Sự trao đổi muối nướcFREEHóa Sinh 1. Cân bằng nước là? D. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước thải ra qua đường niệu A. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra C. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra B. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra E. Bilan nước 2. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là? C. 20 ml/kg cân nặng ở người lớn E. 300 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi D. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh A. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh B. 200 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ 3. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau? B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) C. Dạng kết hợp protein E. A, B, C đều sai A. Dạng ion hoá D. A, B, C đều đúng 4. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm? A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương D. 15% trọng lượng cơ thể ở dịch gian bào 5. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? E. Tất cả đều sai B. Nồng độ Na⁺ trong nước tiểu tăng C. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm D. Nồng độ K⁺ nước tiểu tăng A. Nồng độ Na⁺ máu tăng 6. Ở nội bào nồng độ cation K⁺ và anion Cl⁻ là quan trọng nhất? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 7. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là? A. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen D. Không thay đổi theo chế độ ăn uống C. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ, móng, tóc,... E. Thay đổi theo chế độ ăn uống B. Nước sôi ở 100°C, đông đặc ở -20°C 8. Vai trò của muối là? E. Cả A và C B. Điều hoà thân nhiệt D. Cả A và B C. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu 9. Khi bị giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách A. Tăng tiết Aldosteron B. Tăng tái hấp thu Na⁺ C. Giảm tiết ADH E. Giảm tiết ADH và Aldosteron D. Giảm tiết Aldosteron 10. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào? D. Hòa ½ gói bột chống mất nước vào trong ½ lít nước, sau đó hòa ¼ gói bột chống mất nước vào trong ¼ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên E. Tất cả các cách trên đều sai B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên A. Hòa ¾ gói bột chống mất nước vào trong ¾ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên 11. Nước bị cầm là nước có lực liên kết bền hơn nước tự do? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 12. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau? D. Máu toàn phần, thận, mỡ E. Thận, mỡ, gan A. Xương, phổi, huyết tương C. Xương, huyết tương, cơ tim B. Máu toàn phần, tim, răng 13. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam? B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 14. Ở huyết tương nồng độ cation Na⁺ và anion HCO₃⁻ là quan trọng nhất? A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai 15. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách? C. Giảm tiết ADH A. Tăng tiết Aldosteron E. Giảm tiết ADH và Aldosteron B. Giảm tái hấp thu Na⁺ D. Giảm tiết Aldosteron 16. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương? D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa A. Có thể gây phù C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào 17. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó? E. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ, tham gia hệ thống đệm D. Chiếm 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành A. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ B. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành C. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành 18. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch B. Bù dịch ưu trương E. Các cách xử trí trên đều sai C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch A. Bù dịch đẳng trương 19. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ các chất điện giải cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó? B. Sai D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng 20. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng? E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương A. Dung dịch đẳng trương C. Dung dịch nhược trương D. Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẳng trương B. Dung dịch ưu trương 21. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm? B. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ,... C. Sôi ở 100°C, đông đặc ở 0°C D. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc nhất định A. Tạo mixen E. Tất cả đều sai 22. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? D. Lợi tiểu và bù dịch đẳng trương E. Bù dịch ưu trương B. Bù dịch nhược trương A. Bù dịch đẳng trương C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương 23. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của? D. Sự bài tiết hormon Aldosteron C. Chức năng tái hấp thu Na⁺ của thận A. Chức năng lọc cầu thận B. Chức năng tái hấp thu nước của thận E. Tất cả các câu trên đều đúng 24. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 25. Nước ở nội bào chiếm khoảng 55% lượng nước toàn phần của cơ thể? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng B. Sai 26. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào? E. Không thể gây phù D. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài B. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo C. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào ra khỏi cơ thể A. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo 27. Sự đào thải muối phụ thuộc vào? A. Hormon vỏ thượng thận aldosterol C. Enzym anhydrase carbonic B. Tái hấp thu Na⁺ E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Đào thải K⁺ 28. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì? E. Tất cả các câu trên đều sai D. Màng hồng cầu nhiều K⁺ C. Huyết tương chứa nhiều Na⁺, Cl⁻ A. Hồng cầu chứa nhiều K⁺, bị vỡ sẽ gây tăng K⁺ trong huyết thanh B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải 29. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như sau? D. Cả A và C đúng A. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương E. Cả B và C đúng C. Có nồng độ Cl⁻ cao hơn ở huyết tương B. Có nồng độ Na⁺ giảm hơn ở huyết tương 30. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới? D. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu A. Lượng nước tiểu tăng lên E. Tất cả đều sai C. Khối lượng máu giảm B. Lượng nước tiểu giảm 31. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy 32. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần 33. Phù có thể do các nguyên nhân sau? A. Tăng áp lưc thẩm thấu keo huyết tương E. Cả B và C đều đúng B. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương D. Áp suất thủy tĩnh giảm C. Áp suất thủy tĩnh tăng 34. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là? D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm C. 3 - 4 gam trong cho K⁺ B. Có đầy đủ trong thức ăn A. Dưới 5 gam mỗi ngày cho Na⁺, Cl⁻ E. Tất cả các câu trên đều đúng 35. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? C. Nồng độ K⁺ trong nước tiểu tăng A. Nồng độ K⁺ máu giảm E. Tất cả đều đúng D. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm B. Nồng độ Na⁺ máu tăng 36. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào? B. Áp suất thủy tĩnh A. Áp suất thẩm thấu D. Câu B và C sai C. Áp suất keo E. Tất cả các câu trên đều đúng 37. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do? E. Thận tăng thải Na⁺ C. Thận giảm thải Na⁺ D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm A. Nước ở ngoại bào nhược trương B. Giảm tiết aldosteron 38. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai A. Đúng C. Chỉ đúng một nửa B. Sai 39. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na⁺ thường thấp hơn ở huyết tương? A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 40. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ có vai trò trong việc tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn? D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng B. Sai E. Không hoàn toàn đúng 41. Vai trò của nước là? A. Chỉ bảo vệ các cấu trúc quan trọng của cơ thể D. Là dung môi hoà tan bắt buộc của các chất vô cơ, hữu cơ C. Kích thích hoạt động của các enzym B. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm E. Điều hoà thân nhiệt 42. Các triệu chứng sau là triệu chứng của mất nước toàn phần, trừ? E. Da nhăn B. Khát nước C. Sụt cân D. Da khô A. Phù 43. Muối có vai trò? A. Duy trì áp lực thẩm thấu C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể D. Xúc tác cho các enzym hoạt động B. Ổn định pH máu E. Tất cả các câu trên đều đúng 44. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm? E. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó và trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion D. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion B. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm giữ C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo A. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó 45. Ứ nước trong tế bào có thể do? B. Nước ở nội bào nhược trương C. Nước ở ngoại bào nhược trương D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng E. Na⁺ ở ngoại bào tăng A. Nước ở ngoại bào ưu trương Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai