Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết D. Chức năng tạo mật, nội tiết C. Chức năng khử độc, nội tiết A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài 2. Thể tích nước tiểu bình thường? C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em E. Tất cả các câu đều đúng A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg 3. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl A. Urocrom, cetonic, urobilin B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl 4. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ E. Đào thải các acid không bay hơi B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ 5. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? A. Ure B. Protein D. Manitol C. Insulin E. Câu C và D đúng 6. AMP vòng có tác dụng? E. Các câu trên đều sai A. Chuyển tiền REF thành REF B. Chuyển tiền Ep thành Ep C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) D. Ức chế proteinkinase hoạt động 7. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? D. Trọng lượng phân tử các chất E. Các câu trên đều đúng C. Sự tích điện của các phân tử A. Áp lực keo của máu B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận 8. Prostaglandin E₂ ? D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin B. Tham gia vào sự tổng hợp REF E. Tất cả các câu đều sai C. Có tác dụng co mạch A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ 9. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? D. 600 gam C. 300 gam A. 150 gam B. 200 gam E. 900 gam 10. Protein niệu? B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý E. Các câu trên đều sai D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường 11. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat C. Muối urat natri E. Protein và muối urat natri A. Protein B. Cặn acid uric 12. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? B. Erythropoietin E. Câu B, D đúng C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận D. Prostaglandin 13. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? B. Acid uric, ure, creatinin C. Ure, cetonic E. Tất cả các câu đều đúng A. Ure, creatinin, glucose D. Gluocse, cetonic 14. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? D. Angiotensin II tăng E. Các câu trên đều sai C. Huyết áp hạ B. Nồng độ Ka máu tăng A. Nồng độ Na máu tăng 15. Chất bất thường trong nước tiểu? B. Glucose, hormon D. Cetonic, clorua C. Protein, cetonic E. Tất cả các câu đều sai A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật 16. Nước tiểu ban đầu có? C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein E. Các câu trên đều sai D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 17. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? E. 2000 ml/phút D. 1200 ml/phút A. 200 ml/phút C. 800 ml/phút B. 500 ml/phút 18. Acid uric trong nước tiểu? A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn E. Các câu trên đều sai B. Bài xuất giảm trong viêm thận C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp 19. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? C. Viêm cầu thận E. Câu A, B, C đúng B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) A. Đái đường D. Câu A, C đúng 20. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? B. Tổng hợp REF D. Câu A và B đúng C. Tổng hợp PGE₁ A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu E. Câu A và C đúng 21. Chức năng chuyển hoá của thận? B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế E. Câu A và C đúng D. Câu A và B đúng C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận 22. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? B. Muối amon D. Protein E. Acid uric A. Ure C. Glutamin 23. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? E. Câu A, B, C đúng A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 D. Câu B, C đúng B. Các phân tử mang điện dương C. Các phân tử có kích thước nhỏ 24. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu C. pH nước tiểu, urê nước tiểu E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu 25. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? B. Ion Na⁺ E. Tất cả các câu đều sai C. Muối amon NH₄⁺ D. Muối phosphat dinatri A. Ion H⁺ 26. Tái hấp thu nước ở thận: E. Tất cả các câu đều sai B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH 27. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ 28. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? E. Các câu trên đều sai D. 17,5 g/lít A. 0,75 g/lít B. 1,75 g/lít C. 7,5 g/lít 29. Renin? C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận B. Là một enzyme thuỷ phân protein E. Tất cả các câu đều đúng D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 30. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? A. Prostaglandin D. Angiotensin II B. AMP vòng E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận C. Angiotensin I 31. Bài xuất Ure tăng gặp trong? B. Viêm thận do nhiễm độc chì C. Thoái hoá protid E. Câu B và C đúng A. Viêm cầu thận cấp D. Câu A và C đúng 32. Erythropoietin? D. Câu B, C đúng A. Là chất tạo hồng cầu C. Được tổng hợp từ thận B. Được tổng hợp từ α₁ globulin E. Câu A, C đúng 33. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? B. Bỏng nặng A. Viêm cầu thận cấp E. Câu A và B đúng C. Viêm ống thận cấp D. Câu A, B và C đúng 34. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? A. Angiotensin thành aldosteron B. Angiotensinogen thành angiotensin I C. Angiotensin I thành angiotensin II E. Angiotensin II thành angiotensin III D. Angiotensin II thành angiotensin I 35. Sự bài tiết renin tăng khi? E. Ức chế hệ giao cảm C. Tăng nồng độ natri máu A. Huyết áp hạ D. Giảm nồng độ kali máu B. Huyết áp tăng 36. Lượng protein niệu sinh lý? B. 50 - 100 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h A. 25 - 50 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h 37. Sức căng bề mặt của nước tiểu? A. Ngang bằng nước D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform B. Cao hơn nước E. Các câu trên đều sai C. Giảm khi có muối mật 38. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? D. D A. A C. C B. B E. E 39. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? D. Urê C. Glucose E. Tất cả các chất trên B. Acid uric và creatinin A. Na và Cl 40. Ure trong nước tiểu? D. Câu A, B và C đúng B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm A. Thay đổi theo chế độ ăn E. Câu A và B đúng C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp 41. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? C. Chất nhầy urosomucoid B. Tế bào nội mô D. Câu A, B và C đều đúng E. Câu B và C đúng A. Protein sinh lý 42. Glucose niệu gặp trong? E. Tất cả các câu đều đúng D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao A. Đái tháo đường B. Đái tháo nhạt 43. Thận tham gia chuyển hoá chất? C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin 44. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc E. Tất cả các câu đều đúng A. Tuổi D. Tình trạng bệnh lý 45. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng C. Tiền chất REF thành REF hoạt động B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin A. Prostaglandin E₂ 46. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? D. Câu B và C đúng C. Hoạt động của cơ A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu E. Câu A, B và C đúng 47. Tác dụng của REF? D. Hoạt hoá PGE₂ B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin C. Kích thích Proteinkinase hoạt động E. Tất cả các câu đều sai A. Chuyển ATP thành AMP vòng 48. Protein niệu chọn lọc? B. Gặp trong viêm cầu thận E. Câu A và D đúng D. Gặp trong tổn thương ống thận A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu 49. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I D. TXA₂ và angiotesin II E. PGE₂, PGI₂ C. TXA₂ và angiotesin I 50. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 51. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? B. Creatinin, acid uric A. Ure, creatinin E. Manitol, natri hyposunfit D. Protein, manitol C. Acid Uric, insulin 52. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? D. Angiotensinase A. Renin E. Các câu trên đều sai C. Enzym chuyển B. Aminopeptidase 53. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? C. Huyết áp hạ A. Tăng kali máu B. Hạ natri máu D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng 54. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? B. Aldosteron C. Renin và angiotesin II D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng A. ADH 55. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? E. Câu A, C đúng A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu D. Câu A, B đúng B. Bilan lipid C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ 56. Ure được tái hấp thu ở thận? A. Khoảng 10 - 20% D. Câu B, C đúng E. Câu A, C đúng C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu B. Khoảng 40 - 50% 57. Tỷ trọng nước tiểu? C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 D. Giảm trong bệnh đái tháo đường E. Các câu trên đều sai 58. Nước được tái hấp thu ở thận? E. Tất cả các câu đều sai B. 20% D. 99% A. 10% C. 50% 59. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? B. Ống lượn xa A. Ống lượn gần C. Ống lượn gần và ống luợn xa E. Ống Góp D. Quai Henlé 60. Thận điều hoà thăng bằng acid base? B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ E. Tất cả các câu đều sai A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ 61. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? B. Proteinkinase (+) A. Prostaglandin D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai C. AMP vòng 62. pH nước tiểu bình thường? E. Tất cả các câu đều sai A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý B. Có tính kiềm mạnh C. Không phụ thuộc chế độ ăn 63. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? B. Bệnh lý về gan D. Câu A và B đúng C. Đái ra hemoglobin E. Câu A và C đúng A. Đái máu 64. Sử dụng oxy của thận chiếm? A. 5% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể 65. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? B. 120 lít E. 200 lít C. 150 lít D. 180 lít A. 50 lít 66. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? D. TXA₂ và angiotesin II B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II E. Các câu trên đều sai C. TXA₂ và angiotesin I A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I 67. Creatinin trong nước tiểu? E. Câu A, B và C đúng B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ D. Câu A và B đúng A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp 68. Angiotensin II? E. Câu A, B, C đúng B. Có đời sống ngắn A. Có hoạt tính sinh học mạnh D. Câu A, C đúng C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron 69. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? E. Không mùi C. Mùi aceton B. Mùi hôi thối A. Mùi đặc biệt D. Mùi ether 70. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật E. Các câu trên đều đúng D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật B. Gặp trong tổn thương thận Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở