Vi nấm ngoại biênFREEKý Sinh Trùng 1. Lứa tuổi mắc lang ben nhiều nhất là? A. 5 - 10 tuổi D. 40 - 60 tuổi C. 20 - 40 tuổi B. 10 - 20 tuổi 2. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất khi bị trứng tóc đen là? A. Cạo hết phần tóc có trứng D. Tất cả đều đúng C. Cạo trọc đầu B. Gội đầu bằng xà phòng 3. Chọn câu đúng về bệnh trứng tóc đen? D. Tất cả đều đúng B. Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe A. Chỉ gặp ở tóc C. Vi nấm còn có thể ký sinh ở lông khỉ 4. Vi nấm nào sau đây không phải vi nấm gây viêm giác mạc? B. Candida C. Piedraia hortai A. Nigospora D. Curvularia 5. Chọn câu đúng với sang thương lang ben? B. Hai mảng đỏ hồng không đối xứng hai bên bẹn C. Mảng da trắng nổi trên nền da nâu, hơi gồ, bong vẩy D. Nằm ở 1 bên cằm hay má, chảy nước vàng, viêm rất dữ dội A. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều 6. Điều trị lang ben theo đông y bằng? D. Chuối C. Riềng A. Chanh B. Gừng 7. Dưới ánh sáng đèn Wood ở mảng da Lang ben có hiện tượng? B. Phát quang màu vàng nhạt A. Phát quang màu tím D. Phát quang màu đỏ nhạt C. Phát quang màu xanh 8. Sau khi dùng các dung dịch thoa khoảng bao lâu thì vi nấm Piedraia hortai chết? D. 4 - 5 ngày A. 1 - 2 ngày C. 3 - 4 ngày B. 2 - 3 ngày 9. Nồng độ dung dịch KOH khi làm phết ướt trong bệnh lý trứng tóc đen là? A. 5 - 10% B. 10 - 20% D. 30 - 40% C. 20 - 30% 10. Trường hợp sang thương lang ben rộng lớn dùng thuốc, ngoại trừ. A. Ketoconazole 100mg C. Itraconazole 100mg D. Antimycose B. Cream ketoconazole 11. Thời điểm nào trong năm viêm giác mạc do vi nấm nhiều hơn hẳn? A. Mùa lũ B. Mùa mưa D. Mùa lúa C. Mùa đông 12. Nguồn bệnh vi nấm gây viêm giác mạc có ở? D. Tất cả đều đúng B. Đất, nước C. Đồ dùng của người bệnh A. Không khí, đất 13. Khi điều trị lang ben cần chú ý. C. Không tái sử dụng quần áo để tránh tái nhiễm A. Luộc quần áo và khăn lau để tránh tái nhiễm D. Nếu sang thương lan rộng, chuyển sang dùng thuốc uống hoàn toàn B. Không dùng chung lược chải đầu để tránh lây lan 14. Dung dịch dùng để điều trị trứng tóc đen là? B. KOH 20% A. KOH 10% C. Cồn 90⁰ D. Xanh methylen 15. Bệnh phẩm của viêm ống tai ngoài do vi nấm là? A. Mủ chảy từ ống tai C. Cạo một vết loét lấy da của ống tai B. Ráy tai D. Tất cả đều đúng 16. Ở điều kiện nào là cơ hội tốt cho vi nấm viêm giác mạc gây bệnh? D. Tất cả đều đúng C. Tăng nhãn áp A. Sau chấn thương mắt B. Khi có bệnh về giác mạc 17. Ngoài ký sinh ở người, vi nấm gây bệnh trứng tóc đen còn ký sinh trên động vật nào? C. Khỉ B. Chó D. Trâu A. Mèo 18. Vi nấm gây bệnh lang ben. D. Epidermophyton sp A. Microsporum sp B. Pityrosporum orbiculare C. Trichophyton sp 19. Biện pháp phòng bệnh lang ben. NGOẠI TRỪ: B. Vệ sinh cá nhân tốt D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian C. Không dùng đồ chung cá nhân với người bệnh A. Vệ sinh môi trường tốt 20. Đối tượng nguy cơ dễ nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc là? C. Nông dân và dân lao động B. Cán bộ văn phòng D. Những người thợ hàn A. Học sinh 21. Khi điều trị lang ben cần thoa thuốc tiếp tục trong bao lâu để tránh tái phát? A. 1 tuần D. 4 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần 22. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường gặp sau? C. Chàm ống tai D. Tất cả đều đúng B. Viêm ống tai do vi khuẩn A. Chấn thương 23. Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ: B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng C. Da hơi gồ lên và bong vẩy A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần 24. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi trùng là? A. Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ D. Sabouraud + Chloramphenicol C. Môi trường sinh sắc tố B. Thạch bột bắp 25. Đối tượng nhiễm trứng tóc đen phổ biến nhất là? B. Nam giới thanh niên D. Người già A. Phụ nữ C. Trẻ em 26. Phương pháp nào không cần thiết dùng để chẩn đoán bệnh lang ben phục vụ cho điều trị. D. Cấy mảng da trên môi trường Sabauraud có một lớp dầu Olive trên bề mặt C. Dán băng keo trong lấy xem dưới kính hiển vi hay cạo da phết lên lame ngâm KOH 20% hơ nóng, quan sát dưới kính hiển vi B. Ánh sáng đèn Wood, mảng da bị nấm ký sinh phát huỳnh quang màu vàng nhạt A. Nhìn đặc điểm sang thương có thể chẩn đoán được lang ben 27. Lâm sàng bệnh lý viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Ngứa ống tai, nếu có nhiễm vi trùng có dịch rỉ và mủ A. Ngứa ống tai, sưng đau kèm sốt cao D. Xâm nhập vào màng nhĩ gây điếc tạm thời C. Sưng to và phù nề ống tai và chảy mủ kèm máu 28. Pityrosporum orbiculare quan sát trực tiếp với KOH trên kính hiển vi có hình ảnh? B. Sợi tơ nấm có vách ngăn, hình V, Z, S D. Hình trái chuối C. Sát nhau trong những túi tròn A. Sợi nấm màu nâu sẫm 29. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc chỉ chẩn đoán có Candida gây bệnh khi thấy: D. Sợi tơ nấm và bào tử đỉnh có cục u xung quanh C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men nẩy búp 30. Trứng tóc đen thường ở vị trí nào trên tóc? A. Chân tóc B. Giữa sợi tóc D. Vùi dưới da ở chân tóc C. Ngọn sợi tóc 31. Chọn kết quả xét nghiệm vi nấm trong bệnh lý viêm giác mạc do vi nấm để quyết định điều trị? D. Chọn tác nhân điều trị chỉ cần dựa trên kết quả xem trực tiếp (+) B. Xem trực tiếp (-), cấy (+) ngoại nhiễm C. Xem trực tiếp (+), cấy (+) vi nấm khác loại A. Xem trực tiếp và nuôi cấy cùng loại vi nấm 32. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh: tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, kết luận đúng là? A. Candida sp D. Penicillium sp C. Rhizopus sp B. Mucor sp 33. Vi nấm mọc tạo thành cục, bít dần ống tai gây? C. Xâm nhập vào màng nhĩ A. Giảm thính lực D. Ù tai B. Mất thính lực 34. Ở viêm giác mạc, sau khi lấy bệnh phẩm từ lame đem cấy vào môi trường nào? A. Sabouraud C. BHI và Sabhi thêm kháng sinh D. Sabouraud và kháng sinh B. Thạch bột bắp 35. Sau khi cấy định danh nấm sợi bằng phương pháp? C. Kỹ thuật Dalmau B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh D. Soi dưới ánh sáng đèn Wood A. Quan sát bằng kính hiển vi 36. Lang ben lây lan do? D. Dùng chung khăn mặt, quần áo với người bệnh C. Do tiếp xúc với chim bồ câu A. Gần gũi chó, mèo B. Do tiếp xúc với môi trường không khí quanh người bệnh 37. Độ tuổi bị viêm giác mạc do vi nấm thường gặp nhất là? D. Trẻ nhỏ (1 - 6 tuổi) C. Tuổi lao động A. Trẻ sơ sinh B. Người già 38. Khi sang thương lang ben lan rộng, cần sử dụng thuốc thoa nào sau đây? A. BSI C. Antimycose D. Cream ketoconazole B. ASA 39. Chẩn đoán vi nấm gây viêm ống tai ngoài, làm phết với dung dịch KOH có nồng độ? C. 20 - 30% A. 5 - 10% D. 30 - 40% B. 10 - 20% 40. Các giống nấm phổ biến gây viêm ống tai ngoài? D. Epidermophyton, Microsporum B. Aspergillus sp, Penicillium sp, Mucor C. Microsporum, Trichophyton A. Curvularia, Nigrospora, Aspergillus 41. Mô tả nào sau đây đúng về bệnh lý trứng tóc đen? D. Đường kính >1,5mm C. Khi chải tóc thường rơi ra theo lược chải B. Có nhiều hạt màu đen, cứng ở quanh sợi tóc A. Có nhiều hạt màu vàng, cứng quanh sợi tóc 42. Cấy bệnh phẩm viêm giác mạc do vi nấm ở môi trường sabouraud ủ trong nhiệt độ phòng thí nghiệm cần thời gian bao lâu để nấm mọc? D. 7 - 8 ngày A. 1 - 2 ngày B. 3 - 4 ngày C. 5 - 6 ngày 43. Nếu sang thương lang ben không rộng lớn, sử dụng thuốc nào sau đây? B. Cream ketoconazole D. Antimycose C. Intraconazole 100mg A. Ketoconazole 100mg 44. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh gì nếu là nấm sợi? A. Tế bào hạt men C. Sợi tơ nấm có vách ngăn không phân nhánh D. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh B. Sợi tơ nấm giả 45. Sau khi cấy định danh nấm Candida bằng phương pháp? D. Quan sát bằng mắt thường C. Xem trực tiếp bằng kính lúp B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh A. Quan sát bằng kính hiển vi 46. Phương pháp phòng bệnh trứng tóc đen là? D. Không dùng chung lược chải đầu với người bệnh B. Thường xuyên gội đầu C. Không để tóc quá dài A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng 47. Muốn phòng được bệnh viêm giác mạc do vi nấm nên: B. Nhỏ dung dịch thuốc kháng nấm trước khi lao động C. Sử dụng dụng cụ bảo hộ mắt khi lao động D. Vệ sinh mắt thường xuyên A. Cho dân lao động uống phòng bằng thuốc kháng nấm 48. Nguồn bệnh của vi nấm gây viêm ống tai ngoài là ở D. Do dụng cụ lấy ráy tai B. Lây từ động vật nuôi trong nhà C. Do trung gian truyền bệnh A. Môi trường thiên nhiên 49. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi nấm là? D. Sabouraud + kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh A. Sabouraud 50. Trứng tóc đen do vi nấm nào gây ra? D. Epidermophyton sp A. Piedraia hortai B. Pityrosporum orbiculare C. Trichophyton sp 51. Chẩn đoán trứng tóc đen dựa vào? D. Quan sát sợi tóc trên kính hiển vi ngay khi lấy mẫu A. Hình ảnh lâm sàng B. Cấy tóc trên môi trường Sabauraud C. Phết ướt với KOH 20 - 30% 52. Dấu hiệu bệnh lý khi nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc? A. Sốt cao kèm theo mắt đỏ, đau C. Vết loét màu đỏ, hình tròn đều D. Vết loét màu trắng hình trái chuối B. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều 53. Sang thương lang ben gồm mấy loại? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 54. Vì sao phải làm phết khác trên lame nhuộm gram khi bị viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Tìm vi khuẩn Pseudomonas, Proteus,... A. Định danh vi nấm nào gây bệnh D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 55. Sang thương lang ben ở vùng da được che khuất ánh sáng mặt trời bởi quần áo có dạng? A. Mảng da màu trắng D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen B. Mảng da nâu 56. Có khoảng bao nhiêu loại vi nấm gây viêm ống tai ngoài đã được mô tả? A. 40 C. 50 D. 53 B. 43 57. Hậu quả của viêm kết mạc do vi nấm? B. Viêm hắc võng mạc D. Mù mắt A. Xuất huyết võng mạc C. Viêm mi mắt 58. Piedraia hortai quan sát trực tiếp tóc với KOH? A. Sợi nấm màu trắng sữa D. Sợi nấm hình ống B. Sợi nấm hình quả cau C. Sợi nấm màu nâu xẩm 59. Khi bị lang ben ở vùng da phơi ngoài ánh sáng mặt trời, sang thương lang ben có dạng? A. Mảng da màu trắng D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen B. Mảng da nâu 60. Phòng bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Tránh tối đa chấn thương ống tai C. Điều trị tốt chàm ống tai D. Tất cả đều đúng A. Vệ sinh ống tai thường xuyên 61. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường theo sau viêm ống tai ngoài do các loại vi trùng? B. Staphylococcus A. Pseudomonas C. Micrococcus D. Tất cả đều đúng 62. Giải quyết di chứng đục giác mạc do vi nấm bằng phương pháp? A. Dùng corticoid liều cao B. Dùng kháng sinh liều cao C. Dùng thuốc nhỏ mắt Amphotericin B D. Ghép giác mạc 63. Có bao nhiêu giống vi nấm gây viêm giác mạc? B. 11 C. 12 A. 10 D. 13 64. Lang ben là bệnh lý gây ra ở? D. Ống tai ngoài B. Chân tóc A. Lớp sừng, biểu bì da C. Giác mạc 65. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc bệnh gây ra do vi nấm sợi khi thấy: D. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dầy C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men nẩy búp 66. Sang thương lang ben: mảng da nâu trên nền da trắng hay gặp ở đối tượng? A. Người già D. Nam giới B. Phụ nữ C. Trẻ em 67. Khi lấy bệnh phẩm viêm giác mạc, sau khi cạo một mảnh vết loét thì cho vào dung dịch nào? C. Glucose 10% A. KOH 20% B. NaCl 0,9% D. Cồn 90⁰ 68. Thái độ của BS đa khoa khi gặp trường hợp loét giác mạc nghi do vi nấm: B. Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến có chuyên khoa mắt A. Điều trị thuốc kháng nấm ngay tức khắc C. Lấy bệnh phẩm gởi lên phòng xét nghiệm vi nấm D. Điều trị kháng sinh chờ kết quả xét nghiệm sẽ điều trị đặc hiệu sau 69. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối trong viêm giác mạc do vi nấm: D. Thuốc nhỏ mắt có chứa corticoides B. Dung dịch amphotericin B A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa ofloxacin chứa viêm do vi trùng kết hợp C. Dung dịch mycostatin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai