Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Chu trình phát triển của cái ghẻ C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành 2. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? D. 20 - 25 ngày C. 15 - 20 ngày A. 5 - 10 ngày B. 10 - 15 ngày 3. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ 4. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? D. 16 - 24 cm B. 4 - 8 cm C. 8 - 16cm A. 1 - 2cm 5. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? C. Thân có lông B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt D. Con trưởng thành có 6 chân 6. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? D. Vài năm B. Vài tuần C. Vài tháng A. Vài ngày 7. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? C. Đào hầm dưới da D. Móng A. Nang lông, tuyến bã B. Trên lông 8. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực, bụng 9. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? D. Không dùng chung đồ cá nhân A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc B. Thoa các loại kem nhiều dầu 10. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Nguồn bệnh là người bệnh A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển D. Chỉ gặp ở trẻ em C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh 11. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa C. Rụng lông thành từng mảng D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. 12. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? A. 3 ngày D. 9 ngày C. 7 ngày B. 5 ngày 13. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm 14. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành 15. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? C. Miệng có cấu trúc vòi A. Con đực dài hơn con cái D. Phần sau có 2 đôi chân dài B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn 16. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? D. Trong tai B. Trên sợi tóc A. Trong da C. Nang lông 17. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? B. Miệng có hình kim A. Hai ngành hàm to khỏe D. Miệng có cấu trúc vòi C. Miệng có hình túi 18. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? C. 3 - 4 ngày B. 2 - 3 ngày A. 1 - 2 ngày D. 4 - 5 ngày 19. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? D. Bẹn và bụng B. Lưng và đùi A. Mặt và cổ C. Nách và mông 20. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng A. Nông như một vết xước da nhỏ D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm B. Làm da hơi nổi lên 21. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ D. Sàn nhà A. Người bệnh B. Chăn, màng C. Quần áo 22. Cái ghẻ thuộc lớp? A. Lớp côn trùng B. Lớp nhện C. Lớp đa túc D. Lớp giáp xác 23. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm 24. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? D. Vệ sinh giường chiếu A. Điều trị cá nhân C. Điều trị tập thể B. Nấu chăn màn, quần áo 25. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao 26. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Tạo đường hầm đỏ trong da C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng D. Mụn nước, mụn mủ ở da. 27. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? D. 3 tháng C. 2 tháng B. 1 tháng A. 2 tuần 28. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng C. Lây trực tiếp và gián tiếp D. Lây qua giao tiếp với người bệnh A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh 29. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? B. 10 trứng A. 5 trứng D. 25 trứng C. 20 trứng 30. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút 31. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? D. 9 - 11 ngày C. 6 - 9 ngày A. 1 - 3 ngày B. 3 - 6 ngày 32. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? C. 12 - 14 ngày A. 4 - 8 ngày B. 8 - 12 ngày D. 14 - 18 ngày 33. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? D. 6 đôi C. 4 đôi A. 2 đôi B. 3 đôi 34. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? D. Tất cả đều sai C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn A. Vì trẻ em ít lông B. Vì trẻ em ít tóc 35. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút 36. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì A. Phát triển ở một vị trí nhất định 37. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống B. Chăn, màn của người bệnh C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh 38. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? B. Mặt trước cổ tay, đùi C. Cổ, rốn A. Dương vật, vú D. Lưng, mặt Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở