Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron B. Erythropoietin E. Câu B, D đúng A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận D. Prostaglandin 2. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ E. Đào thải các acid không bay hơi D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ 3. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? E. 900 gam B. 200 gam A. 150 gam C. 300 gam D. 600 gam 4. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? C. Chức năng khử độc, nội tiết A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài D. Chức năng tạo mật, nội tiết 5. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ 6. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? A. 0,75 g/lít B. 1,75 g/lít C. 7,5 g/lít D. 17,5 g/lít E. Các câu trên đều sai 7. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? D. Câu A và B đúng B. Bệnh lý về gan E. Câu A và C đúng C. Đái ra hemoglobin A. Đái máu 8. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? D. Protein, manitol C. Acid Uric, insulin B. Creatinin, acid uric A. Ure, creatinin E. Manitol, natri hyposunfit 9. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? E. Câu A, B, C đúng B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ D. Câu A, C đúng A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm 10. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl A. Urocrom, cetonic, urobilin E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl 11. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? C. 800 ml/phút A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút E. 2000 ml/phút D. 1200 ml/phút 12. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? A. Ống lượn gần C. Ống lượn gần và ống luợn xa E. Ống Góp D. Quai Henlé B. Ống lượn xa 13. Bài xuất Ure tăng gặp trong? A. Viêm cầu thận cấp E. Câu B và C đúng D. Câu A và C đúng B. Viêm thận do nhiễm độc chì C. Thoái hoá protid 14. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? D. Gluocse, cetonic E. Tất cả các câu đều đúng B. Acid uric, ure, creatinin A. Ure, creatinin, glucose C. Ure, cetonic 15. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? B. Acid uric và creatinin A. Na và Cl E. Tất cả các chất trên C. Glucose D. Urê 16. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? E. PGE₂, PGI₂ C. TXA₂ và angiotesin I B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I D. TXA₂ và angiotesin II 17. Glucose niệu gặp trong? D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao A. Đái tháo đường C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao E. Tất cả các câu đều đúng B. Đái tháo nhạt 18. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? E. Các câu trên đều đúng D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật B. Gặp trong tổn thương thận 19. Thận điều hoà thăng bằng acid base? D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ E. Tất cả các câu đều sai 20. Sự bài tiết renin tăng khi? A. Huyết áp hạ E. Ức chế hệ giao cảm D. Giảm nồng độ kali máu C. Tăng nồng độ natri máu B. Huyết áp tăng 21. AMP vòng có tác dụng? C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) A. Chuyển tiền REF thành REF E. Các câu trên đều sai D. Ức chế proteinkinase hoạt động B. Chuyển tiền Ep thành Ep 22. Acid uric trong nước tiểu? D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn B. Bài xuất giảm trong viêm thận E. Các câu trên đều sai C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) 23. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? C. Insulin B. Protein D. Manitol E. Câu C và D đúng A. Ure 24. Tỷ trọng nước tiểu? C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt E. Các câu trên đều sai B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 D. Giảm trong bệnh đái tháo đường A. Thay đổi trong ngày 25. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng C. Tiền chất REF thành REF hoạt động A. Prostaglandin E₂ 26. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng A. Tuổi C. Chế độ làm việc B. Chế độ ăn 27. Angiotensin II? A. Có hoạt tính sinh học mạnh D. Câu A, C đúng C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron E. Câu A, B, C đúng B. Có đời sống ngắn 28. pH nước tiểu bình thường? D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý C. Không phụ thuộc chế độ ăn E. Tất cả các câu đều sai A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 B. Có tính kiềm mạnh 29. Tái hấp thu nước ở thận: E. Tất cả các câu đều sai D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na 30. Lượng protein niệu sinh lý? A. 25 - 50 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h 31. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? C. Tổng hợp PGE₁ D. Câu A và B đúng B. Tổng hợp REF E. Câu A và C đúng A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu 32. Chất bất thường trong nước tiểu? D. Cetonic, clorua B. Glucose, hormon A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật E. Tất cả các câu đều sai C. Protein, cetonic 33. Thể tích nước tiểu bình thường? D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em E. Tất cả các câu đều đúng A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg 34. Erythropoietin? B. Được tổng hợp từ α₁ globulin A. Là chất tạo hồng cầu D. Câu B, C đúng C. Được tổng hợp từ thận E. Câu A, C đúng 35. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? D. Angiotensin II B. AMP vòng E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận A. Prostaglandin C. Angiotensin I 36. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? A. Tăng kali máu D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng B. Hạ natri máu C. Huyết áp hạ 37. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô E. Câu B và C đúng D. Câu A, B và C đều đúng C. Chất nhầy urosomucoid 38. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? E. Acid uric C. Glutamin B. Muối amon D. Protein A. Ure 39. Renin? B. Là một enzyme thuỷ phân protein E. Tất cả các câu đều đúng D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận 40. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? A. Angiotensin thành aldosteron E. Angiotensin II thành angiotensin III D. Angiotensin II thành angiotensin I B. Angiotensinogen thành angiotensin I C. Angiotensin I thành angiotensin II 41. Ure được tái hấp thu ở thận? C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu B. Khoảng 40 - 50% D. Câu B, C đúng A. Khoảng 10 - 20% E. Câu A, C đúng 42. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? B. Bilan lipid C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ E. Câu A, C đúng A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu D. Câu A, B đúng 43. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? E. Các câu trên đều đúng A. Áp lực keo của máu D. Trọng lượng phân tử các chất B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận C. Sự tích điện của các phân tử 44. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu C. pH nước tiểu, urê nước tiểu 45. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? D. Câu B và C đúng B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của cơ A. Tuổi và giới E. Câu A, B và C đúng 46. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? C. Viêm cầu thận E. Câu A, B, C đúng B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) A. Đái đường D. Câu A, C đúng 47. Nước tiểu ban đầu có? B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein E. Các câu trên đều sai D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 48. Nước được tái hấp thu ở thận? A. 10% B. 20% E. Tất cả các câu đều sai D. 99% C. 50% 49. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? E. Câu A và B đúng D. Câu A, B và C đúng C. Viêm ống thận cấp B. Bỏng nặng A. Viêm cầu thận cấp 50. Ure trong nước tiểu? D. Câu A, B và C đúng A. Thay đổi theo chế độ ăn C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm E. Câu A và B đúng 51. Thận tham gia chuyển hoá chất? A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid 52. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? D. Câu A và B đúng A. ADH C. Renin và angiotesin II B. Aldosteron E. Câu B và C đúng 53. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? C. TXA₂ và angiotesin I B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I E. Các câu trên đều sai D. TXA₂ và angiotesin II 54. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? A. Nồng độ Na máu tăng C. Huyết áp hạ E. Các câu trên đều sai D. Angiotensin II tăng B. Nồng độ Ka máu tăng 55. Creatinin trong nước tiểu? C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp E. Câu A, B và C đúng D. Câu A và B đúng B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam 56. Protein niệu chọn lọc? C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Câu A và D đúng B. Gặp trong viêm cầu thận A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin D. Gặp trong tổn thương ống thận 57. Sức căng bề mặt của nước tiểu? E. Các câu trên đều sai B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật A. Ngang bằng nước D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform 58. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? E. Các câu trên đều sai D. Angiotensinase B. Aminopeptidase A. Renin C. Enzym chuyển 59. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? E. Protein và muối urat natri B. Cặn acid uric A. Protein D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat C. Muối urat natri 60. Sử dụng oxy của thận chiếm? E. 25% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể 61. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? C. Khác nhau về thành phần protein E. Khác nhau hoàn toàn D. Khác nhau không đáng kể A. Hoàn toàn giống nhau B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ 62. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? E. Câu A, B, C đúng D. Câu B, C đúng A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 C. Các phân tử có kích thước nhỏ B. Các phân tử mang điện dương 63. Chức năng chuyển hoá của thận? A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận D. Câu A và B đúng C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ E. Câu A và C đúng B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế 64. Prostaglandin E₂ ? B. Tham gia vào sự tổng hợp REF C. Có tác dụng co mạch A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Tất cả các câu đều sai 65. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? A. Ion H⁺ C. Muối amon NH₄⁺ E. Tất cả các câu đều sai B. Ion Na⁺ D. Muối phosphat dinatri 66. Tác dụng của REF? C. Kích thích Proteinkinase hoạt động A. Chuyển ATP thành AMP vòng E. Tất cả các câu đều sai D. Hoạt hoá PGE₂ B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin 67. Protein niệu? D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường E. Các câu trên đều sai C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý 68. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? E. Không mùi B. Mùi hôi thối D. Mùi ether C. Mùi aceton A. Mùi đặc biệt 69. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? A. Prostaglandin E. Tất cả các câu đều sai B. Proteinkinase (+) D. Adenylcyclase C. AMP vòng 70. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? C. 150 lít D. 180 lít B. 120 lít E. 200 lít A. 50 lít Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở