Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày A. 3 ngày B. 5 ngày D. 9 ngày 2. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? D. Vài năm C. Vài tháng A. Vài ngày B. Vài tuần 3. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm B. Làm da hơi nổi lên A. Nông như một vết xước da nhỏ 4. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? B. Chăn, màn của người bệnh D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà 5. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? C. 4 đôi D. 6 đôi B. 3 đôi A. 2 đôi 6. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? B. 1 tháng A. 2 tuần C. 2 tháng D. 3 tháng 7. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút 8. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành 9. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? C. 12 - 14 ngày B. 8 - 12 ngày A. 4 - 8 ngày D. 14 - 18 ngày 10. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu 11. Chu trình phát triển của cái ghẻ B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành 12. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? B. Trên lông A. Nang lông, tuyến bã D. Móng C. Đào hầm dưới da 13. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? D. Lưng, mặt B. Mặt trước cổ tay, đùi C. Cổ, rốn A. Dương vật, vú 14. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro A. Phát triển ở một vị trí nhất định B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội 15. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn D. Không dùng chung đồ cá nhân C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc B. Thoa các loại kem nhiều dầu 16. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? C. Thân có lông D. Con trưởng thành có 6 chân B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt 17. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn A. Vì trẻ em ít lông D. Tất cả đều sai B. Vì trẻ em ít tóc 18. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? D. 16 - 24 cm B. 4 - 8 cm A. 1 - 2cm C. 8 - 16cm 19. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn 20. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? C. Rụng lông thành từng mảng A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa 21. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ A. Người bệnh B. Chăn, màng D. Sàn nhà C. Quần áo 22. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? D. 4 - 5 ngày C. 3 - 4 ngày A. 1 - 2 ngày B. 2 - 3 ngày 23. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Nguồn bệnh là người bệnh C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển D. Chỉ gặp ở trẻ em 24. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? B. Lưng và đùi C. Nách và mông A. Mặt và cổ D. Bẹn và bụng 25. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? C. 20 trứng B. 10 trứng D. 25 trứng A. 5 trứng 26. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? B. Trên sợi tóc D. Trong tai A. Trong da C. Nang lông 27. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ 28. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút 29. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu B. Tạo đường hầm đỏ trong da D. Mụn nước, mụn mủ ở da. A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng 30. Cái ghẻ thuộc lớp? C. Lớp đa túc D. Lớp giáp xác A. Lớp côn trùng B. Lớp nhện 31. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? D. 20 - 25 ngày A. 5 - 10 ngày C. 15 - 20 ngày B. 10 - 15 ngày 32. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. 33. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ C. Lây trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh D. Lây qua giao tiếp với người bệnh 34. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? C. Miệng có hình túi D. Miệng có cấu trúc vòi B. Miệng có hình kim A. Hai ngành hàm to khỏe 35. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? D. Vệ sinh giường chiếu A. Điều trị cá nhân C. Điều trị tập thể B. Nấu chăn màn, quần áo 36. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? B. 3 - 6 ngày A. 1 - 3 ngày C. 6 - 9 ngày D. 9 - 11 ngày 37. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? C. Miệng có cấu trúc vòi A. Con đực dài hơn con cái D. Phần sau có 2 đôi chân dài B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn 38. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở