G. lamblia và PentatrichomonasFREEKý Sinh Trùng 1. Điều kiện môi trường ở ruột để Giardia intestinalis trophozoites chuyển sang Giardia intestinalis cyst? D. Do sinh học tự nhiên B. Vi khuẩn đường ruột tấn công C. Mất nước ở ruột A. Bị ức chế bởi hóa chất 2. Biện pháp nào không áp dụng để dự phòng Giardia intestinalis? A. Giáo dục dân có ý thức vệ sinh, tránh đi tiêu bừa bãi B. Diệt muỗi truyền bệnh D. Phát hiện và điều trị người lành mang mầm bệnh C. Ăn chín uống sôi 3. Người thầy thuốc đa khoa nên chú ý rằng Giardia intestinalis thường gặp ở? C. Trẻ em ở các nước nhiệt đới B. Phụ nữ mang thai kém dinh dưỡng A. Người lớn tuổi suy dinh dưỡng D. Người nhiễm HIV 4. Bào nang của Giardia intestinalis có bao nhiêu nhân? D. 6 - 8 nhân C. 4 - 6 nhân A. 1 - 2 nhân B. 2 - 4 nhân 5. Chẩn đoán Pentatrichomonas intestinalis dựa vào. D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động B. Hội chứng lỵ C. Soi phân tìm thấy bào nang A. Đau bụng, tiêu chảy kéo dài 6. Giardia lamblia di chuyển nhờ? B. Chân giả C. Lông A. Roi và màng lượn sóng D. Không di chuyển 7. Soi phân tìm Giardia intestinalis (-) thì? B. Chưa loại trừ bệnh phải cấy phân A. Kết luận ngay bệnh không do Giardia intestinalis C. Hút dịch tá tràng, soi dịch tá tràng tìm thể hoạt động D. Chưa loại trừ được bệnh chờ một thời gian sau xét nghiệm phân lại 8. Vị trí ký sinh của Giardia lamblia là? C. Đại tràng, đường mật D. Dạ dày, đường mật A. Dạ dày, tá tràng B. Tá tràng, đường mật 9. Chọn bệnh cảnh của P.intestinalis? B. Tiêu phân đàm máu, sốt cao, đau quặn bụng mót rặn C. Tiêu phân lỏng lượng nhiều, màu trắng đục, không sốt, không đau bụng D. Tiêu phân đàm máu từng đợt, đau quặn bụng A. Tiêu chảy cấp kèm theo sốt, phân toàn nước, màu vàng 10. Đường truyền bệnh của Pentatrichomonas intestinalis là? D. Đường hô hấp C. Đường tiết niệu A. Đường tình dục B. Đường tiêu hóa 11. Bệnh lý của Giardia intestinalis có thể nhầm lẫn với? B. Viêm đường mật do vi trùng C. Giun chui túi mật sỏi đường mật D. Tiêu chảy do E.coli, Salmonella sp A. Loét dạ dày tá tràng 12. Pentatrichomonas intestinalis có lối sống? C. Ký sinh và hoại sinh D. Sống ký sinh bắt buộc B. Ký sinh tự do A. Hoại sinh tự do 13. Ở môi trường bên ngoài có nhiều chất hữu cơ P.intestinalis có thể sống được bao lâu? B. 3 - 26 ngày A. 10 - 20 ngày C. 3 - 24 ngày D. 5 - 24 ngày 14. Pentatrichomonas intestinalis có hình dạng? D. Hình que A. Trái xoan C. Hình quả lê B. Tròn 15. Chọn bệnh cảnh của Giardia intestinalis: D. Tiêu phân sệt từng đợt xen kẽ với giai đoạn im lặng, kéo dài nhiều năm C. Tiêu phân lỏng lượng nhiều, màu trắng đục, không sốt, không đau bụng B. Tiêu phân đàm máu, sốt cao, đau quặn bụng, mót rặn A. Tiêu chảy cấp kèm theo sốt, phân toàn nước, màu vàng 16. Chẩn đoán Giardia intestinalis dựa vào? A. Soi phân tìm dạng hoạt động C. Cấy phân D. Nội soi tá tràng xem tổn thương B. Soi phân, dịch tá tràng tìm dạng hoạt động và bào nang 17. Cận lâm sàng quyết định trong chẩn đoán P.intestinalis là? D. Pentatrichomonas intestinalis: chỉ có thể hoạt động, có hình quả lê. Có 1 hạt gốc roi xuất phát ra phía trước 3 - 5 roi cà ra phía sau 1 roi kèm theo màng lượn sóng, một nhân to, một trục sống thân. Không có thể bào nang. C. Hút dịch tá tràng soi tìm thể hoạt động A. Soi phân tươi tìm bào nang B. Soi phân tươi tìm dạng hoạt động 18. Những đặc điểm được mô tả sau đây: hình trứng, có kích thước 8 - 12μm x 7 - 10μm, có từ 2 - 4 nhân là nói về? B. Entamoeba coli cyst C. Balantidium coli cyst D. Giardia intestinalis cyst A. Entamoeba histolytica cyst 19. Chọn câu sai, phòng bệnh P.intestinalis C. Xét nghiệm tìm người lành mang trùng sớm. A. Ăn chín uống chín B. Tránh dùng chung đồ cá nhân D. Không đi tiêu bừa bãi 20. Đặc điểm hình thể của Pentatrichomonas intestinalis, ngoại trừ: C. Có một nhân và miệng bào A. Hình quả lê D. Bào nang có 4 nhân B. Có 5 roi 21. Vị trí ký sinh của Pentatrichomonas intestinalis là? A. Dạ dày C. Hỗng tràng B. Tá tràng D. Đại tràng 22. Phương thức truyền bệnh của P.intestinalis? B. Nuốt phải dạng hoạt động A. Nuốt phải bào nang D. Uống nước sống chứa bào nang C. Ăn rau sống chứa dạng hoạt động 23. Đặc điểm dịch tễ học của Giardia intestinalis, ngoại trừ: C. Hay gặp ở các nước phát triển B. Lây do nuốt phải bào nang A. Gặp nhiều ở trẻ em D. Nguồn bệnh có ở người bệnh và người lành mang trùng 24. Giardia intestinalis bám được vào thành ruột là nhờ có? B. 8 roi D. Miệng ngoạm vào thành ruột C. Nhiều móc ở ¾ trước thân A. Đĩa hút ở ¾ trước thân 25. P.intestinalis thuộc lớp? C. Trùng roi D. Trùng bào tử B. Trùng chân giả A. Trùng lông 26. Thể hoạt động của Giardia intestinalis có bao nhiêu nhân? B. 4 nhân D. 8 nhân C. 6 nhân A. 2 nhân 27. Phương thức sinh sản của P.intestinalis là? D. Sinh sản vô tính và hữu tính C. Sinh sản hữu tính A. Tách đôi theo chiều ngang B. Tách đôi theo chiều dọc thân 28. Thuốc điều trị nhiễm Giardia intestinalis? A. Spiramycine 6 triệu đơn vị/ ngày C. Fansidar 1v/20kg/ngày B. Rovamycine 1500.000UI/kg/ngày D. Metronidazole 30 - 40 mg/kg 29. Pentatrichomonas intestinalis di chuyển nhờ? C. Lông mao B. Roi và màng lượn sóng D. Trục sống thân A. Chân giả 30. P.intestinalis gây bệnh lý gì ở người? C. Viêm đại tràng mãn tính A. Viêm túi mật B. Viêm phúc mạc D. Viêm bàng quang Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở