Sốt rétFREEKý Sinh Trùng 1. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? D. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum 2. Thể nào sau đây tiếp tục phát triển ở muỗi anopheles A. Tư dưỡng non C. Phân liệt B. Tư dưỡng già D. Giao bào 3. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp? C. Dạng nhẫn có tế bào chất dày D. Dạng amip A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu 4. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium vivax từ: B. 12 - 17 ngày D. 16 ngày C. 21 - 35 ngày A. 8 - 14 ngày 5. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium ovale: C. Thể phân liệt có các mảnh trùng xếp hình răng cưa A. Thể tự dưỡng non ở dạng nhẫn D. Giao bào giống với P.vivax B. Thể tự dưỡng già có sắc tố và hạt schuffner 6. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển A. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan 7. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng già là? B. Hình quả thận đầu tròn C. Hình trái chuối hay liềm A. Hình nhẫn D. Hình amip 8. Thiếu Glycophorine A đề kháng được A. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax 9. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi 10. Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua: C. Nhau thai A. Muỗi đốt D. Vết trầy ở da B. Truyền máu 11. Ý nghĩa của việc xét nghiệm tủy đồ trong bệnh sốt rét? C. Tăng sinh nguyên hồng cầu D. Giảm sinh hồng cầu B. Hình ảnh suy tủy A. Tăng bạch cầu non phản ứng 12. Plasmodium ovale thể tư dưỡng già có hình dạng? A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa B. Dạng tường già hình dãy băng D. Dạng phân liệt 13. Khi gặp giao bào hình liềm là của? D. Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae 14. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở C. Culex sp D. Mansonia sp A. Aedes sp B. Anopheles sp 15. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng non là? B. Hình quả thận đầu tròn D. Hình amip A. Hình nhẫn C. Hình trái chuối hay liềm 16. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm. C. Sốt từng đợt tái phát từng đợt D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong 17. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm. C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng 18. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét là? D. Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được C. Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch A. Hồng cầu bị ký sinh quá to B. Sắc tố sốt rét tập trung nhiều 19. Lách to trong bệnh sốt rét do A. Tăng hoạt động ly giải sản phẩm hồng cầu vỡ B. Tăng hoạt động thực bào ký sinh trùng sốt rét D. Viêm lách kéo dài C. Ứ máu ở lách kéo dài 20. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. ovale là D. 72 giờ C. 48 giờ B. 36 giờ A. 24 giờ 21. Tiêu chuẩn để chẩn đoán sốt rét nặng mật độ hồng cầu ký sinh chiếm? B. 3% tổng số hồng cầu C. 4% tổng số hồng cầu D. >5% tổng số hồng cầu A. 2% tổng số hồng cầu 22. Chẩn đoán sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm? D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan A. > 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan 23. Yếu tố không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét: D. Sức đề kháng của cơ thể B. Loài ký sinh trùng sốt rét A. Dân tộc C. Mức độ nhiễm 24. Các yếu tố giúp trẻ em dưới 6 tháng tuổi khó mắc bệnh sốt rét, ngoại trừ: B. Hồng cầu chứa HbF C. Sữa mẹ thiếu PABA A. Hồng cầu quá bé D. Có kháng thể từ mẹ truyền sang 25. Thiếu kháng nguyên Duffy đề kháng được B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum A. Plasmodium ovale 26. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. malariae là: C. 48 giờ B. 36 giờ A. 24 giờ D. 72 giờ 27. Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là B. Truyền máu D. Qua nhau thai C. Muỗi đốt A. Tiêm chích ma túy 28. Khe maurer gặp ở dạng tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét nào? C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax D. Plasmodium falciparum A. Plasmodium ovale 29. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét đạt tỷ lệ (+) cao nhất? B. Sau cơn sốt 1 giờ A. Ngay đầu cơn sốt C. Giữa các cơn sốt D. Trước cơn sốt 1 giờ 30. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do B. Hồng cầu bị ký sinh vỡ D. Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng C. Thiếu sắc kéo dài vì ăn uống kém A. Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém 31. Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét C. Culex B. Anopheles A. Aedes D. Mansonia 32. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào xếp thành hình hoa hồng D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae A. Plasmodium malariae và Plasmodium ovale B. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae 33. Hình dạng Plasmodium malariae thể tư dưỡng non là? B. Hình quả thận đầu tròn D. Hình amip C. Hình trái chuối hay liềm A. Hình nhẫn 34. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét do C. Giảm hấp thu đường ở ruột D. Sử dụng glucose để run cơ trong cơn sốt B. Cơ thể mất khả năng chuyển hóa glycogen sang glucose A. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm dinh dưỡng 35. Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam: D. Chỉ có ở miền Trung và miền Bắc A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên C. Chỉ còn khu vực Tây Bắc 36. Chọn câu sai khi nói về thể giao bào cái của Plasmodium falciparum. B. Hạt nhiễm sắc tập trung ở giữa C. Chung quanh hạt nhiễm sắc là sắc tố D. Có hiện tượng đa ký sinh A. Hình trái chuối hay liềm 37. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là: C. Vật chủ trung gian B. Ký chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh A. Ký chủ vĩnh viễn 38. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì muỗi Anopheles là: D. Môi giới truyền bệnh B. Ký chủ trung gian C. Vật chủ trung gian A. Ký chủ vĩnh viễn 39. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? C. Mefloquin A. Chloroquin B. Artemisinin D. Amodiaquin 40. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét là do B. Sắc tố sốt rét A. Độc tố của sốt rét D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng C. Mất nước và rối loạn điện giải 41. Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì? B. Không có ký sinh trùng trong máu lúc này A. Mật độ ký sinh trùng thấp D. Ký sinh trùng còn quá non nhuộm Giemsa không bắt màu C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu 42. Hiện tượng tái phát của bệnh sốt rét gặp ở C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax và Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale 43. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là D. Vã mồ hôi, lạnh run, sốt B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi 44. Các biến chứng của sốt rét tại não là, ngoại trừ: C. Xuất huyết A. Tắc nghẽn vi mạch D. Viêm não B. Phù nề 45. Nội dung tiền miễn nhiễm trong nhiễm ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ: B. Có kháng thể ức chế lại sự phát triển của KST sốt rét C. Được uống thuốc phòng sốt rét A. Người trong vùng sốt rét lưu hành D. Không bị bệnh sốt rét 46. Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc C. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc A. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc B. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc 47. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum từ: D. 14 ngày A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày 48. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium vivax thể phân liệt. C. Nhân có hình trái chuối hay liềm B. Có hạt schuffner A. Nhân phân chia thành nhiều mảnh D. Các mảnh trùng xen kẽ đám sắc tố nâu 49. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? A. Chloroquin B. Quinin D. Amodiaquin C. Mefloquin 50. Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét? C. Hình ảnh thiếu máu D. Tăng bạch cầu ái kiềm A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng bạch cầu ái toan 51. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do D. Thiếu Haptoglobulin gắn kết với Hb C. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lí B. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký sinh A. Vỡ hồng cầu bị ký sinh 52. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae từ: D. 14 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày A. 8 - 14 ngày 53. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. vivax là: A. 24 giờ C. 48 giờ B. 36 giờ D. 72 giờ 54. Chu trình nào không thuộc chu trình phát triển của sốt rét B. Chu trình ngoài hồng cầu D. Chu trình hồng cầu A. Chu trình hữu tính ở muỗi C. Chu trình hữu tính ở gan 55. Chu trình phát triển của KST sốt rét là: A. Chu trình vô tính xảy ra ở muỗi D. Chu trình vô tính xảy ra ở người C. Ở muỗi xảy ra cả hai chu trình vô tính và hữu tính B. Chu trình hữu tính xảy ra ở người 56. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. falciparum là: D. 72 giờ C. 48 giờ B. 36 giờ A. 24 giờ 57. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale B. 12 - 17 ngày A. 8 - 14 ngày C. 21 - 35 ngày D. 14 ngày 58. Hồng cầu hình bầu dục đề kháng được một phần B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae A. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở