Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? A. 5 trứng C. 20 trứng B. 10 trứng D. 25 trứng 2. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội A. Phát triển ở một vị trí nhất định B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì 3. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? A. 2 đôi C. 4 đôi D. 6 đôi B. 3 đôi 4. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? D. Lưng, mặt A. Dương vật, vú C. Cổ, rốn B. Mặt trước cổ tay, đùi 5. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? D. Tất cả đều sai B. Vì trẻ em ít tóc C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn A. Vì trẻ em ít lông 6. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? B. Chăn, màn của người bệnh D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà 7. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? C. Đào hầm dưới da B. Trên lông D. Móng A. Nang lông, tuyến bã 8. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? A. 4 - 8 ngày D. 14 - 18 ngày C. 12 - 14 ngày B. 8 - 12 ngày 9. Chu trình phát triển của cái ghẻ A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành 10. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? D. 16 - 24 cm B. 4 - 8 cm C. 8 - 16cm A. 1 - 2cm 11. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài 12. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng C. Rụng lông thành từng mảng D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. 13. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh D. Chỉ gặp ở trẻ em B. Nguồn bệnh là người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển 14. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày D. 9 ngày A. 3 ngày B. 5 ngày 15. Cái ghẻ thuộc lớp? B. Lớp nhện A. Lớp côn trùng D. Lớp giáp xác C. Lớp đa túc 16. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao 17. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? A. Nông như một vết xước da nhỏ B. Làm da hơi nổi lên D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng 18. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ B. Chăn, màng A. Người bệnh C. Quần áo D. Sàn nhà 19. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? A. 5 - 10 ngày D. 20 - 25 ngày B. 10 - 15 ngày C. 15 - 20 ngày 20. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? C. 6 - 9 ngày B. 3 - 6 ngày A. 1 - 3 ngày D. 9 - 11 ngày 21. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn D. Không dùng chung đồ cá nhân B. Thoa các loại kem nhiều dầu 22. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? D. Vài năm B. Vài tuần A. Vài ngày C. Vài tháng 23. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? D. Vệ sinh giường chiếu C. Điều trị tập thể B. Nấu chăn màn, quần áo A. Điều trị cá nhân 24. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng C. Thân có lông D. Con trưởng thành có 6 chân 25. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút 26. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu D. Mụn nước, mụn mủ ở da. A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng B. Tạo đường hầm đỏ trong da 27. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài 28. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? B. Trên sợi tóc C. Nang lông D. Trong tai A. Trong da 29. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành 30. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? A. Hai ngành hàm to khỏe D. Miệng có cấu trúc vòi C. Miệng có hình túi B. Miệng có hình kim 31. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? A. 1 - 2 ngày D. 4 - 5 ngày B. 2 - 3 ngày C. 3 - 4 ngày 32. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ D. Lây qua giao tiếp với người bệnh C. Lây trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh 33. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ 34. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? A. Con đực dài hơn con cái D. Phần sau có 2 đôi chân dài B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn C. Miệng có cấu trúc vòi 35. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? C. Nách và mông D. Bẹn và bụng B. Lưng và đùi A. Mặt và cổ 36. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành 37. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ 38. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? A. 2 tuần C. 2 tháng B. 1 tháng D. 3 tháng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai