Cái ghẻ và ghẻ thân dàiFREEKý Sinh Trùng 1. Khi ghẻ thân dài chết, xác của chúng sẽ? A. Phân hủy thành chất độc ngấm vào máu B. Đóng kén và được nang lông đẩy ra ngoài D. Đào hầm dưới da và chết dưới hầm C. Phân hủy bên trong nang lông hay tuyến bã nhờn 2. Đời sống của cái ghẻ cái khoảng? B. 1 tháng A. 2 tuần D. 3 tháng C. 2 tháng 3. Thời gian trứng ghẻ thân dài nở thành ấu trùng? B. 2 - 3 ngày C. 3 - 4 ngày A. 1 - 2 ngày D. 4 - 5 ngày 4. Hình thể của cái ghẻ có đặc điểm? C. Thân có lông B. Mặt bụng hơi lồi, mặt lưng hơi phẳng D. Con trưởng thành có 6 chân A. Đầu, ngực, bụng chia làm 3 đốt riêng biệt 5. Vì sao trẻ em ít khi nhiễm ghẻ thân dài? A. Vì trẻ em ít lông C. Vì trẻ em sản xuất ít bã nhờn D. Tất cả đều sai B. Vì trẻ em ít tóc 6. Thời gian phát triển từ trứng đến con trưởng thành của cái ghẻ là? D. 9 - 11 ngày A. 1 - 3 ngày B. 3 - 6 ngày C. 6 - 9 ngày 7. Phương thức truyền bệnh của cái ghẻ C. Lây trực tiếp và gián tiếp A. Trực tiếp do tiếp xúc với người bệnh B. Gián tiếp qua quần áo, chăn màng D. Lây qua giao tiếp với người bệnh 8. Trẻ sơ sinh bị nhiễm cái ghẻ thường ở vị trí nào? D. Bẹn và bụng B. Lưng và đùi A. Mặt và cổ C. Nách và mông 9. Cách phòng bệnh ghẻ thân dài? D. Không dùng chung đồ cá nhân B. Thoa các loại kem nhiều dầu A. Thường xuyên giặt phơi chăn màn C. Khi bị mụn ghẻ nên nặn sạch và thoa thuốc 10. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhô ra có 4 chân ngắn A. Ba phần: đầu, ngực, bụng C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài 11. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ NGOẠI TRỪ A. Có khắp nơi trên thế giới, nhiều ở các nước đang phát triển D. Chỉ gặp ở trẻ em C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh B. Nguồn bệnh là người bệnh 12. Chu trình phát triển của cái ghẻ A. Trứng - ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành D. Nhộng 8 chân - Trứng - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành B. Ấu trùng 6 chân - nhộng 8 chân - con trưởng thành C. Trứng - nhộng 8 chân - ấu trùng 6 chân- con trưởng thành 13. Sau khi ghẻ thân dài rời khỏi nang lông, tốc độ di chuyển của chúng trong 1 giờ khoảng? D. 16 - 24 cm C. 8 - 16cm B. 4 - 8 cm A. 1 - 2cm 14. Nguyên tắc nào không áp dụng trong điều trị cái ghẻ? A. Điều trị cá nhân B. Nấu chăn màn, quần áo C. Điều trị tập thể D. Vệ sinh giường chiếu 15. Triệu chứng gợi ý nhiễm ghẻ thân dài ở người là? A. Da đỏ, ngứa dữ dội, có đám vảy cứng màu vàng B. Có đường hầm ngay vị trí ngứa C. Rụng lông thành từng mảng D. Tổn thương da dạng ghẻ mụn trứng cá ở mặt, mũi, mi mắt. 16. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ NGOẠI TRỪ A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành ổ áp-xe da. C. Ấu trùng chui vào nang lông lột xác thành nhộng 8 chân và lột xác lần nữa thành con trưởng thành 17. Vị trí ký sinh của ghẻ thân dài là? A. Trong da B. Trên sợi tóc C. Nang lông D. Trong tai 18. Vị trí giao phối và đẻ trứng của ghẻ thân dài? B. Trên lông D. Móng C. Đào hầm dưới da A. Nang lông, tuyến bã 19. Vị trí nào trên cơ thể người không bao giờ bị ghẻ? D. Lưng, mặt B. Mặt trước cổ tay, đùi C. Cổ, rốn A. Dương vật, vú 20. Demodex có cấu trúc miệng như thế nào? C. Miệng có hình túi D. Miệng có cấu trúc vòi B. Miệng có hình kim A. Hai ngành hàm to khỏe 21. Chẩn đoán xác định cái ghẻ dựa vào C. Soi dịch mụn nước ở da thấy cái ghẻ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao 22. Nguồn bệnh ghẻ thân dài có ở? C. Dụng cụ vệ sinh của người bệnh D. Dưới sàn nhà nơi người bệnh sinh sống A. Chó mèo, vật nuôi trong nhà B. Chăn, màn của người bệnh 23. Ấu trùng ghẻ thân dài phát triển thành tiền nang trùng cần bao lâu? C. 7 ngày A. 3 ngày D. 9 ngày B. 5 ngày 24. Đặc điểm của đường hầm cái ghẻ, chọn câu sai? B. Làm da hơi nổi lên D. Đường hầm hơi cong và bắt đầu bằng một mụn mủ đang viêm C. Tận cùng bằng 1 chấm nhỏ màu trắng A. Nông như một vết xước da nhỏ 25. Đặc điểm hình thể cái ghẻ đực, chọn câu sai? C. Đôi chân thứ 3 kết thúc bằng lông tơ A. 2 đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút D. Đôi chân thứ 4 kết thúc bằng đĩa hút B. 2 đôi chân sau kết thúc bằng lông tơ 26. Đặc điểm lâm sàng của cái ghẻ NGOẠI TRỪ B. Tạo đường hầm đỏ trong da D. Mụn nước, mụn mủ ở da. A. Ở kẻ tay, kẻ chân, chỗ da mỏng C. Tạo ổ áp xe nơi đặc hiệu 27. Thời kỳ ủ bệnh khi nhiễm cái ghẻ trung bình khoảng? B. 10 - 15 ngày C. 15 - 20 ngày A. 5 - 10 ngày D. 20 - 25 ngày 28. Nguồn bệnh có ở NGOẠI TRỪ C. Quần áo D. Sàn nhà A. Người bệnh B. Chăn, màng 29. Cái ghẻ thuộc lớp? D. Lớp giáp xác B. Lớp nhện A. Lớp côn trùng C. Lớp đa túc 30. Số lượng trứng mà ghẻ thân dài để trong mỗi nang lông? C. 20 trứng D. 25 trứng B. 10 trứng A. 5 trứng 31. Chu trình phát triển của ghẻ thân dài? B. Trứng → tiền thanh trùng → thanh trùng → ấu trùng → con trưởng thành A. Trứng → ấu trùng → tiền thanh trùng → thanh trùng → con trưởng thành D. Trứng → ấu trùng → thanh trùng → tiền thanh trùng → con trưởng thành C. Trứng → tiền thanh trùng → ấu trùng → thanh trùng → con trưởng thành 32. Thời gian hoàn thành chu trình phát triển của ghẻ thân dài khoảng? C. 12 - 14 ngày A. 4 - 8 ngày D. 14 - 18 ngày B. 8 - 12 ngày 33. Triệu chứng khi nhiễm cái ghẻ ở người suy nhược cơ thể? C. Da đỏ lên, ngứa dữ dội A. Phát triển ở một vị trí nhất định B. Diễn tiến chậm hầu như không có triệu chứng gì D. Xuất hiện những đám vẩy cứng màu xám tro 34. Chẩn đoán lâm sàng cái ghẻ dựa vào A. Ngứa về đêm, có đường hầm, mụn nước mụn mủ B. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao D. Xét nghiệm máu bạch cầu ái toan tăng cao C. Soi kính lúp trên hầm thấy cái ghẻ 35. Ấu trùng của ghẻ thân dài có mấy đôi chân? D. 6 đôi C. 4 đôi B. 3 đôi A. 2 đôi 36. Hình thể ghẻ thân dài trưởng thành? C. Miệng có cấu trúc vòi B. Phần đầu có 4 đôi chân ngắn A. Con đực dài hơn con cái D. Phần sau có 2 đôi chân dài 37. Vòng đời của ghẻ thân dài khoảng? B. Vài tuần C. Vài tháng A. Vài ngày D. Vài năm 38. Nhận diện cái ghẻ cái dựa vào 4 đôi chân B. Hai đôi chân trước kết thúc bằng lông tơ, hai đôi chân sau bằng đĩa hút D. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, hai đôi chân sau bằng lông tơ A. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng lông tơ, đôi chân thứ 4 bằng đĩa hút C. Hai đôi chân trước kết thúc bằng đĩa hút, đôi chân 3 bằng đĩa hút, đôi chân thứ 4 bằng lông tơ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở