Vi nấm ngoại biênFREEKý Sinh Trùng 1. Có bao nhiêu giống vi nấm gây viêm giác mạc? C. 12 A. 10 D. 13 B. 11 2. Có khoảng bao nhiêu loại vi nấm gây viêm ống tai ngoài đã được mô tả? B. 43 D. 53 A. 40 C. 50 3. Sang thương lang ben: mảng da nâu trên nền da trắng hay gặp ở đối tượng? D. Nam giới B. Phụ nữ A. Người già C. Trẻ em 4. Đối tượng nguy cơ dễ nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc là? D. Những người thợ hàn B. Cán bộ văn phòng C. Nông dân và dân lao động A. Học sinh 5. Sang thương lang ben ở vùng da được che khuất ánh sáng mặt trời bởi quần áo có dạng? D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen B. Mảng da nâu A. Mảng da màu trắng 6. Mô tả nào sau đây đúng về bệnh lý trứng tóc đen? C. Khi chải tóc thường rơi ra theo lược chải B. Có nhiều hạt màu đen, cứng ở quanh sợi tóc D. Đường kính >1,5mm A. Có nhiều hạt màu vàng, cứng quanh sợi tóc 7. Pityrosporum orbiculare quan sát trực tiếp với KOH trên kính hiển vi có hình ảnh? D. Hình trái chuối A. Sợi nấm màu nâu sẫm C. Sát nhau trong những túi tròn B. Sợi tơ nấm có vách ngăn, hình V, Z, S 8. Vì sao phải làm phết khác trên lame nhuộm gram khi bị viêm ống tai ngoài do vi nấm? A. Định danh vi nấm nào gây bệnh D. Cả 2 đều sai B. Tìm vi khuẩn Pseudomonas, Proteus,... C. Cả 2 đều đúng 9. Ở viêm giác mạc, sau khi lấy bệnh phẩm từ lame đem cấy vào môi trường nào? A. Sabouraud C. BHI và Sabhi thêm kháng sinh B. Thạch bột bắp D. Sabouraud và kháng sinh 10. Các giống nấm phổ biến gây viêm ống tai ngoài? B. Aspergillus sp, Penicillium sp, Mucor D. Epidermophyton, Microsporum C. Microsporum, Trichophyton A. Curvularia, Nigrospora, Aspergillus 11. Sau khi dùng các dung dịch thoa khoảng bao lâu thì vi nấm Piedraia hortai chết? A. 1 - 2 ngày B. 2 - 3 ngày D. 4 - 5 ngày C. 3 - 4 ngày 12. Dưới ánh sáng đèn Wood ở mảng da Lang ben có hiện tượng? B. Phát quang màu vàng nhạt D. Phát quang màu đỏ nhạt C. Phát quang màu xanh A. Phát quang màu tím 13. Khi lấy bệnh phẩm viêm giác mạc, sau khi cạo một mảnh vết loét thì cho vào dung dịch nào? B. NaCl 0,9% C. Glucose 10% A. KOH 20% D. Cồn 90⁰ 14. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh gì nếu là nấm sợi? C. Sợi tơ nấm có vách ngăn không phân nhánh D. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh B. Sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men 15. Khi sang thương lang ben lan rộng, cần sử dụng thuốc thoa nào sau đây? C. Antimycose B. ASA D. Cream ketoconazole A. BSI 16. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường theo sau viêm ống tai ngoài do các loại vi trùng? D. Tất cả đều đúng B. Staphylococcus A. Pseudomonas C. Micrococcus 17. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối trong viêm giác mạc do vi nấm: D. Thuốc nhỏ mắt có chứa corticoides C. Dung dịch mycostatin B. Dung dịch amphotericin B A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa ofloxacin chứa viêm do vi trùng kết hợp 18. Ngoài ký sinh ở người, vi nấm gây bệnh trứng tóc đen còn ký sinh trên động vật nào? B. Chó C. Khỉ A. Mèo D. Trâu 19. Ở điều kiện nào là cơ hội tốt cho vi nấm viêm giác mạc gây bệnh? B. Khi có bệnh về giác mạc C. Tăng nhãn áp A. Sau chấn thương mắt D. Tất cả đều đúng 20. Sau khi cấy định danh nấm Candida bằng phương pháp? D. Quan sát bằng mắt thường B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh C. Xem trực tiếp bằng kính lúp A. Quan sát bằng kính hiển vi 21. Thái độ của BS đa khoa khi gặp trường hợp loét giác mạc nghi do vi nấm: C. Lấy bệnh phẩm gởi lên phòng xét nghiệm vi nấm B. Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến có chuyên khoa mắt A. Điều trị thuốc kháng nấm ngay tức khắc D. Điều trị kháng sinh chờ kết quả xét nghiệm sẽ điều trị đặc hiệu sau 22. Đối tượng nhiễm trứng tóc đen phổ biến nhất là? B. Nam giới thanh niên C. Trẻ em A. Phụ nữ D. Người già 23. Nồng độ dung dịch KOH khi làm phết ướt trong bệnh lý trứng tóc đen là? A. 5 - 10% D. 30 - 40% B. 10 - 20% C. 20 - 30% 24. Nguồn bệnh vi nấm gây viêm giác mạc có ở? A. Không khí, đất D. Tất cả đều đúng C. Đồ dùng của người bệnh B. Đất, nước 25. Trứng tóc đen thường ở vị trí nào trên tóc? C. Ngọn sợi tóc D. Vùi dưới da ở chân tóc B. Giữa sợi tóc A. Chân tóc 26. Sang thương lang ben gồm mấy loại? A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 27. Biện pháp phòng bệnh lang ben. NGOẠI TRỪ: B. Vệ sinh cá nhân tốt D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian C. Không dùng đồ chung cá nhân với người bệnh A. Vệ sinh môi trường tốt 28. Lang ben là bệnh lý gây ra ở? C. Giác mạc D. Ống tai ngoài A. Lớp sừng, biểu bì da B. Chân tóc 29. Khi điều trị lang ben cần chú ý. D. Nếu sang thương lan rộng, chuyển sang dùng thuốc uống hoàn toàn C. Không tái sử dụng quần áo để tránh tái nhiễm B. Không dùng chung lược chải đầu để tránh lây lan A. Luộc quần áo và khăn lau để tránh tái nhiễm 30. Phương pháp nào không cần thiết dùng để chẩn đoán bệnh lang ben phục vụ cho điều trị. C. Dán băng keo trong lấy xem dưới kính hiển vi hay cạo da phết lên lame ngâm KOH 20% hơ nóng, quan sát dưới kính hiển vi D. Cấy mảng da trên môi trường Sabauraud có một lớp dầu Olive trên bề mặt B. Ánh sáng đèn Wood, mảng da bị nấm ký sinh phát huỳnh quang màu vàng nhạt A. Nhìn đặc điểm sang thương có thể chẩn đoán được lang ben 31. Muốn phòng được bệnh viêm giác mạc do vi nấm nên: D. Vệ sinh mắt thường xuyên A. Cho dân lao động uống phòng bằng thuốc kháng nấm C. Sử dụng dụng cụ bảo hộ mắt khi lao động B. Nhỏ dung dịch thuốc kháng nấm trước khi lao động 32. Vi nấm nào sau đây không phải vi nấm gây viêm giác mạc? D. Curvularia C. Piedraia hortai A. Nigospora B. Candida 33. Trường hợp sang thương lang ben rộng lớn dùng thuốc, ngoại trừ. C. Itraconazole 100mg A. Ketoconazole 100mg D. Antimycose B. Cream ketoconazole 34. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh: tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, kết luận đúng là? C. Rhizopus sp A. Candida sp B. Mucor sp D. Penicillium sp 35. Sau khi cấy định danh nấm sợi bằng phương pháp? B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh A. Quan sát bằng kính hiển vi D. Soi dưới ánh sáng đèn Wood C. Kỹ thuật Dalmau 36. Vi nấm mọc tạo thành cục, bít dần ống tai gây? B. Mất thính lực C. Xâm nhập vào màng nhĩ A. Giảm thính lực D. Ù tai 37. Nếu sang thương lang ben không rộng lớn, sử dụng thuốc nào sau đây? B. Cream ketoconazole C. Intraconazole 100mg D. Antimycose A. Ketoconazole 100mg 38. Chẩn đoán trứng tóc đen dựa vào? D. Quan sát sợi tóc trên kính hiển vi ngay khi lấy mẫu B. Cấy tóc trên môi trường Sabauraud C. Phết ướt với KOH 20 - 30% A. Hình ảnh lâm sàng 39. Dung dịch dùng để điều trị trứng tóc đen là? B. KOH 20% C. Cồn 90⁰ D. Xanh methylen A. KOH 10% 40. Chọn câu đúng về bệnh trứng tóc đen? A. Chỉ gặp ở tóc D. Tất cả đều đúng C. Vi nấm còn có thể ký sinh ở lông khỉ B. Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe 41. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi nấm là? D. Sabouraud + kháng sinh C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol A. Sabouraud 42. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi trùng là? A. Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ D. Sabouraud + Chloramphenicol B. Thạch bột bắp C. Môi trường sinh sắc tố 43. Lâm sàng bệnh lý viêm ống tai ngoài do vi nấm? C. Sưng to và phù nề ống tai và chảy mủ kèm máu A. Ngứa ống tai, sưng đau kèm sốt cao D. Xâm nhập vào màng nhĩ gây điếc tạm thời B. Ngứa ống tai, nếu có nhiễm vi trùng có dịch rỉ và mủ 44. Nguồn bệnh của vi nấm gây viêm ống tai ngoài là ở C. Do trung gian truyền bệnh B. Lây từ động vật nuôi trong nhà A. Môi trường thiên nhiên D. Do dụng cụ lấy ráy tai 45. Vi nấm gây bệnh lang ben. B. Pityrosporum orbiculare C. Trichophyton sp D. Epidermophyton sp A. Microsporum sp 46. Khi bị lang ben ở vùng da phơi ngoài ánh sáng mặt trời, sang thương lang ben có dạng? D. Mảng da đỏ B. Mảng da nâu A. Mảng da màu trắng C. Mảng da đen 47. Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ: C. Da hơi gồ lên và bong vẩy A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần 48. Phòng bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm? D. Tất cả đều đúng C. Điều trị tốt chàm ống tai B. Tránh tối đa chấn thương ống tai A. Vệ sinh ống tai thường xuyên 49. Lứa tuổi mắc lang ben nhiều nhất là? B. 10 - 20 tuổi C. 20 - 40 tuổi A. 5 - 10 tuổi D. 40 - 60 tuổi 50. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc bệnh gây ra do vi nấm sợi khi thấy: A. Tế bào hạt men nẩy búp B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả D. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dầy C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh 51. Phương pháp phòng bệnh trứng tóc đen là? D. Không dùng chung lược chải đầu với người bệnh B. Thường xuyên gội đầu A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng C. Không để tóc quá dài 52. Bệnh phẩm của viêm ống tai ngoài do vi nấm là? C. Cạo một vết loét lấy da của ống tai D. Tất cả đều đúng A. Mủ chảy từ ống tai B. Ráy tai 53. Chọn kết quả xét nghiệm vi nấm trong bệnh lý viêm giác mạc do vi nấm để quyết định điều trị? D. Chọn tác nhân điều trị chỉ cần dựa trên kết quả xem trực tiếp (+) B. Xem trực tiếp (-), cấy (+) ngoại nhiễm A. Xem trực tiếp và nuôi cấy cùng loại vi nấm C. Xem trực tiếp (+), cấy (+) vi nấm khác loại 54. Giải quyết di chứng đục giác mạc do vi nấm bằng phương pháp? D. Ghép giác mạc A. Dùng corticoid liều cao C. Dùng thuốc nhỏ mắt Amphotericin B B. Dùng kháng sinh liều cao 55. Chọn câu đúng với sang thương lang ben? A. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều D. Nằm ở 1 bên cằm hay má, chảy nước vàng, viêm rất dữ dội C. Mảng da trắng nổi trên nền da nâu, hơi gồ, bong vẩy B. Hai mảng đỏ hồng không đối xứng hai bên bẹn 56. Hậu quả của viêm kết mạc do vi nấm? D. Mù mắt B. Viêm hắc võng mạc A. Xuất huyết võng mạc C. Viêm mi mắt 57. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất khi bị trứng tóc đen là? D. Tất cả đều đúng B. Gội đầu bằng xà phòng A. Cạo hết phần tóc có trứng C. Cạo trọc đầu 58. Cấy bệnh phẩm viêm giác mạc do vi nấm ở môi trường sabouraud ủ trong nhiệt độ phòng thí nghiệm cần thời gian bao lâu để nấm mọc? A. 1 - 2 ngày C. 5 - 6 ngày D. 7 - 8 ngày B. 3 - 4 ngày 59. Dấu hiệu bệnh lý khi nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc? C. Vết loét màu đỏ, hình tròn đều D. Vết loét màu trắng hình trái chuối B. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều A. Sốt cao kèm theo mắt đỏ, đau 60. Điều trị lang ben theo đông y bằng? B. Gừng C. Riềng A. Chanh D. Chuối 61. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc chỉ chẩn đoán có Candida gây bệnh khi thấy: B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh D. Sợi tơ nấm và bào tử đỉnh có cục u xung quanh A. Tế bào hạt men nẩy búp 62. Lang ben lây lan do? C. Do tiếp xúc với chim bồ câu D. Dùng chung khăn mặt, quần áo với người bệnh B. Do tiếp xúc với môi trường không khí quanh người bệnh A. Gần gũi chó, mèo 63. Chẩn đoán vi nấm gây viêm ống tai ngoài, làm phết với dung dịch KOH có nồng độ? C. 20 - 30% B. 10 - 20% D. 30 - 40% A. 5 - 10% 64. Thời điểm nào trong năm viêm giác mạc do vi nấm nhiều hơn hẳn? B. Mùa mưa A. Mùa lũ D. Mùa lúa C. Mùa đông 65. Khi điều trị lang ben cần thoa thuốc tiếp tục trong bao lâu để tránh tái phát? B. 2 tuần D. 4 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần 66. Piedraia hortai quan sát trực tiếp tóc với KOH? B. Sợi nấm hình quả cau D. Sợi nấm hình ống A. Sợi nấm màu trắng sữa C. Sợi nấm màu nâu xẩm 67. Độ tuổi bị viêm giác mạc do vi nấm thường gặp nhất là? D. Trẻ nhỏ (1 - 6 tuổi) B. Người già A. Trẻ sơ sinh C. Tuổi lao động 68. Trứng tóc đen do vi nấm nào gây ra? B. Pityrosporum orbiculare D. Epidermophyton sp A. Piedraia hortai C. Trichophyton sp 69. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường gặp sau? D. Tất cả đều đúng C. Chàm ống tai B. Viêm ống tai do vi khuẩn A. Chấn thương Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở