Balantidium coliFREEKý Sinh Trùng 1. Sự lây truyền của bệnh Balantidium coli là do? A. Ăn phải thịt heo chưa được nấu chín D. Ăn nem có chứa ký sinh trùng C. Nuốt phải bào nang B. Uống nước có chứa Balantidium coli trophozoites 2. Những đặc điểm sau đây: hình hơi tròn, 50 - 60 micromet vách dày có hai lớp, có một nhân to hình hạt đậu là bào nang của. C. Balantidium coli D. Giardia lamblia B. Trichomonas vaginalis A. Trichomonas intestinalis 3. Balantidium coli thuộc lớp? B. Trùng chân giả D. Trùng roi A. Trùng lông C. Trùng bào tử 4. Balantidium coli di động được là nhờ? A. Chân giả B. 5 roi D. Màng lượn sóng C. Lông 5. Vị trí ký sinh của Balantidium coli? A. Tá tràng D. Đại tràng C. Hồi tràng B. Hỗng tràng 6. Dinh dưỡng của Balantidium coli là? B. Ăn hồng cầu, vi khuẩn ký sinh khác C. Ăn vi khuẩn, tinh bột, chất cặn bã D. Ăn bạch cầu nơi ký sinh A. Thẩm thấu chất dinh dưỡng 7. Lối sinh sản của Balantidium coli là? B. Tách đôi theo chiều ngang A. Tách đôi theo chiều dọc C. Chỉ sinh sản hữu tính D. Chỉ sinh sản vô tính 8. Balantidium coli trophozoites có: C. Chỉ có 1 nhân lớn hình hạt đậu B. 3 nhân , nhân lớn hình hạt đậu, 2 nhân bé hình tròn D. Chỉ có 1 nhân bé hình tròn A. 2 nhân, nhân lớn hình hạt đậu, nhân bé hình tròn 9. Bệnh lý nào do Balantidium coli gây ra? D. U manh tràng lành tính C. Viêm tiểu tràng gây tiêu chảy cấp A. Viêm đại tràng mãn tính B. Lỵ cấp tính 10. Bào nang của Balantidium coli có bao nhiêu nhân? A. 1 nhân C. 3 nhân B. 2 nhân D. 4 nhân 11. Ý nghĩa sinh học của sinh sản hữu tính của Balantidium coli? A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học B. Tạo nên thế hệ mới có sức chịu đựng cao với môi trường D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể 12. Ký chủ phụ của Balantidium coli là? C. Trâu D. Bò A. Heo B. Người 13. Balantidium coli truyền bệnh cao nhất từ? D. Heo nuôi theo hộ gia đình A. Heo nuôi theo trang trại C. Người lành mang trùng B. Người bệnh 14. Lối sinh sản không phải của Balantidium coli? C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời B. Dạng tư dưỡng tách đôi theo chiều ngang D. Từ 2 cá thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái 15. Đối tượng có nguy cơ cao đối với Balantidium coli. B. Người chăn nuôi bò sữa A. Người chăn nuôi gia cầm C. Người chăn nuôi heo D. Người chăn nuôi dê 16. Chọn đơn bào có đặc điểm hình dạng được mô tả sau đây: hình quả trứng 30 - 200μm, thân phủ đầy lông tơ, có một miệng bào và hậu môn. Nguyên sinh chất chứa nhiều không bào. Có 2 nhân, nhân to hình hạt đậu, nhân nhỏ hình tròn. C. Pentatrichomonas intestinalis D. Giardia intestinalis B. Balantidium coli A. Trichomonas intestinalis 17. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào? B. Soi trực tràng thấy vết loét C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang A. Tiêu chảy kéo dài 18. Khi ra ngoài môi trường, thể hoạt động của Balantidium coli có thể? D. Chết ngay lập tức B. Sống không lâu C. Chuyển sang dạng bào nang A. Sống rất lâu 19. Ký chủ chính của Balantidium coli? D. Người A. Khỉ B. Trâu C. Heo 20. Diễn tiến bệnh do Balantidium coli gây ra: A. Cấp tính rồi tự khỏi D. Tiêu chảy nhiều đợt dẫn đến suy dinh dưỡng trầm trọng B. Kéo dài nhiều năm thậm chí 20 năm C. Loét đại tràng sau vài tuần rồi đến thủng 21. Khi ra ngoài môi trường, thể bào nang của Balantidium coli có thể? A. Sống rất lâu D. Chết ngay lập tức B. Sống không lâu C. Phát triển thành thể hoạt động Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai