Hóa sinh máuFREEHóa Sinh 1. Chọn câu đúng về bạch cầu? A. Có nhân E. Tất cả đều đúng D. Không có quá trình phosphoryl hóa B. Không có ty thể C. Nồng độ acid nucleic trung bình 2. Chức năng bảo vệ của máu? A. Máu có hệ thống bạch cầu, hồng cầu đều có khả năng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn C. Máu không có cơ chế giải đông máu và đông máu E. Cả A và C đúng B. Máu có hệ thống bạch cầu, kháng thể, kháng độc tố,... có tác dụng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn D. Cả A và B đúng 3. Chọn câu đúng? A. Bình thường độ nhớt của máu gấp 4 - 5 lần so với nước ở 38°C E. Tất cả đều đúng D. Tỷ trọng huyết tương là 1,024 và tỷ trọng huyết cầu 1,093 B. Trong trường hợp thiếu máu, độ nhớt của máu giảm có khi chỉ còn 1,7 lần so với nước C. Trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu, độ nhớt của máu có thể tăng lên đến 24 lần so với nước 4. Số lượng hồng cầu người ở nam giới không sống ở vùng núi cao? D. 7,5 - 8 triệu/mm³ A. 4,5 - 5 triệu/mm³ C. 6,5 - 7 triệu/mm³ E. 8,5 - 9 triệu/mm³ B. 5,5 - 6 triệu/mm³ 5. Trong cơ thể người, máu chiếm khoảng? A. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) E. ⅟₁₇ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) B. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) C. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) D. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) 6. Chức năng bài tiết của máu? D. Máu đưa CO₂ từ các mô đến phổi và đào thải ra ngoài A. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa tới các mô B. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các cơ quan bài tiết đến các mô C. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới các cơ quan bài tiết để đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng 7. Chức năng dinh dưỡng của máu? D. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới cơ quan bài tiết C. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa đến các mô B. Máu vận chuyển CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài A. Máu vận chuyển O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể E. Tất cả đều đúng 8. Chỉ số khúc xạ của huyết tương thay đổi từ? E. Tất cả đều sai B. 1,3645 - 1,3677 D. 1,4323 - 1,4358 A. 1,3487 - 1,3517 C. 1,5633 - 1,6654 9. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào? E. Cả A và C đúng B. Số lượng huyết tương A. Số lượng huyết cầu D. Cả A và B đúng C. Nồng độ protein 10. Chức năng điều hòa của máu? E. Tất cả đều đúng D. Máu điều hòa thân nhiệt C. Máu điều hòa thăng bằng nước nhờ tác dụng của máu lên sự trao đổi nước giữa dịch lưu thông và dịch mô B. Máu duy trì thăng bằng acid - base của cơ thể A. Máu tham gia cơ chế điều hòa các chức phận của cơ thể thông qua vận chuyển các hormon từ tuyến nội tiết đến các tổ chức 11. Chọn câu đúng về hồng cầu trưởng thành? D. Bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô C. Bị phá hủy ở lách E. Tất cả đều đúng A. Không nhân B. Đời sống ngắn khoảng 120 - 130 ngày 12. Máu gồm? D. Huyết tương và huyết cầu A. Huyết tương và bạch cầu E. Huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu B. Huyết tương, bạch cầu và hồng cầu C. Huyết tương và tiểu cầu 13. Chức năng hô hấp của máu? B. Máu thu nhận CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Cả A và C đúng C. Máu đưa O₂ từ mô đến phổi A. Máu đưa O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể D. Cả A và B đúng 14. Chỉ số khúc xạ của huyết tương phụ thuộc vào? D. Cả A và B đúng C. Nồng độ huyết cầu E. Cả A và C đúng B. Nồng độ protein A. Nồng độ các muối vô cơ 15. Trong cơ thể máu tập trung nhiều nhất cấu trúc nào trong các cấu trúc sau? B. Phổi A. Cơ C. Thận D. Gan E. Xương 16. pH máu ở người dao động trong khoảng? E. Tất cả đều sai C. 7,35 - 7,45 A. 7,0 - 7,2 B. 7,2 - 7,35 D. 7,56 - 7,68 17. Chọn câu đúng về tiểu cầu? D. Tham gia quá trình tan máu C. Thành phần không có acid nucleic A. Thành phần không có lipid E. Thành phần có rất nhiều glucid B. Thành phần không có protein 18. Só lượng hồng cầu người ở nữ không sống ở vùng núi cao? C. 4 - 4,5 triệu/mm³ B. 3 - 4 triệu/mm³ D. 5 - 6 triệu/mm³ E. 6,5 - 7 triệu/mm³ A. 2,5 - 3 triệu/mm³ 19. Trong bệnh đa bạch cầu, người ra thường dùng? C. Kháng acid acetic E. Tất cả đều sai D. Kháng acid propionic B. Kháng acid folic A. Kháng acid malic 20. Trong cơ thể bình thường, tỷ trọng của máu từ? B. 1,10 - 1,20 A. 1,050 - 1,060 C. 1,20 - 1,30 E. Tất cả đều sai D. 1,40 - 1,50 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai