Bọ chétFREEKý Sinh Trùng 1. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: giống hình con sâu, kích thước 3 - 5mm C. Ấu trùng A. Con trưởng thành D. Nhộng B. Trứng 2. Biện pháp nào không áp dụng phòng bệnh do bọ chét gây ra? B. Diệt chuột C. Diệt bọ chét D. Rắc hóa chất vào nơi sống của chuột A. Khai thông cống rãnh 3. Chu trình phát triển của bọ chét A. Trứng - nhộng - ấu trùng - con trưởng thành C. Trứng - ấu trùng - nhộng - con trưởng thành B. Ấu trùng - trứng - nhộng - con trưởng thành D. Nhộng - trứng - ấu trùng - con trưởng thành 4. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 ngắn hơn 2; trán dồ C. Ctenocephalides canis A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irritans D. Ctenocephalides felis 5. Những đặc điểm giúp cho bọ chét lan truyền bệnh dịch hạch nhanh chóng NGOẠI TRỪ A. Do tắc nghẽn tiền phòng C. Đẻ trứng trên sàn nhà B. Do bọ chét có khả năng nhảy xa D. Háu ăn 6. Bọ chét là động vật chân khớp D. Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt C. Gây bệnh nặng và làm chết người B. Sống ký sinh tạm thời trên động vật, truyền bệnh cho người A. Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh 7. Trứng nở ra ấu trùng hình con sâu khoảng bao lâu? B. 4 ngày C. 5 ngày A. 3 ngày D. 7 ngày 8. Bọ chét truyền bệnh dịch hạch có tên là D. Xenopsylla cheopis, Pulex irritans A. Xenopsylla cheopis C. Ctenocephalides felis B. Pulex irritans 9. Định danh bọ chét với những mô tả sau: không lược, trung ức chẻ đôi, có hàng lông hình chữ V sau mắt. B. Pulex irritans C. Ctenocephalides canis D. Nosopsyllus fasciatus A. Xenopsylla cheopis 10. Bọ chét có thể truyền các bệnh nào? NGOẠI TRỪ: B. Bệnh ngủ châu phi C. Bệnh giun chỉ A. Bệnh dịch hạch D. Bệnh sán 11. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: không lược, có 1 gai phía dưới mắt, trung ức không chẻ đôi C. Ctenocephalides canis A. Xenopsylla cheopis D. Nosopsyllus fasciatus B. Pulex irritans 12. Phạm vi phát tán của bọ chét là? B. 200m A. 100m C. 300m D. 400m 13. Vòng đời của bọ chét dài bao lâu? C. 10 tháng B. 8 tháng D. 1 năm A. 6 tháng 14. Đặc điểm chính làm cho bọ chét lan truyền bệnh nhanh là A. Háu ăn D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài cơ thể C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh B. Hiện tượng tắc nghẽn tiền phòng 15. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 1 gai lược ở ngực A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irritans D. Nosopsyllus fasciatus C. Ctenocephalides canis 16. Ở bọ chét, từ nhộng thành bọ chét trưởng thành khoảng? B. 2 - 3 tuần A. 1 - 2 tuần D. 4 - 8 tuần C. 3 - 4 tuần 17. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: có 2 gai lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm; răng lược hàm 1 tương đương 2; trán dẹt A. Xenopsylla cheopis D. Ctenocephalides felis C. Ctenocephalides canis B. Pulex irritans 18. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình dạng giống con trưởng thành nhưng nằm trong cái bao. C. Ấu trùng D. Nhộng A. Con trưởng thành B. Trứng 19. Thức ăn của ấu trùng bọ chét là? D. Phân của ký chủ B. Chất cặn bã của ký chủ C. Chất dinh dưỡng của ký chủ A. Máu ký chủ 20. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau đây: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3 - 0,5mm. D. Nhộng C. Ấu trùng B. Trứng A. Con trưởng thành Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở