Hóa sinh máuFREEHóa Sinh 1. pH máu ở người dao động trong khoảng? C. 7,35 - 7,45 A. 7,0 - 7,2 D. 7,56 - 7,68 E. Tất cả đều sai B. 7,2 - 7,35 2. Chọn câu đúng? B. Trong trường hợp thiếu máu, độ nhớt của máu giảm có khi chỉ còn 1,7 lần so với nước A. Bình thường độ nhớt của máu gấp 4 - 5 lần so với nước ở 38°C C. Trong trường hợp tăng hồng cầu và bạch cầu, độ nhớt của máu có thể tăng lên đến 24 lần so với nước D. Tỷ trọng huyết tương là 1,024 và tỷ trọng huyết cầu 1,093 E. Tất cả đều đúng 3. Máu gồm? B. Huyết tương, bạch cầu và hồng cầu C. Huyết tương và tiểu cầu A. Huyết tương và bạch cầu D. Huyết tương và huyết cầu E. Huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu 4. Chức năng điều hòa của máu? B. Máu duy trì thăng bằng acid - base của cơ thể C. Máu điều hòa thăng bằng nước nhờ tác dụng của máu lên sự trao đổi nước giữa dịch lưu thông và dịch mô A. Máu tham gia cơ chế điều hòa các chức phận của cơ thể thông qua vận chuyển các hormon từ tuyến nội tiết đến các tổ chức D. Máu điều hòa thân nhiệt E. Tất cả đều đúng 5. Trong cơ thể bình thường, tỷ trọng của máu từ? D. 1,40 - 1,50 B. 1,10 - 1,20 C. 1,20 - 1,30 A. 1,050 - 1,060 E. Tất cả đều sai 6. Trong cơ thể máu tập trung nhiều nhất cấu trúc nào trong các cấu trúc sau? D. Gan B. Phổi A. Cơ E. Xương C. Thận 7. Chỉ số khúc xạ của huyết tương thay đổi từ? A. 1,3487 - 1,3517 E. Tất cả đều sai D. 1,4323 - 1,4358 B. 1,3645 - 1,3677 C. 1,5633 - 1,6654 8. Chức năng bảo vệ của máu? C. Máu không có cơ chế giải đông máu và đông máu D. Cả A và B đúng A. Máu có hệ thống bạch cầu, hồng cầu đều có khả năng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn E. Cả A và C đúng B. Máu có hệ thống bạch cầu, kháng thể, kháng độc tố,... có tác dụng chống lại các tác nhân nhiễm khuẩn 9. Trong cơ thể người, máu chiếm khoảng? E. ⅟₁₇ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) D. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) B. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 5 - 8 lít) A. ⅟₁₃ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) C. ⅟₁₅ trọng lượng cơ thể (dao động 4 - 5 lít) 10. Chọn câu đúng về hồng cầu trưởng thành? C. Bị phá hủy ở lách A. Không nhân B. Đời sống ngắn khoảng 120 - 130 ngày D. Bị phá hủy ở hệ thống võng nội mô E. Tất cả đều đúng 11. Chọn câu đúng về tiểu cầu? A. Thành phần không có lipid E. Thành phần có rất nhiều glucid D. Tham gia quá trình tan máu C. Thành phần không có acid nucleic B. Thành phần không có protein 12. Chức năng bài tiết của máu? A. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa tới các mô D. Máu đưa CO₂ từ các mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng C. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới các cơ quan bài tiết để đào thải ra ngoài B. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các cơ quan bài tiết đến các mô 13. Chức năng hô hấp của máu? E. Cả A và C đúng A. Máu đưa O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể D. Cả A và B đúng C. Máu đưa O₂ từ mô đến phổi B. Máu thu nhận CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài 14. Chọn câu đúng về bạch cầu? A. Có nhân C. Nồng độ acid nucleic trung bình D. Không có quá trình phosphoryl hóa E. Tất cả đều đúng B. Không có ty thể 15. Chỉ số khúc xạ của huyết tương phụ thuộc vào? A. Nồng độ các muối vô cơ B. Nồng độ protein C. Nồng độ huyết cầu E. Cả A và C đúng D. Cả A và B đúng 16. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào? E. Cả A và C đúng D. Cả A và B đúng B. Số lượng huyết tương C. Nồng độ protein A. Số lượng huyết cầu 17. Trong bệnh đa bạch cầu, người ra thường dùng? E. Tất cả đều sai D. Kháng acid propionic B. Kháng acid folic C. Kháng acid acetic A. Kháng acid malic 18. Số lượng hồng cầu người ở nam giới không sống ở vùng núi cao? A. 4,5 - 5 triệu/mm³ B. 5,5 - 6 triệu/mm³ D. 7,5 - 8 triệu/mm³ C. 6,5 - 7 triệu/mm³ E. 8,5 - 9 triệu/mm³ 19. Só lượng hồng cầu người ở nữ không sống ở vùng núi cao? D. 5 - 6 triệu/mm³ B. 3 - 4 triệu/mm³ A. 2,5 - 3 triệu/mm³ C. 4 - 4,5 triệu/mm³ E. 6,5 - 7 triệu/mm³ 20. Chức năng dinh dưỡng của máu? A. Máu vận chuyển O₂ từ phổi đến các mô của cơ thể D. Máu vận chuyển các chất cặn bã từ các mô tới cơ quan bài tiết B. Máu vận chuyển CO₂ từ mô đến phổi và đào thải ra ngoài E. Tất cả đều đúng C. Máu vận chuyển các chất dinh dưỡng từ hệ thống tiêu hóa đến các mô Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở