Đại cương vi nấmFREEKý Sinh Trùng 1. Nấm thuộc lớp sinh sản hữu phái và vô phái, ngoại trừ: B. Lớp nấm túi C. Lớp nấm bất toàn D. Lớp nấm đảm A. Lớp nấm tảo 2. Sinh sản hữu phái của vi nấm đảm là? C. Thành lập bào tử đảm B. Thành lập bào tử túi A. Thành lập bào tử hộp D. Tạo thành bào tử đốt 3. Dinh dưỡng của vi nấm ký sinh lấy từ? A. Sinh vật đã chết B. Sinh vật còn sống C. Không khí D. Quang hợp 4. Sinh sản hữu phái của vi nấm túi là? A. Thành lập bào tử hộp C. Thành lập bào tử đảm D. Tạo thành bào tử đốt B. Thành lập bào tử túi 5. CHỌN CÂU SAI. Vi nấm là: A. Sinh vật hảo khí B. Có nhân và có vách tế bào D. Có hệ thống men dồi dào để lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật khác C. Có diệp lục tố để tổng hợp chất hữu cơ 6. Dinh dưỡng của vi nấm hoại sinh lấy từ? D. Quang hợp A. Sinh vật đã chết B. Sinh vật còn sống C. Không khí 7. Vi nấm sợi tơ là D. Tất cả các đặc điểm trên C. Phân nhánh A. Những sợi tơ nấm 2 - 4μm B. Có vách ngăn 8. CHỌN CÂU SAI. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hộp C. Nấm túi thành lập bào tử túi 9. Cây trồng có vi nấm ký sinh sẽ? B. Tăng năng suất C. Chậm phát triển D. Tất cả đều đúng A. Phát triển nhanh chóng 10. Kháng sinh Penicilline F được sản xuất từ? A. Saccharomyces cerevisiae B. Penicillium roequeforti C. Trichoderma viridae D. Penicillium notatum 11. Vi nấm được sử dụng làm kháng sinh Gentamycine là? B. Amanita phaloides C. Trichoderma viridae D. Penicillium notatum A. Micromonospora purpurea 12. Vi nấm ký sinh trên gia súc sẽ gây? A. Chậm lớn D. Tất cả đều đúng C. Giảm năng suất B. Gây bệnh 13. Sinh sản hữu phái của vi nấm tảo là? D. Tạo thành bào tử đốt B. Thành lập bào tử hộp A. Thành lập cơ cấu các túi tròn C. Nẩy, tác đôi tế bào 14. Nguyên nhân chính khiến bệnh vi nấm ngày càng tăng là? C. Lạm dụng thuốc kháng sinh D. Bệnh HIV/AIDS ngày càng nhiều A. Ôi nhiễm môi trường B. Không vệ sinh sạch khu vực sinh sống 15. Nấm gây ngộ độc cấp tính là? B. Amanita phaloides A. Nấm bào ngư D. Penicillium notatum C. Trichoderma viridae 16. Có khoảng bao nhiêu loài vi nấm gây bệnh nội tạng nặng làm chết người? D. 45 A. 10 C. 35 B. 20 17. Vi nấm sợi tơ sinh bào tử từ sợi tơ nấm tạo thành? B. Bào tử đốt C. Bào tử túi A. Bào tử đảm D. Bào tử đính 18. Chloramphenicol được điều chế từ nấm? C. S.erythreus D. S.venezuelae B. S.orientales A. S.lincolnensis 19. Vi nấm sinh ra trên gạo mốc, gây ngộ độc cho người là? D. Penicillium notatum A. Penicillium roequeforti B. Penicillium islandicum C. Trichoderma viridae 20. Các búp của vi nấm hạt men kéo dài, dính với nhau tạo thành? B. Kén nấm D. Trứng nấm A. Khúm nấm C. Sợi tơ nấm 21. Sinh sản vô phái của vi nấm hạt men là? A. Hiện tượng nẩy búp, tách đôi tế bào C. Sinh bào tử từ bào đài B. Tạo thành bào tử đốt D. Thành lập các túi chứa bào tử 22. Làm tiêu Cellulose cần vi nấm? D. Penicillium notatum A. Saccharomyces cerevisiae C. Trichoderma viridae B. Penicillium roequeforti 23. Trong y học người ta phân vi nấm thành mấy lớp? B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 24. Trong công nghiệp bia, bánh mì cần sử dụng vi nấm nào? B. Penicillium roequeforti A. Saccharomyces cerevisiae D. Penicillium notatum C. Trichoderma viridae 25. Bệnh vi nấm ngoài da gồm? B. Bệnh vi nấm ngoài da D. Tất cả đều đúng A. Bệnh vi nấm ngoại biên C. Bệnh vi nấm nội tạng 26. Làm pho mát cần vi nấm? B. Penicillium roequeforti D. Penicillium notatum A. Saccharomyces cerevisiae C. Trichoderma viridae 27. Có khoảng bao nhiêu loài vi nấm gây bệnh nội tạng nhẹ, bệnh ở da, mô dưới da, mạch bạch huyết? C. 35 B. 20 A. 10 D. 45 28. Sợi tơ nấm mọc trên môi trường cấy hay thiên nhiên được gọi là? B. Kén nấm D. Trứng nấm A. Khúm nấm C. Sợi tơ nấm 29. Vi nấm hạt men là: B. Sinh sản bằng cách nẩy búp C. Các búp kéo dài dính vào nhau tạo thành sợi tơ giả D. Tất cả các đặc điểm trên A. Những tế bào nhỏ, tròn hay bầu dục 30. Vi nấm không dùng làm thực phẩm B. Mộc nhĩ C. Amanita muscaria D. Nấm kim chi A. Nấm rơm Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở