được đọc theo chiều 5’→3’ 44. Trong sinh tổng hợp protein? D. Bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tARN ở vị trí A A. mARN gắn với R50S (ở vi khuẩn) trong giai đoạn mở đầu B. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận acid amin tự do C. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP 45. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? B. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) A. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) D. Giai đọan kết thúc có sự tham gia của những yếu tố giải phóng (RF) C. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tARN vẫn bám chặt vào ribosom 46. Trong sinh tổng hợp protein điều nào sau đây không đúng? C. tARN có hai vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã D. Ribosom là “nhà máy” tổng hợp protein B. mARN là bản sao của một hoặc trên một gen cấu trúc A. Sự hoạt hóa acid amin không cần ATP 47. Chọn câu đúng? B. Protein sau khi được tổng hợp tiếp tục biến đổi để tạo thành các protein chức năng E. Tất cả đều sai C. Bán đơn vị nhỏ của ribosom gắn vào mARN và trượt theo chiều 3\'→5\' của mARN D. Ở tế bào nhân thực, acid amin mở đầu là Met, được vận chuyển dưới dạng methionyl-AMP-tARN A. Khi nghiên cứu cấu trúc của protein, phương pháp tinh thể học tia X cho ta hình ảnh động của phân tử protein 48. Trong sinh tổng hợp protein? D. Nhánh tiếp nhận của tARN bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 3’ A. Liên kết giữa acid amin và tARN là liên kết acylphosphat giàu năng lượng C. Một tARN có thể vận chuyển nhiều acid amin B. Có 60 acid amin tARN synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin 49. Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa-tARN? A. Không cần ATP D. Cần Mn²⁺ C. Cần 1 ATP để hoạt hóa B. Cần 2 ATP để hoạt hóa 50. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hóa acid amin là? E. aa-mARN B. aa-AMP-tARN synthetase D. aa-tARN C. aa-ADP-tARN synthetase A. aa-tARN synthetase Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh