Hóa sinh thần kinhFREEHóa Sinh 1. Sau khi đã được biệt hóa, các tế bào não? C. Không phân chia D. Chỉ A và B đúng A. Phân chia nhiều lần E. Cả A, B, C đều đúng B. Phân chia một lần 2. Mô tả nào sau đây đúng về β-endorphin? C. β-endorphin là dẫn xuất của hormon β-lipotropin của thùy trước tuyến yên E. Tất cả đều đúng A. β-endorphin là morphin nội sinh D. β-LPH có 91 acid amin và là tiền chất của β-endorphin, khi bị thủy phân bởi enzym protease sẽ giải phong β-endorphin B. β-endorphin có tác dụng giảm đau gấp hàng trăm lần morphin 3. Não sử dụng khoảng? B. 50 gram glucose mỗi ngày A. 20 gram glucose mỗi ngày E. Tất cả đều sai C. 82 gram glucose mỗi ngày D. 103 gram glucose mỗi ngày 4. Tốc độ đổi mới của các lipid ở mô thần kinh? D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng B. Chậm hơn tốc độ ở các nơi khác như gan, thận,... C. Bằng tốc độ ở ở các nơi khác như gan, thận,... A. Nhanh hơn tốc độ ở các nơi khác như gan, thận,... 5. Tất cả các chất dẫn truyền thần kinh được tổng hợp và dự trữ trong? C. Neuron trung gian A. Neuron vận động D. Neuron tiền synap B. Neuron cảm giác E. Tất cả đều sai 6. Mô tả nào sau đây không đúng về tương tác neuron-neuron xảy ra qua synap thần kinh? C. Các synap hóa học cho phép truyền các tín hiệu linh hoạt với các mức độ khác nhau từ tế bào đến tế bào B. Các synap điện cho phép truyền nhanh các tính hiệu từ tế bào đến tế bào E. Tất cả đều đúng A. Có hai cơ chế chung cho sự tương tác giữa neuron và neuron: các synap điện và synap hóa học D. Các synap hóa học gồm 2 loại: một loại gắn trực tiếp vào kênh ion, loại còn lại gắn vào một receptor 7. Các mô tả sau đây đúng, trừ? C. Chất dẫn truyền thần kinh là một chất ức chế, nó sẽ gắn vào một receptor liên kết với kênh và làm thay đổi các protein của receptor E. γ-aminobutyric acid (GABA) là chất ức chế tác động chủ yếu lên tất cả các phần của não trừ thân não và dây thần kinh tủy sống B. Chất dẫn truyền thần kinh là một chất kích thích, nó sẽ gây nên sự khử cực của màng neuron A. Các chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng khi có sự kích thích tế bào thần kinh D. Glycin là chất kích thích có tác dụng chủ yếu trên dây thần kinh tủy sống và thân não 8. Số loại tế bào thần kinh đệm cơ bản là? A. 4 loại E. Tất cả đều sai B. 5 loại C. 6 loại D. 7 loại 9. Chọn câu đúng? B. Sự truyền xung thần kinh theo hai hướng ngược nhau A. Sự truyền xung thần kinh chỉ diễn ra theo một hướng D. Sự truyền xung động điện là quá trình xảy ra không liên tục trong mô thần kinh E. Tất cả đều sai C. Quá trình khử cực và tái khử cực có phương vuông góc với chiều dài của sợi trục thần kinh 10. Mỗi neuron gồm? A. Thân tế bào E. Cả A, B, C đều đúng D. Chỉ A và B đúng C. Một sợi trục kéo dài từ thân tế bào B. Các sợi nhánh có các đuôi gai 11. Acetylcholin là? E. Tất cả đều sai A. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế D. Chất trung gian giữa các hoạt động ức chế C. Chất hóa học thông thường không dẫn truyền thần kinh B. Chất dẫn truyền thần kinh hoạt hóa 12. Khi não thiếu oxy quá 6 phút, điều gì sẽ xảy ra? A. Cơ thể chắc chắn sẽ chết E. Cả A, B, C đều đúng C. Não chịu tổn thương không hồi phục D. Chỉ A và B đúng B. Não ngừng hoạt động hoàn toàn 13. Mô tả nào sau đây sai? B. Liên lạc giữa các neuron nhờ các tín hiệu điện và các tín hiệu hóa học C. Các tín hiệu điện chuyển các xung động thần kinh xuống sợi trục thần kinh A. Mỗi người bình thường có khoảng từ 10¹¹ - 10¹³ neuron D. Các chất hóa học chuyển tín hiệu qua thân tế bào thần kinh E. Cả A, B, C đều đúng 14. Mô tả nào sau đây sai về tế bào hình sao? E. Tất cả đều đúng D. Các tế bào hình sao cảm ứng các tế bào nội mạc của các mao mạch rồi hình thành hàng rào máu - não A. Các tế bào hình sao gửi các quá trình ra phía ngoài hệ thống thần kinh trung ương C. Các tế bào hình sao cảm ứng các tế bào nội mạc của các mao mạch để hình thành các mạng lưới B. Các tế bào hình sao gửi các quá trình vào hệ thống tuần hoàn một cách chọn lọc 15. γ-aminobutyric là? D. Chất trung gian giữa các hoạt động ức chế A. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế C. Chất hóa học thông thường không dẫn truyền thần kinh B. Chất dẫn truyền thần kinh hoạt hóa E. Tất cả đều sai 16. Mô tả nào sau đây sai về tế bào thần kinh đệm? C. Có 4 loại tế bào thần kinh đệm cơ bản E. Tế bào hình sao là một loại tế bào thần kinh đệm D. Mỗi loại tế bào thần kinh đệm có một chức năng riêng biệt B. Có vai trò làm vật cách điện cho các neuron A. Các tế bào thần kinh đệm nằm xen kẽ giữa các neuron 17. Mô thần kinh gồm có? E. Cả A, B, C đều đúng A. Não D. Chỉ A và B đúng B. Thần kinh ngoại biên C. Thần kinh nội biên 18. Chọn câu sai? D. Khi màng bị khử cực Na⁺ với nồng độ ở ngoài cao hơn ở trong tế bào sẽ đi vào tế bào A. Điện thế cân bằng qua màng của neuron xấp xỉ -70 mV C. Hệ thống bơm ion bơm Na⁺ vào trong và K⁺ ra ngoài trong điều kiện nghỉ bình thường B. Điện thế ở bên trong màng âm hơn bên ngoài màng E. Khi màng bị khử cực K⁺ với nồng độ ở trong cao hơn ở ngoài tế bào sẽ đi ra ngoài tế bào 19. Các chất được coi là chất dẫn truyền chỉ khi đạt các tiêu chuẩn sau, trừ? C. Sự kích thích trong những điều kiện sinh lý giải phóng những chất này E. Chúng gián tiếp tác động lên đầu sợi hậu synap D. Ở synap có các cơ chế kết thúc nhanh chóng tác dụng của chúng B. Ở neuron tiền synap có các enzym cần thiết cho sự tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh A. Được tìm thấy ở đầu tận cùng sợi trục tiền synap 20. Phần tiếp nối giữa neuron này và neuron khác được gọi là? C. Synap B. Xung thần kinh E. Cả A, B, C đều đúng D. Chỉ A và B đúng A. Điểm tiếp nối Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở