Hóa sinh ganFREEHóa Sinh 1. Các chất nào sau đây là acide mật? A. Acid litocholic D. Acid cholic C. Acid desoxycholic E. Tất cả đều đúng B. Acid chenodexoycholic 2. Sắc tố mật là? C. Phospholipid D. Vitamin tan trong dầu B. Cholesteroleste E. Bilirubin A. Cholesterol 3. Liên quan chức năng tạo mật của gan? D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin C. Sắc tố mật chính là bilirubin tự do E. Tất cả các câu đều đúng 4. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan? A. Vitamin B₁ E. Tất cả đều sai D. Isoniazid, acetaminophen, barbiturat C. Vitamin B₁₂ B. Vitamin B₆ 5. Chất có công thức: NH₂-CH₂-CH₂-SO₃H là? C. Acid taurocholat A. Glycin E. Tất cả đều sai B. Taurin D. Glycolitocholat 6. Gan có các chức năng sau? D. Khử độc E. Tất cả đều đúng B. Chuyển hoá glucid A. Chuyển hoá protid C. Chuyển hoá lipid 7. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình? B. Tân tạo glucose E. Tất cả đều đúng A. Tân tạo glycogen D. Dự trữ glycogen tại gan C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan 8. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật? D. γGT, LDH, 5’ nucleotidase C. Phosphatase kiềm, γGT, 5’-nucleotidase, LAP B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT A. Phosphatase kiềm, LDH, γGT E. Tất cả các câu đều sai 9. Đặc điểm thành phần hoá học của gan? B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh E. Tất cả các câu đều sai 10. Định lượng enzyme SGOT, enzyme SGPT trong huyết thanh? E. Cả ba câu A, B, C đều đúng B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính D. Câu A và B đúng, câu C sai C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính 11. Bilirubin liên hợp? D. Tăng cao trong tắc mật B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật A. Bilirubin trực tiếp E. Tất cả đều đúng C. Được tạo thành tại gan 12. Các biểu hiện của gan suy? B. Enzyme SGOT tăng E. Câu C và D đúng A. Ure máu tăng C. NH₃ máu tăng D. Rối loạn chức năng đông máu 13. Chất có công thức: NH₂-CH₂-COOH là? C. Muối mật B. Taurin D. Acid mật E. Tất cả đều sai A. Glyxin 14. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau? C. Định lượng bilirubin trong máu E. Tất cả đều đúng D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT B. Định lượng γGT 15. Chất nào sau là muối mật? C. Taurocholic D. Cholesterol A. Glycin E. Acid cholic B. Taurin 16. Bilirubin tự do? D. Bilirubin trực tiếp E. A, B, C đúng C. Bilirubin gián tiếp B. Tăng cao trong tan máu A. Sản phẩm thoái hoá Hb 17. Chuyển hoá protid ở gan? C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin D. Tỉ lệ A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure E. Tất cả các câu đều sai 18. Viêm gan do các loại virus sau? D. Viêm gan A, B, C A. Viêm gan B B. Viêm gan C C. Viêm gan A E. Viêm gan A, B, C, δ 19. Khi có hoại tử tế bào gan? C. Tăng tổng hợp protein E. Định lượng hoạt độ γGT giảm A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng D. Tăng cholesterol este hoá B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm 20. Muối mật? A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu D. Là acid mật C. Là cholesterol este hoá B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin 21. Gan có chức năng chuyển hoá sau? C. Chuyển hoá protid D. Chuyển hoá porphyrin E. Tất cả đều đúng A. Chuyển hoá glucid B. Chuyển hoá lipid 22. Gan khử độc bằng cách? E. Tất cả đều đúng C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric D. Cloral thành trichorethanol B. Tổng hợp ure từ NH₃ A. Cố định và thải trừ 23. Biểu hiện tắc mật? C. Muối mật trong nước tiểu (+) B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+) E. Tất cả đều đúng A. Vàng da D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng 24. Sắc tố mật là? E. Cholesterol este hoá B. Urobilinogen C. Stercobilinogen D. Bilirubin liên hợp A. Bilirubin tự do 25. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp? D. Ung thư gan C. Viêm gan A. Tắc mật B. Dung huyết E. Cả 4 câu trên đều sai 26. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau? B. GOT, GPT, γGT E. Tất cả các câu đều đúng A. Phosphatase kiềm C. 5’-nucleotidase D. GOT, GPT, OCT, LDH 27. Liên quan thử nghiệm gan mật? D. Câu B, C đúng C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp E. Câu A, C đúng 28. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau? D. NH₃ máu tăng B. Protid máu giảm C. Rối loạn chức năng đông máu E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Phù 29. Giai đoạn của xơ gan gây ra? D. Rối loạn đông máu E. Tất cả đều đúng C. Phù, cổ trướng A. Tăng NH₃ máu B. Giảm protid máu 30. Chuyển hoá glucid ở gan? D. Câu A, B, C đúng C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan E. Câu B, C đúng 31. Mật có tác dụng? E. Thuỷ phân glucid A. Nhũ tương hoá lipid C. Thuỷ phân lipid B. Tiêu hoá lipid D. Thuỷ phân protid 32. Chức năng khử độc của gan? D. Câu A sai, câu B đúng B. Chuyển hoá chất độc thành chất ít độc A. Cố định và thải trừ chất độc C. Câu A đúng, câu B sai E. Câu A đúng, câu B đúng 33. Biểu hiện chức năng gan suy? B. Protid máu tăng C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng A. Rối loạn chức năng đông máu E. Tất cả đều sai D. Giảm nồng độ NH₃ máu 34. Chất nào sau là muối mật? D. Glycolitocholat C. Taurocholat A. Glycin E. Câu C và D đúng B. Taurin 35. Chuyển hoá lipid ở gan? C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan E. Tất cả các câu đều đúng B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mỡ ra khỏi gan D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/cholesterol TP tăng A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA 36. Gan có các chức năng sau? A. Chức năng khử độc. C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid. D. Chức năng điều hoà thể tích máu. E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Chức năng bài tiết mật. 37. Khi gan suy có rối loạn đông máu thì? D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, prothrombin giảm C. Định lượng fibrinogen bình thường, prothrombin bình thường B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, prothrombin bình thường E. Protid máu tăng 38. Liên quan chức năng khử độc của gan? C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy E. Câu B, D đúng A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể 39. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết? D. Câu A, B đúng A. Gan tham gia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly glycogen B. Khi nồng độ glucose < 0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen E. Câu A, C đúng C. Khi nồng độ glucose > 1,2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp glucose thành glycogen dự trữ 40. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym? D. Frutose-1,6-diphosphatase C. Glucose-6-phosphatase B. Glucosekinase A. Hexokinase E. Glucose-6-phosphatdehydrogenase Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh