Hóa sinh các dịch sinh vậtFREEHóa Sinh 1. Mô tả nào sau đây đúng với các tế bào tuyến dạ dày? D. Tế bào biểu mô và các tuyến vùng tâm vị bài tiết dịch vị kiềm, clorua bicarbonat, mucin A. Tế bào chính bài tiết pepsinogen C. Tế bào viền vùng đáy dạ dày bài tiết HCl E. Tất cả đều đúng B. Tế bào viền vùng thân dạ dày bài tiết HCl 2. Chức năng nào không phải của máu? E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ các mô đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy CO₂ từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài D. Điều hoà thăng bằng nước và thân nhiệt 3. Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán rối loại chuyển hóa lipid, nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành? D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng C. Cholesterol HDl, cholesterol LDL A. Cholesterol toàn phần, cholesterol HDL E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai B. Triglycerid, cholesterol 4. Mô tả nào sau đây không đúng với tính chất của dịch vị? D. Dịch vị không màu E. pH của dịch vị từ 1 đến 2 C. Dịch vị có màu sáng, vàng nhạt A. Trong 24 giờ dạ dày tiết khoảng 2 - 3 lít dịch vị B. Dịch vị trong suốt 5. Sữa chua là loại sữa? B. Lên men đường glucose D. Lên men đường galactose C. Lên men đường lactose A. Lên men dấm E. Lên men đường mantose 6. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do? E. Sốc B. U tuỵ A. Thiếu insulin C. U tuỷ thượng thận D. Ăn một lúc nhiều đường 7. Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng? E. ⅟₅₆ C. ⅟₁₃ B. ⅟₃₃ D. ⅟₄₅ A. ⅟₂₃ 8. Dịch não tủy có các đặc điểm sau? C. Dịch não tủy có tác dụng bảo vệ trung ương thần kinh trước các biến đổi áp lực và sang chấn D. Dịch não tủy không có khả năng tự tiêu do khiếm khuyết vili màng nhện E. Tất cả đều sai A. Có trong não thất, ống tủy và khoang màng cứng B. Lượng dịch não tủy được tạo thành là 1000 ml/ngày 9. Hàm lượng Cholesterol bình thường là? B. Nhỏ hơn 4,0 mmol/l C. Nhỏ hơn 5,2 mmol/l E. Tất cả các câu trên đều sai D. Nhỏ hơn 6,0 mmol/l A. Nhỏ hơn 7,0 mmol/l 10. Máu gồm có? B. Huyết tương chiếm 40 - 45% và huyết cầu chiếm 55 - 60% thể tích máu E. Huyết tương chiếm 75 - 80% và huyết cầu chiếm 25 - 20% thể tích máu D. Huyết tương chiếm 70 - 75% và huyết cầu chiếm 30 - 25% thể tích máu C. Huyết tương chiếm 35 - 40% và huyết cầu chiếm 60 - 65% thể tích máu A. Huyết tương chiếm 55 - 60% và huyết cầu chiếm 40 - 45% thể tích máu 11. Xét nghiệm nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut? B. Glucose E. Creatinin C. γGT A. Acid uric D. Urê 12. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30-7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây? C. Protein/proteinat B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat E. Hemoglobin hồng cầu D. Acetat A. Acid carbonic/bicarbonate 13. Dịch vị là? C. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của đại tràng ngang E. Tất cả đều sai D. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của mật A. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của dạ dày B. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của ruột non 14. Protein tạp chính của sữa? A. Casein E. Tất cả các câu trên đều sai B. Albumin D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Globulin 15. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán? B. Viêm tuỵ mãn C. Viêm tuỵ cấp E. Tất cả các câu trên D. Viêm tuỵ cấp và mãn A. Bệnh quai bị 16. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu? D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,0 - 7,5 atmosphe ở 37°C A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1.050 - 1.060, trung bình là 1.056 B. Độ nhớt: gấp 4 - 6 lần độ nhớt của nước C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin 17. Mô tả không đúng về dịch não tủy là? E. Dịch não tủy của người bình thường trong suốt và không màu D. Dịch não tủy ở vùng não thất và tủy sống lưng giống nhau A. Ở người trưởng thành bình thường, lượng dịch não tủy khoảng 150 ml C. Ở trẻ trước một tuổi, lượng dịch não tủy khoảng 100 ml B. Ở trẻ mới sinh, lượng dịch não tủy khoảng 30-60 ml 18. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp? B. S-amylase D. P-amylase và lipase C. P-amylase và S-amylase A. P-amylase E. Lipase và S-amylase 19. Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau? D. Protein gần bằng trong máu, còn glucose rất thấp B. Cả hai đều rất thấp so với máu A. Xấp xỉ trong máu E. Tất cả các câu đều sai C. Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp 20. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp? A. GOT C. γGT B. GPT D. Urê E. Creatinin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh