Giun mócFREEKý Sinh Trùng 1. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về giun móc trưởng thành? B. Giun cái có đuôi thẳng C. Giun đực có đuôi thẳng D. Giun đực có túi giao hợp và 2 gai sinh dục A. Có màu trắng đục 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với con cái trưởng thành của Necator americanus? A. Đuôi thẳng, có lỗ sinh dục ở gần cuối thân B. Đuôi thẳng, có lỗ sinh dục ở cuối thân D. Đuôi xòe, có lỗ sinh dục ở gần cuối thân C. Đuôi xòe, có lỗ sinh dục ở cuối thân 3. Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành của Necator americanus: C. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chia 3 D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 A. Miệng có 2 đôi răng hình móc 4. Trứng của N.americanus có khoảng bao nhiêu phôi bào? C. 5 - 8 A. 2 - 4 B. 4 - 5 D. 8 - 10 5. Đặc điểm của Ancylostoma duodenale đực trưởng thành là? A. Đuôi thẳng, có lỗ sinh dục ở gần cuối thân B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 C. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt 6. Xét nghiệm phân tươi để sau 8 ngày ở nhiệt độ 22-23⁰C ta sẽ thấy gì trong trường hợp nhiễm giun móc với mật độ nhiều: A. Trứng giun móc C. Ấu trùng I giun móc D. Ấu trùng I + Ấu trùng II giun móc B. Trứng + Ấu trùng I giun móc 7. Đặc điểm nào giúp phân biệt được ấu trùng II (Ấu trùng II) của giun móc và giun lươn: B. Ấu trùng II giun móc có thực quản hình trụ, Ấu trùng II giun lươn có thực quản hình cầu D. Ấu trùng II giun móc có đuôi nhọn, Ấu trùng II giun lươn đuôi chẻ đôi C. Ấu trùng II giun móc có miệng đóng, Ấu trùng II giun lươn miệng mở A. Ấu trùng II giun móc truyền bệnh, Ấu trùng II giun lươn thì không truyền bệnh 8. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh nhân bị nhiễm giun móc ngoài biểu hiện lâm sàng: D. Xét nghiệm huyết thanh học A. Xét nghiệm phân C. Xét nghiệm dịch tá tràng B. Xét nghiệm đàm 9. Trứng của A.duodenale có khoảng bao nhiêu phôi bào? D. 8 - 10 C. 5 - 8 A. 2 - 4 B. 4 - 5 10. Số lượng máu giun móc trưởng thành hút mỗi ngày ở ruột người bị ký sinh: B. 0,3 - 0,5 ml D. 1,1 - 2 ml C. 0,6 - 1 ml A. 0,03-0,2 ml 11. Trứng của giun nào có đặc điểm: hình trái xoan, vỏ mỏng, nhẵn trong suốt, bên trong chia thành những phôi bào? A. Trứng giun móc B. Trứng giun đũa C. trứng giun kim D. Trứng giun tóc 12. Tuổi thọ Necator americanus là? D. 6 - 8 năm A. 1 - 2 năm C. 5 - 6 năm B. 10 - 15 năm 13. Kết quả xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với nhiễm giun móc: D. Hồng cầu giảm B. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng A. Sắt huyết thanh giảm C. Bạch cầu ái toan tăng 14. Vị trí ký sinh của giun móc? D. Cả A và B B. Ruột non C. Đại tràng A. Tá tràng 15. Đặc điểm của Ancylostoma duodenale cái trưởng thành là? A. Đuôi thẳng, có lỗ sinh dục ở gần cuối thân D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 C. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 16. Tuổi thọ Ancylostoma duodenale là? A. 1 - 2 năm D. 6 - 8 năm C. 5 - 7 năm B. 2 - 5 năm 17. Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành của Ancylostoma duodenale: C. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt A. Miệng có 2 đôi răng hình móc B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3 18. Điều kiện nào KHÔNG thuận lợi để trứng giun móc phát triển thành ấu trùng I: D. Nhiệt độ 22 - 23ᵒC C. Quá nhiều ánh sáng mặt trời A. Độ ẩm cao B. Đủ oxy 19. Biến chứng khi nhiễm giun móc kéo dài: D. Thiếu máu B. Tổn thương phổi C. Bạch cầu ái toan tăng cao A. Rối loạn tiêu hóa 20. Đặc điểm sinh học của giun móc. TÌM CÂU SAI. D. Ấu trùng giun móc có đi qua gan trong quá trình chu du A. Bám vào màng nhầy ruột bởi bộ phận bám ở miệng C. Tuổi thọ Necator americanus 10-15 năm, Ancylostoma duodenale 6-8 năm B. Hút máu để làm thức ăn và tiết ra chất kháng đông 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với con đực trưởng thành của Necator americanus? A. Miệng có 2 đôi răng hình móc D. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ 2 B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chia 3 C. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 2 22. Một bệnh nhân vào viện với lý do thường xuyên chóng mặt, suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, đôi khi đi cầu phân nhầy. Khai thác bệnh sử có thêm ho có đàm, có thói quen đi chân đất khi làm rẫy. Khi khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị nhiễm ký sinh trùng nào nhiều nhất? A. Entamoeba histolytica C. Giun lươn D. Giardia lamblia B. Giun móc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở