Sự trao đổi muối nướcFREEHóa Sinh 1. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? E. Tất cả đều sai D. Nồng độ K⁺ nước tiểu tăng A. Nồng độ Na⁺ máu tăng C. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm B. Nồng độ Na⁺ trong nước tiểu tăng 2. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ các chất điện giải cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó? C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai 3. Ở huyết tương nồng độ cation Na⁺ và anion HCO₃⁻ là quan trọng nhất? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai 4. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó? B. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành A. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ C. Chiếm 55 - 70% trọng lượng cơ thể ở bào thai và 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành D. Chiếm 55 - 66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành E. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ, tham gia hệ thống đệm 5. Nước ở nội bào chiếm khoảng 55% lượng nước toàn phần của cơ thể? E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa B. Sai A. Đúng 6. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là? B. Nồng độ Na⁺ máu tăng E. Tất cả đều đúng D. Nồng độ Na⁺ nước tiểu giảm A. Nồng độ K⁺ máu giảm C. Nồng độ K⁺ trong nước tiểu tăng 7. Ứ nước trong tế bào có thể do? A. Nước ở ngoại bào ưu trương E. Na⁺ ở ngoại bào tăng C. Nước ở ngoại bào nhược trương B. Nước ở nội bào nhược trương D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng 8. Phù có thể do các nguyên nhân sau? B. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương D. Áp suất thủy tĩnh giảm C. Áp suất thủy tĩnh tăng A. Tăng áp lưc thẩm thấu keo huyết tương E. Cả B và C đều đúng 9. Khi bị giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách C. Giảm tiết ADH D. Giảm tiết Aldosteron B. Tăng tái hấp thu Na⁺ A. Tăng tiết Aldosteron E. Giảm tiết ADH và Aldosteron 10. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là? D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm C. 3 - 4 gam trong cho K⁺ B. Có đầy đủ trong thức ăn A. Dưới 5 gam mỗi ngày cho Na⁺, Cl⁻ E. Tất cả các câu trên đều đúng 11. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương? D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào A. Có thể gây phù C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo 12. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì? B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải E. Tất cả các câu trên đều sai D. Màng hồng cầu nhiều K⁺ A. Hồng cầu chứa nhiều K⁺, bị vỡ sẽ gây tăng K⁺ trong huyết thanh C. Huyết tương chứa nhiều Na⁺, Cl⁻ 13. Vai trò của nước là? C. Kích thích hoạt động của các enzym A. Chỉ bảo vệ các cấu trúc quan trọng của cơ thể B. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm E. Điều hoà thân nhiệt D. Là dung môi hoà tan bắt buộc của các chất vô cơ, hữu cơ 14. Ở nội bào nồng độ cation K⁺ và anion Cl⁻ là quan trọng nhất? D. Không hoàn toàn sai B. Sai A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng C. Chỉ đúng một nửa 15. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy 16. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na⁺ thường thấp hơn ở huyết tương? A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 17. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của? E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Chức năng tái hấp thu Na⁺ của thận D. Sự bài tiết hormon Aldosteron A. Chức năng lọc cầu thận B. Chức năng tái hấp thu nước của thận 18. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt như sau? A. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương B. Có nồng độ Na⁺ giảm hơn ở huyết tương D. Cả A và C đúng C. Có nồng độ Cl⁻ cao hơn ở huyết tương E. Cả B và C đúng 19. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm? C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo A. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó B. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm giữ E. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó và trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion D. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion 20. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là? D. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh A. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh C. 20 ml/kg cân nặng ở người lớn B. 200 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ E. 300 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi 21. Vai trò của muối là? E. Cả A và C D. Cả A và B C. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm A. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu B. Điều hoà thân nhiệt 22. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? E. Bù dịch ưu trương C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương A. Bù dịch đẳng trương B. Bù dịch nhược trương D. Lợi tiểu và bù dịch đẳng trương 23. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới? E. Tất cả đều sai A. Lượng nước tiểu tăng lên B. Lượng nước tiểu giảm C. Khối lượng máu giảm D. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu 24. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau? E. Thận, mỡ, gan B. Máu toàn phần, tim, răng D. Máu toàn phần, thận, mỡ A. Xương, phổi, huyết tương C. Xương, huyết tương, cơ tim 25. Các triệu chứng sau là triệu chứng của mất nước toàn phần, trừ? A. Phù E. Da nhăn D. Da khô B. Khát nước C. Sụt cân 26. Sự đào thải muối phụ thuộc vào? C. Enzym anhydrase carbonic A. Hormon vỏ thượng thận aldosterol D. Đào thải K⁺ E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Tái hấp thu Na⁺ 27. Cân bằng nước là? B. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra C. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra E. Bilan nước D. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước thải ra qua đường niệu A. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra 28. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo? B. Sai A. Đúng D. Không hoàn toàn sai C. Chỉ đúng một nửa E. Không hoàn toàn đúng 29. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào? B. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo A. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo C. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào ra khỏi cơ thể E. Không thể gây phù D. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài 30. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do? B. Giảm tiết aldosteron A. Nước ở ngoại bào nhược trương C. Thận giảm thải Na⁺ E. Thận tăng thải Na⁺ D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm 31. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ có vai trò trong việc tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn? E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 32. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là? B. Nước sôi ở 100°C, đông đặc ở -20°C D. Không thay đổi theo chế độ ăn uống A. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen C. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ, móng, tóc,... E. Thay đổi theo chế độ ăn uống 33. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng? C. Dung dịch nhược trương D. Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẳng trương E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương B. Dung dịch ưu trương A. Dung dịch đẳng trương 34. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam? C. Chỉ đúng một nửa A. Đúng E. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai B. Sai 35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm? C. Sôi ở 100°C, đông đặc ở 0°C E. Tất cả đều sai B. Lưu thông trong máu, dịch não tuỷ,... A. Tạo mixen D. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc nhất định 36. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xử trí như sau? E. Các cách xử trí trên đều sai B. Bù dịch ưu trương A. Bù dịch đẳng trương C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch 37. Nước bị cầm là nước có lực liên kết bền hơn nước tự do? E. Không hoàn toàn đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa D. Không hoàn toàn sai A. Đúng 38. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào? E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Áp suất keo B. Áp suất thủy tĩnh A. Áp suất thẩm thấu D. Câu B và C sai 39. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu bù dịch theo cách nào? D. Hòa ½ gói bột chống mất nước vào trong ½ lít nước, sau đó hòa ¼ gói bột chống mất nước vào trong ¼ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên A. Hòa ¾ gói bột chống mất nước vào trong ¾ lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên C. Hòa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên E. Tất cả các cách trên đều sai 40. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau? D. A, B, C đều đúng A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc) E. A, B, C đều sai C. Dạng kết hợp protein 41. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là? C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, máu toàn phần A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp 42. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn? D. Không hoàn toàn sai E. Không hoàn toàn đúng A. Đúng B. Sai C. Chỉ đúng một nửa 43. Muối có vai trò? E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể A. Duy trì áp lực thẩm thấu B. Ổn định pH máu D. Xúc tác cho các enzym hoạt động 44. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm? A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương D. 15% trọng lượng cơ thể ở dịch gian bào B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào 45. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách? A. Tăng tiết Aldosteron B. Giảm tái hấp thu Na⁺ D. Giảm tiết Aldosteron C. Giảm tiết ADH E. Giảm tiết ADH và Aldosteron Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở