Sự trao đổi muối nướcFREEHóa Sinh 1. Phù có thể do các nguyên nhân sau? C. Áp suất thủy tĩnh tăng D. Áp suất thủy tĩnh giảm B. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương E. Cả B và C đều đúng A. Tăng áp lưc thẩm thấu keo huyết tương 2. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là? A. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh B. 200 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ D. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh C. 20 ml/kg cân nặng ở người lớn E. 300 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi 3. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm? D. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc nhất định B. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ,... E. Tất cả đều sai C. Sôi ở 100°C, đông đặc ở 0°C A. Tạo mixen 4. Cân bằng nước là? C. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra D. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước thải ra qua đường niệu E. Bilan nước A. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra B. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra 5. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ 6. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa 7. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? A. Bù dịch đẳng trương E. Bù dịch ưu trương B. Bù dịch nhược trương D. Lợi tiểu và bù dịch đẳng trương C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương 8. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na⁺ thường thấp hơn ở huyết tương? B. Sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai 9. Ứ nước trong tế bào có thể do? E. Na⁺ ở ngoại bào tăng B. Nước ở nội bào nhược trương C. Nước ở ngoại bào nhược trương A. Nước ở ngoại bào ưu trương D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng 10. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau? A. Xương, phổi, huyết tương B. Máu toàn phần, tim, răng C. Xương, huyết tương, cơ tim D. Máu toàn phần, thận, mỡ E. Thận, mỡ, gan 11. Nước bị cầm là nước có lực liên kết bền hơn nước tự do? B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng 12. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ các chất điện giải cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 13. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào? C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên E. Tất cả các cách trên đều sai A. Hòa ¾ gói bột chống mất nước vào trong ¾ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên D. Hòa ½ gói bột chống mất nước vào trong ½ lít nước, sau đó hòa ¼ gói bột chống mất nước vào trong ¼ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên 14. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau? D. A, B, C đều đúng A. Dạng ion hoá C. Dạng kết hợp protein B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) E. A, B, C đều sai 15. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng? D. Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẳng trương B. Dung dịch ưu trương E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương C. Dung dịch nhược trương A. Dung dịch đẳng trương 16. Vai trò của muối là? E. Cả A và C B. Điều hoà thân nhiệt C. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm D. Cả A và B A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu 17. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ có vai trò trong việc tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 18. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? A. Bù dịch đẳng trương B. Bù dịch ưu trương E. Các cách xử trí trên đều sai D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch 19. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào? E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Câu B và C sai A. Áp suất thẩm thấu C. Áp suất keo B. Áp suất thủy tĩnh 20. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm? D. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion A. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó B. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm giữ E. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó và trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo 21. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới? B. Lượng nước tiểu giảm E. Tất cả đều sai A. Lượng nước tiểu tăng lên D. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu C. Khối lượng máu giảm 22. Sự đào thải muối phụ thuộc vào? A. Hormon vỏ thượng thận aldosterol C. Enzym anhydrase carbonic D. Đào thải K⁺ B. Tái hấp thu Na⁺ E. Tất cả các câu trên đều đúng 23. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó? B. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành A. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ E. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ, tham gia hệ thống đệm D. Chiếm 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành C. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành 24. Khi bị giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách C. Giảm tiết ADH B. Tăng tái hấp thu Na⁺ A. Tăng tiết Aldosteron D. Giảm tiết Aldosteron E. Giảm tiết ADH và Aldosteron 25. Vai trò của nước là? A. Chỉ bảo vệ các cấu trúc quan trọng của cơ thể C. Kích thích hoạt động của các enzym B. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm D. Là dung môi hoà tan bắt buộc của các chất vô cơ, hữu cơ E. Điều hoà thân nhiệt 26. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là? A. Dưới 5 gam mỗi ngày cho Na⁺, Cl⁻ B. Có đầy đủ trong thức ăn C. 3 - 4 gam trong cho K⁺ D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm E. Tất cả các câu trên đều đúng 27. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo? B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 28. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo 29. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm? A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào D. 15% trọng lượng cơ thể ở dịch gian bào B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương 30. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? D. Nồng độ K⁺ nước tiểu tăng A. Nồng độ Na⁺ máu tăng B. Nồng độ Na⁺ trong nước tiểu tăng C. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm E. Tất cả đều sai 31. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì? E. Tất cả các câu trên đều sai C. Huyết tương chứa nhiều Na⁺, Cl⁻ A. Hồng cầu chứa nhiều K⁺, bị vỡ sẽ gây tăng K⁺ trong huyết thanh B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải D. Màng hồng cầu nhiều K⁺ 32. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? D. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm A. Nồng độ K⁺ máu giảm E. Tất cả đều đúng B. Nồng độ Na⁺ máu tăng C. Nồng độ K⁺ trong nước tiểu tăng 33. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do? B. Giảm tiết aldosteron A. Nước ở ngoại bào nhược trương C. Thận giảm thải Na⁺ D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm E. Thận tăng thải Na⁺ 34. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 35. Ở huyết tương nồng độ cation Na⁺ và anion HCO₃⁻ là quan trọng nhất? C. Chỉ đúng một nửa B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 36. Nước ở nội bào chiếm khoảng 55% lượng nước toàn phần của cơ thể? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa 37. Muối có vai trò? A. Duy trì áp lực thẩm thấu E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Xúc tác cho các enzym hoạt động B. Ổn định pH máu C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể 38. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như sau? C. Có nồng độ Cl⁻ cao hơn ở huyết tương A. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương B. Có nồng độ Na⁺ giảm hơn ở huyết tương D. Cả A và C đúng E. Cả B và C đúng 39. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách? A. Tăng tiết Aldosteron D. Giảm tiết Aldosteron B. Giảm tái hấp thu Na⁺ E. Giảm tiết ADH và Aldosteron C. Giảm tiết ADH 40. Các triệu chứng sau là triệu chứng của mất nước toàn phần, trừ? D. Da khô C. Sụt cân A. Phù E. Da nhăn B. Khát nước 41. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của? B. Chức năng tái hấp thu nước của thận E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Chức năng lọc cầu thận D. Sự bài tiết hormon Aldosteron C. Chức năng tái hấp thu Na⁺ của thận 42. Ở nội bào nồng độ cation K⁺ và anion Cl⁻ là quan trọng nhất? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai 43. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là? B. Nước sôi ở 100°C, đông đặc ở -20°C C. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ, móng, tóc,... D. Không thay đổi theo chế độ ăn uống E. Thay đổi theo chế độ ăn uống A. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen 44. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương? B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào A. Có thể gây phù C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa 45. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào? E. Không thể gây phù D. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài C. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào ra khỏi cơ thể A. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo B. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở