Hóa sinh màng tế bàoFREEHóa Sinh 1. Glycolipi? D. Gồm 5 loại C. Gồm 2 loại B. Gồm 4 loại E. Gồm 1 loại A. Chiếm 2 - 10% lipid màng 2. Phủ bên ngoài màng bào tương là? A. Glycocalyx E. Glycogen D. Glycocolyxis C. Glycocolyx B. Glycocalyxis 3. Thành phần chính cấu trúc màng tế bào gồm? E. Cả A, B và C A. Protein B. Lipid C. Carbohydrat D. Chỉ A và B 4. Sự vận chuyển cặp đôi của HCO₃⁻ và Cl⁻ là? D. Cả A và B đúng C. Hệ thống nhị nguyên B. Hệ thống đồng vận chuyển A. Bắt buộc E. Tất cả đều sai 5. Glycoprotei? B. Tham gia thành phần của enzym màng E. Tất cả đều đúng A. Là những polysaccarid liên kết với protein màng D. Tham gia thành phần của các receptor màng C. Tham gia thành phần của kháng nguyên bề mặt 6. Protein màng có đặc điểm? A. Có nhiều cầu nối sulfur do có nhiều cystein B. Có ít cầu nối sulfur do có rất ít cystein E. Có nhiều cầu nối sulfur do có ít cystein C. Có nhiều cầu nối disulfua do có nhiều cystein D. Có rất ít cầu nối disulfua do tỉ lệ cystein rất thấp 7. Protein màng có chức năng? D. Giữ vai trò về sự hợp nhất chọn lọc của tế bào E. Tất cả đều đúng A. Vận chuyển các chất vào hoặc ra ngoài tế bào C. Giữ vai trò như những neo cho các thành phần cốt lõi B. Tiếp nhận các tín hiệu từ các hormon và các chất hóa học khác ở dịch gian bào 8. Vận chuyển phân tử nào sau đây cần sử dụng đến chất mang? A. O₂ D. C₂H₅OH C. N₂ B. CO₂ E. Ca²⁺ 9. Vận chuyển glucose trong cơ thể là quá trình? D. Vận chuyển đối chiều E. Vận chuyển đơn chiều A. Đơn chuyển B. Đồng chuyển C. Vận chuyển đa chuyển 10. Tính lỏng của lớp kép phospholipid phụ thuộc vào? E. Cả A, B và C đúng D. Chỉ A và B đúng A. Thành phần lipid B. Nồng độ cholesterol C. Nhiệt độ môi trường 11. Cấu trúc màng tế bào? B. Có tính thấm tự do D. Không có protein C. Bao phủ một phần tế bào E. Có tính thấm với những chất tan trong nước A. Có cấu trúc là một lớp lipid kép 12. Loại màng nào đóng vai trò quan trọng trong sự kiểm tra và điều hòa các chức phận cơ bản của tế bào? E. Màng nhân D. Màng bào tương C. Màng thể Golgi B. Màng ti thể A. Màng lưới nội nguyên sinh 13. Vận chuyển thụ động bao gồm? E. Cả B và C B. Khuyếch tán đơn thuần D. Vận chuyển tích cực C. Khuyếch tán tăng cường (qua trung gian) A. Khuyếch tán thông thường 14. Lipid màng tế bào gồm bao nhiêu lớp? E. Năm A. Một C. Ba D. Bốn B. Hai 15. Nếu hai chất được vận chuyển từ hai phía đối diện nhau thì đó là quá trình? E. Vận chuyển ngược dòng C. Vận chuyển đối dòng D. Vận chuyển nghịch dòng B. Vận chuyển đối chiều A. Vận chuyển nghịch chiều 16. Lipid màng tế bào? B. Chủ yếu là phospholipid và cholesterol A. Thành phần lipid thay đổi khác nhau giữa các loại màng D. Phần lớn cholesterol ở dạng este hóa E. Tất cả đều đúng C. Cardiolipin là phospholipid đặc hiệu của màng trong ty thể 17. Khuyếch tán tăng cường có đặc tính? A. Tốc độ vận chuyển của chất nhỏ hơn so với tốc độ khuyếch tán đơn thuần E. Khuyếch tán tăng cường có tốc độ tối thiểu C. Mỗi phân tử protein chỉ dùng cho một loại phân tử hay ion B. Tốc độ vận chuyển của chất nhỏ hơn so với tốc độ khuyếch tán thông thường D. Mỗi phân tử protein có thể dùng cho nhiều loại phân tử và ion 18. Màng bề mặt tế bào có tên gọi khác là? C. Màng plasma D. Màng lưới ngoại nguyên sinh B. Màng ti thể A. Màng lưới nội nguyên sinh E. Màng nhân 19. Một màng bào tương nhân tạo tinh khiết chỉ có phospholipid hoặc phospholipid và cholesterol có khả năng cho chất nào đi qua? A. Glucose E. Protein D. Acid amin B. Nước C. ATP 20. Tỷ lệ giữa thành phần lipid và protein trong màng tế bào? B. Không là hằng số nhưng tiến gần tới một giá trị xác định C. Khác nhau trong các màng khác nhau E. Giống nhau trong các màng khác nhau D. Khác nhau trong các màng giống nhau A. Là hằng số Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh