Sán lá ganFREEKý Sinh Trùng 1. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica B. Nhu mô gan A. Dạ dày C. Đường mật D. Ruột non 2. Trứng Clonorchis sinensis tìm không thấy ở: D. Phân A. Dịch dạ dày B. Dịch tá tràng C. Dịch mật 3. Triệu chứng thường gặp khi ấu trùng Fasciola hepatica chu du? C. Nhức đầu dữ dội, sốt, lạnh run, nổi mẩn D. Sốt, gan to B. Đau hạ sườn phải âm ỉ A. Vàng da, vàng mắt 4. Trên đường chu du Fasciola hepatica đến gan để? B. Đi qua và không gây bệnh lý gì D. Chết và hóa vôi tại gan A. Đẻ trứng C. Ăn mô gan và gây các triệu chứng nặng 5. Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis? C. Có gai ở phía dưới B. Có nắp đậy ở một cực D. Bên trong có phôi A. Hình tròn 6. Người bị nhiễm Clonorchis sinensis là do A. Uống nước có chứa Micracidium C. Uống nước có chứa Cercaria B. Ăn ốc nấu không chín chứa Redia D. Ăn cá nước ngọt chứa Metacercaria chưa được nấu chín 7. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do: B. Ăn ốc nấu không chín chứa Redia D. Ăn TV dưới nước chứa Metacercaria chưa được nấu chín A. Uống nước có chứa Micracidium C. Uống nước có chứa Cercaria 8. Trong chu trình phát triển của sán lá nhỏ ở gan, ấu trùng đuôi ký sinh ở? B. Cá nước ngọt C. Thực vật dưới nước A. Mèo D. Ốc Bythinia 9. Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cậy cao để chẩn đoán sán lá lớn ở gan: A. Soi phân tìm trứng sán D. Nội soi dạ dày B. Xét nghiệm máu thấy Eosinophine tăng cao C. Phản ứng miễn dịch cố định bổ thể 10. Sán lá nhỏ ở gan sống được bao nhiêu năm? B. 10 năm C. 20 năm A. 5 năm D. 50 năm 11. Ý nghĩa siêu âm gan trong chẩn đoán Fasciola hepatica: D. Cho ta chẩn đoán chắc chắn khi có bạch cầu ái toan tăng cao B. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán C. Cho thấy hình ảnh gan bị tổn thương A. Xác định chắc chắn sán lá lớn ở gan 12. Đặc điểm không thuộc Clonorchis sinensis trưởng thành. A. Hình chiếc lá B. Ống tiêu hóa phân nhánh D. Có đĩa hút ở miệng và bụng C. Đầu nhô ra phía trước 13. Nhiễm Fasciola hepatica với số lượng ít? B. Gây vàng da C. Không có triệu chứng gì A. Gây đau hạ sườn phải D. Gây thiếu máu 14. Biện pháp hữu hiệu để phòng Fasciola hepatica: D. Ăn rau dưới nước phải được nấu chín B. Diệt ốc trung gian C. Uống nước đun sôi A. Không đi tiêu bừa bãi xuống ao 15. Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở gan D. Niêm nhợt B. Vàng da C. Đau hạ sườn phải âm ỉ A. Đau thượng vị âm ỉ 16. Vị trí ký sinh của Clonorchis sinensis C. Đường mật D. Ruột non B. Nhu mô gan A. Dạ dày 17. Trứng Fasciola hepatica tìm không thấy ở: A. Dịch dạ dày B. Dịch tá tràng C. Dịch mật D. Phân 18. Nhiễm Fasciola hepatica số lượng nhiều gây? A. Gây đau hạ sườn phải B. Gây vàng da D. Tất cả đều đúng C. Sốt, gan to 19. Ký chủ trung gian I của Fasciola hepatica là: B. Planorbis sp D. Melania sp C. Bithynia sp A. Limnea sp 20. Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là: B. Tôm C. Cua D. Thực vật dưới nước A. Cá 21. Đặc điểm không thuộc Fasciola hepatica trưởng thành C. Đầu không nhô ra phía trước D. Có đĩa hút ở miệng và bụng A. Hình chiếc lá B. Đầu nhô ra phía trước 22. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là: A. Limnea sp B. Planorbis sp D. Melania sp C. Bythinia sp 23. Fasciola hepatica không có ở: B. Heo D. Thực vật ở dưới nước C. Ốc A. Người 24. Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola hepatica. A. Hình tròn D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào B. Có nắp đậy C. Có vỏ dày màu nâu 25. Clonorchis sinensis không có ở C. Chó D. Thực vật ở dưới nước B. Người A. Mèo 26. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là: A. Cá nước ngọt B. Tôm C. Cua D. Thực vật dưới nước Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở