Hóa sinh thận và nước tiểuFREEHóa Sinh 1. Ure trong nước tiểu? A. Thay đổi theo chế độ ăn C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm 2. Prostaglandin E₂ ? B. Tham gia vào sự tổng hợp REF E. Tất cả các câu đều sai A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI₂ và TXA₂ D. Biến đổi tiền erythropoietin thành erythropoietin C. Có tác dụng co mạch 3. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào? A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận C. Hệ thống renin - angiotensin - aldosteron D. Prostaglandin B. Erythropoietin E. Câu B, D đúng 4. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong? B. Bỏng nặng E. Câu A và B đúng C. Viêm ống thận cấp A. Viêm cầu thận cấp D. Câu A, B và C đúng 5. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu? A. Bài tiết erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu C. Tổng hợp PGE₁ B. Tổng hợp REF D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng 6. Nước được tái hấp thu ở thận? C. 50% A. 10% B. 20% D. 99% E. Tất cả các câu đều sai 7. Thận tham gia chuyển hoá chất? A. Chuyển hoá glucid, lipid, acid nucleic C. Chuyển hoá glucid, lipid, protid B. Chuyển hoá glucid, protid, hemoglobin E. Chuyển hoá glucid, protid, acid nucleic D. Chuyển hoá lipid, protid, hemoglobin 8. Angiotensin II? A. Có hoạt tính sinh học mạnh B. Có đời sống ngắn C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết aldosteron E. Câu A, B, C đúng D. Câu A, C đúng 9. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn? C. pH nước tiểu, urê nước tiểu B. Creatinin nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu E. Tỷ trọng nước tiểu, urê nước tiểu A. pH nước tiểu, tỷ trọng nước tiểu D. Creatinin nước tiểu, urê nước tiểu 10. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong? B. Bệnh lý về gan A. Đái máu E. Câu A và C đúng C. Đái ra hemoglobin D. Câu A và B đúng 11. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận? E. Manitol, natri hyposunfit C. Acid Uric, insulin B. Creatinin, acid uric D. Protein, manitol A. Ure, creatinin 12. Lượng protein niệu sinh lý? B. 50 - 100 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h A. 25 - 50 mg/24h 13. Nước tiểu ban đầu có? D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương E. Các câu trên đều sai A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000 C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương 14. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến? E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng C. Tiền chất REF thành REF hoạt động D. Tiền erythropoietin thành erythropoietin B. Sự biến đổi proteinkinase bất hoạt thành proteinkinase hoạt động A. Prostaglandin E₂ 15. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do? C. Muối urat natri B. Cặn acid uric E. Protein và muối urat natri D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat A. Protein 16. Quá trình biến đổi angiotensin I thành angiotensin II chịu tác dụng của? A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển E. Các câu trên đều sai D. Angiotensinase 17. Sự tổng hợp aldosteron giảm khi? D. Angiotensin II tăng C. Huyết áp hạ B. Nồng độ Ka máu tăng E. Các câu trên đều sai A. Nồng độ Na máu tăng 18. Chất không được tái hấp thu ở ống thận? B. Protein D. Manitol A. Ure C. Insulin E. Câu C và D đúng 19. Creatinin trong nước tiểu? B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp D. Câu A và B đúng A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam E. Câu A, B và C đúng 20. Protein niệu? B. Lớn hơn 3 g/24h là khởi đầu bệnh lý D. Từ 50 - 150 mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường A. Lớn hơn 1 g/24h là giá trị bình thường E. Các câu trên đều sai C. Lớn hơn 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý 21. Chất bất thường trong nước tiểu? D. Cetonic, clorua C. Protein, cetonic B. Glucose, hormon E. Tất cả các câu đều sai A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật 22. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào? E. Câu A, B và C đúng A. Tuổi và giới D. Câu B và C đúng C. Hoạt động của cơ B. Tư thế đứng lâu 23. Tái hấp thu nước ở thận: B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH E. Tất cả các câu đều sai A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH 24. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường? A. Urocrom, cetonic, urobilin C. Urocrom, sản phẩm có nitơ, bilirubin, dẫn xuất indoxyl B. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilin, dẫn xuất của indoxyl D. Urocrom, sản phẩm có nitơ, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl E. Urocrom, ure, urobilinogen, dẫn xuất indoxyl 25. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của? A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) E. Tất cả các câu đều sai D. Adenylcyclase C. AMP vòng 26. Thể tích nước tiểu bình thường? C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14 ml/kg B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em E. Tất cả các câu đều đúng 27. Trong máu renin tác động vào khâu nào sau đây? B. Angiotensinogen thành angiotensin I D. Angiotensin II thành angiotensin I A. Angiotensin thành aldosteron C. Angiotensin I thành angiotensin II E. Angiotensin II thành angiotensin III 28. Thận điều hoà thăng bằng acid base? D. Giữ lại Na⁺ và giữ lại H⁺ C. Giữ lại Na⁺ và bài tiết H⁺ A. Bài tiết Na⁺ và giữ lại H⁺ E. Tất cả các câu đều sai B. Bài tiết Na⁺ và bài tiết H⁺ 29. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là? A. 200 ml/phút C. 800 ml/phút B. 500 ml/phút D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút 30. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch? D. TXA₂ và angiotesin II B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I E. PGE₂, PGI₂ A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I 31. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do? D. Câu A, B và C đều đúng A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô E. Câu B và C đúng C. Chất nhầy urosomucoid 32. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung? B. Bilan lipid C. Các thông số về pH, pO₂, pCO₂ E. Câu A, C đúng A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu D. Câu A, B đúng 33. AMP vòng có tác dụng? D. Ức chế proteinkinase hoạt động B. Chuyển tiền Ep thành Ep C. Chuyển proteinkinase (-) thành proteinkinase (+) A. Chuyển tiền REF thành REF E. Các câu trên đều sai 34. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi? A. Mùi đặc biệt C. Mùi aceton E. Không mùi B. Mùi hôi thối D. Mùi ether 35. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu? D. Thành phần nước tiểu thực thụ và nước tiểu ban đầu hoàn toàn giống nhau. E. Nước tiểu ban đầu có nhiều ure hơn nước tiểu thực thụ. C. Nước tiểu thực thụ khác nước tiểu ban đầu về thành phần protein. A. Nước tiểu thực thụ có nhiều protein hơn nước tiểu ban đầu. B. Nước tiểu thực thụ có ít ion và chất hòa tan hơn nước tiểu ban đầu. 36. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của? E. Câu B và C đúng C. Renin và angiotesin II B. Aldosteron D. Câu A và B đúng A. ADH 37. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng? C. 300 gam A. 150 gam E. 900 gam B. 200 gam D. 600 gam 38. Bài xuất Ure tăng gặp trong? A. Viêm cầu thận cấp C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng B. Viêm thận do nhiễm độc chì 39. Ure được tái hấp thu ở thận? A. Khoảng 10 - 20% E. Câu A, C đúng B. Khoảng 40 - 50% C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ ure máu D. Câu B, C đúng 40. Erythropoietin? C. Được tổng hợp từ thận B. Được tổng hợp từ α₁ globulin A. Là chất tạo hồng cầu E. Câu A, C đúng D. Câu B, C đúng 41. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường? B. Acid uric, ure, creatinin A. Ure, creatinin, glucose C. Ure, cetonic D. Gluocse, cetonic E. Tất cả các câu đều đúng 42. Sự tổng hợp aldosteron tăng khi? B. Hạ natri máu C. Huyết áp hạ A. Tăng kali máu D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng 43. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu? B. Sự bài xuất creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Sự bài xuất acid uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm A. Sự bài xuất ure không phụ thuộc chế độ ăn D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 44. Chức năng chuyển hoá của thận? B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH₃ dưới dạng ion NH₄⁺ A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận 45. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn? A. Na và Cl B. Acid uric và creatinin E. Tất cả các chất trên C. Glucose D. Urê 46. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết renin? C. Angiotensin I B. AMP vòng A. Prostaglandin E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận D. Angiotensin II 47. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng? C. Bài tiết ion H⁺ dưới dạng muối bicarbonat B. Tái tạo lại HCO₃⁻ bằng cách đài thải H⁺ A. Thận tái hấp thu HCO₃⁻ D. Bài tiết H⁺ và giữ lại Na⁺ E. Đào thải các acid không bay hơi 48. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận? B. 1,75 g/lít D. 17,5 g/lít C. 7,5 g/lít E. Các câu trên đều sai A. 0,75 g/lít 49. Glucose niệu gặp trong? B. Đái tháo nhạt C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao A. Đái tháo đường E. Tất cả các câu đều đúng D. Viêm tuỵ cấp với amylase tăng cao 50. Sức căng bề mặt của nước tiểu? B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật A. Ngang bằng nước E. Các câu trên đều sai D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform 51. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base? E. Đào thải HCO₃⁻, giữ lại Na⁺ B. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic,... và HCO₃⁻ A. Bài tiết H⁺, đào thải HCO₃⁻ C. Đào thải HCO₃⁻ và Na⁺ D. Bài tiết H⁺, giữ lại Na⁺ 52. Tỷ trọng nước tiểu? C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt A. Thay đổi trong ngày E. Các câu trên đều sai D. Giảm trong bệnh đái tháo đường B. Tỉ trọng trung bình 1,81 ± 0,22 53. Protein niệu chọn lọc? B. Gặp trong viêm cầu thận E. Câu A và D đúng C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu D. Gặp trong tổn thương ống thận A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin 54. Sự bài tiết renin tăng khi? C. Tăng nồng độ natri máu A. Huyết áp hạ E. Ức chế hệ giao cảm B. Huyết áp tăng D. Giảm nồng độ kali máu 55. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với? A. Ion H⁺ E. Tất cả các câu đều sai B. Ion Na⁺ C. Muối amon NH₄⁺ D. Muối phosphat dinatri 56. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu? E. Các câu trên đều đúng D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật C. Hoàng đản (vàng da) do tắc mật B. Gặp trong tổn thương thận A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu 57. Tác dụng của REF? B. Chuyển tiền erythropoietin thành erythropoietin E. Tất cả các câu đều sai D. Hoạt hoá PGE₂ A. Chuyển ATP thành AMP vòng C. Kích thích Proteinkinase hoạt động 58. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng? E. 200 lít A. 50 lít C. 150 lít D. 180 lít B. 120 lít 59. NH₃ ở tế bào ống thận tạo ra từ? A. Ure C. Glutamin B. Muối amon D. Protein E. Acid uric 60. Acid uric trong nước tiểu? B. Bài xuất giảm trong viêm thận A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn E. Các câu trên đều sai D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu) 61. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng? D. Câu B, C đúng E. Câu A, B, C đúng C. Các phân tử có kích thước nhỏ B. Các phân tử mang điện dương A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000 62. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch? B. PGE₂, PGI₂ và angiotesin II C. TXA₂ và angiotesin I E. Các câu trên đều sai D. TXA₂ và angiotesin II A. PGE₂, PGI₂ và angiotesin I 63. pH nước tiểu bình thường? D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý B. Có tính kiềm mạnh A. Hơi acid, khoảng 5 - 6 C. Không phụ thuộc chế độ ăn E. Tất cả các câu đều sai 64. Tái hấp thu bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở? C. Ống lượn gần và ống luợn xa B. Ống lượn xa A. Ống lượn gần E. Ống Góp D. Quai Henlé 65. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào? C. Chế độ làm việc A. Tuổi B. Chế độ ăn E. Tất cả các câu đều đúng D. Tình trạng bệnh lý 66. Sử dụng oxy của thận chiếm? B. 10% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể 67. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau? D. Câu A, C đúng C. Viêm cầu thận B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler) A. Đái đường E. Câu A, B, C đúng 68. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào? D. Trọng lượng phân tử các chất E. Các câu trên đều đúng B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận C. Sự tích điện của các phân tử A. Áp lực keo của máu 69. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm? A. Chức năng khử độc, duy trì cân bằng axit base cơ thể C. Chức năng khử độc, nội tiết D. Chức năng tạo mật, nội tiết B. Chức năng tạo mật, cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài E. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài, nội tiết 70. Renin? E. Tất cả các câu đều đúng B. Là một enzyme thuỷ phân protein A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 C. Trong máu renin tác dụng lên angiotensinogen được tổng hợp từ gan Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai