Bệnh vi nấm ngoài daFREEKý Sinh Trùng 1. Tác nhân gây chốc đầu kiểu favus là? D. T.schoenleinii C. T.mentagrophytes A. M.audouinii, M.canis B. T.tonsarans, T.violaceum 2. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Tóc đứt sát da đầu tạo thành những chấm đen, da đầu bị sưng: C. Chốc đầu chấm đen D. Chốc đầu kiểu Favus B. Chống đầu mưng mủ A. Chốc đầu mảng xám 3. Tác nhân gây chốc đầu mảng xám là? C. T.mentagrophytes D. T.schoenleinii B. T.tonsarans, T.violaceum A. M.audouinii, M.canis 4. Để chẩn đoán nhanh, chính xác bệnh vi nấm ngoài da người ta làm xét nghiệm sau: D. Huyết thanh chẩn đoán và xét nghiệm máu xác định tỷ lệ bạch cầu ái toan A. Nuôi cấy bệnh phẩm trên môi trường Sabauroud B. Quan sát trực tiếp bằng phết ướt với dd KOH 20% C. Huyết thanh chẩn đoán 5. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử nhỏ 2μm bao quanh sợi tóc chặt chẽ, bên trong có sợi tơ nấm: A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội 6. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi. Tác nhân gây bệnh? D. Microsporum canis C. Trichophyton mentagophytes A. Epidermophyton floccosum B. Trichophyton rubrum 7. Phương thức truyền bệnh của vi nấm ngoài da. NGOẠI TRỪ C. Đất qua người A. Người qua người B. Thú qua người D. Thực vật qua người 8. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Epidermophyton là? B. 2 - 8 D. 6 - 12 C. 2 - 4 A. 3 - 15 9. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons dựa vào? C. Đặc điểm sinh lý của vi nấm A. Đặc điểm bào tử đính lớn B. Hình dạng sợi tơ nấm D. Tính chất gây bệnh trên cơ quan 10. Vi nấm ngoài da nhạy cảm với? B. Cycloheximid C. Ketoconazole D. Fluconazole A. Griseofulvin 11. Bào tử đính lớn của Epidermophyton đính vào các sợi tơ theo dạng? D. Từng mảng C. Từng cặp A. Từng cái B. Từng chùm 12. Để tránh tái phát trong việc sử dụng thuốc thoa để điều trị vi nấm ngoài da thì khi sạch sang thương phải thoa thêm: C. 16 ngày A. 10 ngày D. 21 ngày B. 12 ngày 13. Bề dày vách tế bào của Microsporum? C. Trung bình A. Dày D. Rất dày B. Mỏng 14. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Kẽ chân có bóng nước lan lòng và mu bàn chân. D. Eczema A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính C. Nấm kẽ do Candida sp 15. Bề mặt vách tế bào của Microsporum có đặc điểm? C. Nhẵn D. Có nhiều lỗ A. Xù xì có gai B. Sần sùi 16. Sang thương của vẩy rồng: A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ 17. Hai mảng hồng ban đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi là triệu chứng lâm sàng của bệnh lý? A. Hắc lào B. Vảy rồng C. Nấm bẹn D. Nấm móng 18. Chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Đối tượng là vận động viên. Kẻ chân bị nứt tróc vảy. Tế bào biểu bì bị chết bong thành mảng: B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính D. Eczema C. Nấm kẽ do Candida sp A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính 19. Để phòng bệnh vi nấm ngoài da hiệu quả chúng ta cần phải làm một số việc sau: C. Vận động viên: rắc bộ tale có acid undecylenic vào giày A. Tránh dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh D. Tất cả đều đúng B. Tránh gần gũi chung đụng với chó mèo, trâu bò 20. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Microsporum là? A. 3 - 15 D. 6 - 12 C. 2 - 4 B. 2 - 8 21. Vấn đề phòng bệnh vi nấm ngoài da chúng ta cần chú ý đặc biệt đến D. Điều trị sớm để cắt đứt nguồn bệnh A. Tránh xa người bệnh C. Vệ sinh môi trường B. Yếu tố nguy cơ 22. Hai mảng hồng ban không đối xứng 2 bên bẹn; bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra mông và lên trên bụng. Tác nhân gây bệnh? D. Microsporum canis A. Epidermophyton floccosum B. Trichophyton rubrum C. Trichophyton verrucosum 23. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bên trong sợi tóc có sợi tơ nấm và bào tử 3 - 4μm: A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội 24. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: trong tóc có sợi tơ nấm, chuỗi bào tử đốt và bọt khí: B. Kiểu giống Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội D. Kiểu phát nội thuộc nhóm nội C. Kiểu flavus thuộc nhóm phát nội A. Kiểu Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội 25. Hình dạng vi nấm ngoài da NGOẠI TRỪ D. Tế bào hạt men B. Hình lược A. Hình vợt C. Hình xoắn 26. Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngoài da ký sinh ở da và phần phụ của da? C. Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm D. Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm B. Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cấp cho vi nấm A. Chỉ ký sinh ở mô có Keratin 27. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử bám bên ngoài sợi tóc rời rạc, không đều, thành chuỗi 2 - 3μm, bên trong có sợi tơ nấm: D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum 28. T.soudanense, T.vaoundei có ở vùng dịch tễ nào? B. Châu Mỹ C. Châu Á A. Châu Âu D. Châu Phi 29. Các vi nấm ngoài da ưa ký sinh ở thú là? B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum C. M.gypseum, T.ajielloi D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum 30. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 mm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến sói đầu: C. Chốc đầu chấm đen A. Chốc đầu mảng xám D. Chốc đầu kiểu Favus B. Chống đầu mưng mủ 31. Kiểu nhiễm nấm ở tóc thuộc nhóm phát nội ngoại, ngoại trừ? B. Kiểu giống Microsporum A. Kiểu Microsporum D. Kiểu bào tử lớn C. Kiểu phát nội 32. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: mảng da đầu bị sưng, mủ bọc quanh chân sợi tóc làm cho sợi tóc bị tuột đi: B. Chống đầu mưng mủ C. Chốc đầu chấm đen D. Chốc đầu kiểu Favus A. Chốc đầu mảng xám 33. Các loại vi nấm gây bệnh ngoài da ưa người là? C. M.gypseum, T.ajielloi A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum 34. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W. Emons Chia thành bao nhiêu giống lớn? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 35. Ý nghĩa của kháng sinh trong nuôi cấy vi nấm ngoài da. D. Dùng để chống vi trùng ký sinh trên vi nấm ngoài da C. Diệt một số vi nấm tạp khác A. Dùng để chống bội nhiễm vi trùng trong nuôi cấy vi nấm B. Dùng làm dinh dưỡng cho vi nấm 36. Bề mặt vách tế bào của Trichophyton có đặc điểm? B. Sần sùi A. Xù xì có gai C. Nhẵn D. Có nhiều lỗ 37. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau: Nằm ở một bên cằm hay má, chảy nước vàng viêm rất dữ dội bên trong chứa mủ không thoát ra được, sờ mềm mềm. Bệnh nhân bị nấm do hôn hít thú nuôi chó, mèo, trâu, bò,... D. Nấm má C. Eczema ở mặt A. Áp-xe do tụ cầu B. Acne 38. Vị trí ký sinh của Epidermophyton là? D. Móng, lông A. Tóc, lông, da B. Tóc, móng, da, lông C. Móng, da 39. Các vi nấm ngoài da ưa đất là? B. M.canis, T.verrucosum, T.equinum D. T.verrucosum, M.audouinii, M.ferugineum A. T.rubrum, M.tonsurans, M.audouinii, M.ferugineum C. M.gypseum, T.ajielloi 40. Sang thương của hắc lào D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng. A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da 41. Tác nhân gây chốc đầu chấm đen là? D. T.schoenleinii B. T.tonsarans, T.violaceum A. M.audouinii, M.canis C. T.mentagrophytes 42. Vi nấm ngoài da kháng được thuốc kháng nấm nào? A. Griseofulvin C. Ketoconazole D. Fluconazole B. Cycloheximid 43. Tác nhân gây chốc đầu mưng mủ là? C. T.mentagrophytes D. T.schoenleinii B. T.tonsarans, T.violaceum A. M.audouinii, M.canis 44. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên cấp tính? D. T.verrucosum C. E.floccosum A. R.rubrum B. T.mentagbiophytes, T.floccosum 45. Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh chân vận động viên mãn tính? A. R.rubrum B. T.mentagbiophytes, T.floccosum C. E.floccosum D. T.verrucosum 46. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: tóc rụng chỉ còn 2mm cách da đầu thành từng mảng, lan rất nhanh, da đầu không bị sưng. A. Chốc đầu mảng xám C. Chốc đầu chấm đen B. Chống đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus 47. Môi trường cấy của bệnh phẩm vi nấm ngoài da? D. Sabouraud + kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol + Cycloheximid A. Sabouraud C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh 48. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử lớn bám bên ngoài sợi tóc, đường kính 5-6mcm, bên trong có sợi tơ nấm: C. Kiểu phát nội A. Kiểu Microsporum B. Kiểu giống Microsporum D. Kiểu bào tử lớn 49. Vi nấm nào có ở chó mèo gây nấm má cho người? A. R.rubrum D. T.verrucosum C. E.floccosum B. T.mentagbiophytes 50. Đặc điểm tổn thương móng không có ở Vi nấm ngoài da: A. Có sưng mô mềm quanh móng C. Móng bị nhăn nheo B. Móng bị hủy D. Màu móng trở nên nâu 51. Giống nấm nào không được xếp vào nhóm vi nấm ngoài da? D. Epidermophyton B. Microsporum C. Trichophyton A. Pityrosporum 52. Số vách ngăn trên bào tử đính lớn của Trichophyton là? D. 6 - 12 B. 2 - 8 C. 2 - 4 A. 3 - 15 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở