Sốt rétFREEKý Sinh Trùng 1. Thể nào sau đây tiếp tục phát triển ở muỗi anopheles D. Giao bào A. Tư dưỡng non C. Phân liệt B. Tư dưỡng già 2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là: A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh C. Vật chủ trung gian 3. Hiện tượng tái phát của bệnh sốt rét gặp ở C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax và Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale 4. Nội dung tiền miễn nhiễm trong nhiễm ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ: A. Người trong vùng sốt rét lưu hành C. Được uống thuốc phòng sốt rét B. Có kháng thể ức chế lại sự phát triển của KST sốt rét D. Không bị bệnh sốt rét 5. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? B. Artemisinin A. Chloroquin C. Mefloquin D. Amodiaquin 6. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. vivax là: B. 36 giờ D. 72 giờ A. 24 giờ C. 48 giờ 7. Chu trình nào không thuộc chu trình phát triển của sốt rét B. Chu trình ngoài hồng cầu D. Chu trình hồng cầu A. Chu trình hữu tính ở muỗi C. Chu trình hữu tính ở gan 8. Tiêu chuẩn để chẩn đoán sốt rét nặng mật độ hồng cầu ký sinh chiếm? A. 2% tổng số hồng cầu D. >5% tổng số hồng cầu C. 4% tổng số hồng cầu B. 3% tổng số hồng cầu 9. Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét B. Anopheles C. Culex D. Mansonia A. Aedes 10. Hình dạng Plasmodium malariae thể tư dưỡng non là? D. Hình amip A. Hình nhẫn B. Hình quả thận đầu tròn C. Hình trái chuối hay liềm 11. Các biến chứng của sốt rét tại não là, ngoại trừ: C. Xuất huyết B. Phù nề A. Tắc nghẽn vi mạch D. Viêm não 12. Ý nghĩa của việc xét nghiệm tủy đồ trong bệnh sốt rét? D. Giảm sinh hồng cầu B. Hình ảnh suy tủy C. Tăng sinh nguyên hồng cầu A. Tăng bạch cầu non phản ứng 13. Các yếu tố giúp trẻ em dưới 6 tháng tuổi khó mắc bệnh sốt rét, ngoại trừ: B. Hồng cầu chứa HbF D. Có kháng thể từ mẹ truyền sang A. Hồng cầu quá bé C. Sữa mẹ thiếu PABA 14. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng già là? D. Hình amip B. Hình quả thận đầu tròn A. Hình nhẫn C. Hình trái chuối hay liềm 15. Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam: A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển C. Chỉ còn khu vực Tây Bắc D. Chỉ có ở miền Trung và miền Bắc B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên 16. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét do A. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm dinh dưỡng C. Giảm hấp thu đường ở ruột D. Sử dụng glucose để run cơ trong cơn sốt B. Cơ thể mất khả năng chuyển hóa glycogen sang glucose 17. Khi gặp giao bào hình liềm là của? B. Plasmodium vivax D. Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae 18. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. ovale là B. 36 giờ C. 48 giờ A. 24 giờ D. 72 giờ 19. Yếu tố không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét: B. Loài ký sinh trùng sốt rét D. Sức đề kháng của cơ thể C. Mức độ nhiễm A. Dân tộc 20. Thiếu Glycophorine A đề kháng được B. Plasmodium vivax D. Plasmodium falciparum A. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae 21. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae từ: A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày D. 14 ngày C. 21 - 35 ngày 22. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét là? C. Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch A. Hồng cầu bị ký sinh quá to B. Sắc tố sốt rét tập trung nhiều D. Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được 23. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium vivax từ: D. 16 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày A. 8 - 14 ngày 24. Khe maurer gặp ở dạng tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét nào? D. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax A. Plasmodium ovale 25. Chu trình phát triển của KST sốt rét là: C. Ở muỗi xảy ra cả hai chu trình vô tính và hữu tính B. Chu trình hữu tính xảy ra ở người A. Chu trình vô tính xảy ra ở muỗi D. Chu trình vô tính xảy ra ở người 26. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum từ: D. 14 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày A. 8 - 14 ngày 27. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum D. Plasmodium ovale 28. Lách to trong bệnh sốt rét do C. Ứ máu ở lách kéo dài A. Tăng hoạt động ly giải sản phẩm hồng cầu vỡ B. Tăng hoạt động thực bào ký sinh trùng sốt rét D. Viêm lách kéo dài 29. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng non là? B. Hình quả thận đầu tròn A. Hình nhẫn D. Hình amip C. Hình trái chuối hay liềm 30. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét là do D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng C. Mất nước và rối loạn điện giải A. Độc tố của sốt rét B. Sắc tố sốt rét 31. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm. D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi 32. Thiếu kháng nguyên Duffy đề kháng được B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae A. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum 33. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp? A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhẫn có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu D. Dạng amip 34. Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới A. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc B. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc C. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc 35. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium vivax thể phân liệt. D. Các mảnh trùng xen kẽ đám sắc tố nâu A. Nhân phân chia thành nhiều mảnh B. Có hạt schuffner C. Nhân có hình trái chuối hay liềm 36. Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua: B. Truyền máu D. Vết trầy ở da A. Muỗi đốt C. Nhau thai 37. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do C. Thiếu sắc kéo dài vì ăn uống kém D. Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng B. Hồng cầu bị ký sinh vỡ A. Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém 38. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. falciparum là: B. 36 giờ A. 24 giờ D. 72 giờ C. 48 giờ 39. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm. D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết C. Sốt từng đợt tái phát từng đợt 40. Hồng cầu hình bầu dục đề kháng được một phần D. Plasmodium falciparum A. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae 41. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan A. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển 42. Plasmodium ovale thể tư dưỡng già có hình dạng? C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng D. Dạng phân liệt B. Dạng tường già hình dãy băng 43. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở A. Aedes sp C. Culex sp D. Mansonia sp B. Anopheles sp 44. Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì? B. Không có ký sinh trùng trong máu lúc này C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu D. Ký sinh trùng còn quá non nhuộm Giemsa không bắt màu A. Mật độ ký sinh trùng thấp 45. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium ovale: D. Giao bào giống với P.vivax B. Thể tự dưỡng già có sắc tố và hạt schuffner A. Thể tự dưỡng non ở dạng nhẫn C. Thể phân liệt có các mảnh trùng xếp hình răng cưa 46. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào xếp thành hình hoa hồng A. Plasmodium malariae và Plasmodium ovale C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae B. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae 47. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. malariae là: C. 48 giờ D. 72 giờ A. 24 giờ B. 36 giờ 48. Chọn câu sai khi nói về thể giao bào cái của Plasmodium falciparum. B. Hạt nhiễm sắc tập trung ở giữa C. Chung quanh hạt nhiễm sắc là sắc tố D. Có hiện tượng đa ký sinh A. Hình trái chuối hay liềm 49. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì muỗi Anopheles là: D. Môi giới truyền bệnh B. Ký chủ trung gian C. Vật chủ trung gian A. Ký chủ vĩnh viễn 50. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là D. Vã mồ hôi, lạnh run, sốt C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run 51. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét đạt tỷ lệ (+) cao nhất? A. Ngay đầu cơn sốt C. Giữa các cơn sốt B. Sau cơn sốt 1 giờ D. Trước cơn sốt 1 giờ 52. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi 53. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? A. Chloroquin D. Amodiaquin C. Mefloquin B. Quinin 54. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày D. 14 ngày 55. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do D. Thiếu Haptoglobulin gắn kết với Hb B. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký sinh C. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lí A. Vỡ hồng cầu bị ký sinh 56. Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét? B. Tăng bạch cầu ái toan D. Tăng bạch cầu ái kiềm C. Hình ảnh thiếu máu A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính 57. Chẩn đoán sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm? D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan A. > 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan 58. Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là A. Tiêm chích ma túy D. Qua nhau thai C. Muỗi đốt B. Truyền máu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở