Vi nấm nội tạng – Bài 1FREEKý Sinh Trùng 1. Muốn phòng bệnh đẹn ở trẻ sơ sinh thì: A. Sau sinh cho trẻ rơ lưỡi và uống 100000 đv Mycostatine C. Mẹ phải chủng ngừa vi nấm trong lúc mang thai D. Những tháng cuối thai kỳ mẹ phải được điều trị Candida âm đạo liên tục B. Trong quá trình mang thai mẹ phải vệ sinh phụ nữ thường xuyên 2. Nhiễm candida ở trẻ sơ sinh gây bệnh lý A. Viêm màng não thứ cấp B. Viêm phổi dạng kẽ C. Viêm âm đạo D. Đẹn 3. Bướu nấm có thời gian diễn tiến kéo dài bao lâu nếu không được điều trị? B. 5 - 10 năm C. 10 - 15 năm D. 15 - 20 năm A. 1 - 5 năm 4. Bệnh lý nào ở phổi không do Cryptococcus neoformans gây ra: C. Hang ở phổi B. Viêm phổi dạng kẽ D. Bướu ở phổi A. Viêm hạt dưới màng phổi 5. Trên môi trường huyết thanh người hay thỏ. Đẻ kết luận Candida albicans khi thấy: C. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men có ống mầm B. Tế bào hạt men nẩy búp D. Sợi tơ nấm và bào tử bao dày 6. Bệnh viêm da nổi hạt do vi nấm ở trẻ em có biểu hiện lâm sàng? B. Sang thương nổi hạt ở tay, chân kéo dài D. Niêm mạc miệng sưng đỏ A. Móng trở nên đục dần, bề mặt nâu nhạt và lồi lõm C. Sang thương nổi hạt ở mặt kéo dài 7. Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là: C. Móng bị nhăn nheo D. Màu móng trở nên nâu B. Móng bị hủy A. Có sưng mô mềm quanh móng 8. Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans: D. Đục C. Tế bào lymphocyte giảm B. Đường tăng A. Albumin tăng 9. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans: A. Trong B. Đục D. Hồng C. Ánh vàng 10. Bướu nấm thường xâm nhập vào ký chủ qua đường nào? D. Tất cả đều đúng C. Hít phải vi nấm trong không khí A. Ăn uống B. Qua vết trầy xước ở da 11. Bệnh do Cryptococcus có tính chất? C. Mãn tính A. Cấp tính B. Bán cấp tính D. Tất cả đều đúng 12. Khi quan sát vi nấm Candida trên môi trường thạch bào tử bao dày chỉ kết luận Candida albicans khi thấy: B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men nẩy búp C. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày D. Sợi tơ nấm 13. Điều trị viêm âm đạo âm hộ do Candida? D. Tất cả đều đúng B. Thoa tím gentian A. Rửa Natri Bicarbonate C. Đặt âm đạo Mycostatine 14. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo nào sau đây? B. Lao phổi A. Tiền sử cao huyết áp D. Khởi phát đột ngột C. Nhiễm HIV/AIDS 15. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi trùng? B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol A. Môi trường Sabouraud D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh 16. Tại sao từ khoảng 1980 trở lại đây tỉ lệ bệnh Cryptococcus neoformans gia tăng rõ rệt trên thế giới: B. Do lạm dụng kháng sinh D. Do tình trạng nhiễm HIV/AIDS phát triển trên thế giới C. Do sử dụng nhiều Corticoides A. Do sự tăng vọt về dân số 17. Hình ảnh X quang Phổi của bệnh nhân nhiễm Cryptococcus? D. Bướu tròn đồng nhất, có thể có hạch trung thất A. Mờ đỉnh phổi 2 bên B. Xẹp phổi 1 bên C. Tràn dịch màng phổi 18. Candida lan rộng ít gặp ở đối tượng nào? A. HIV/AIDS D. Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường C. Phụ nữ có thai B. K máu 19. Chẩn đoán xác định viêm đường tiết niệu do Candida khi kết quả cấy nước tiểu? B. >500 tế bào hạt men/ml A. >1000 tế bào hạt men/ml C. >1000 sợi tơ nấm giả/ml D. > 500 sợi tơ nấm giả/ml 20. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida gây bệnh: C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày B. Tế bào hạt men có nẩy búp 21. Yếu tố nào không mang tính thuận lợi cho việc nhiễm Cryptococcus neoformans: C. Hút thuốc lá D. Nhiễm HIV/AIDS B. Lymphoma A. Hodgkin 22. Con vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát tán mầm bệnh Cryptococcus neoformans: D. Chim bồ câu A. Chó B. Mèo C. Gà 23. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi trùng khi hạt có kích thước? C. > 2μm D. < 0,5μm B. > 1μm A. < 1μm 24. Dấu hiệu khi bị nhiễm Candida ở nếp gấp lớn là? D. Bề mặt da sần sùi, có mụn nước nhỏ li ti A. Mảng viêm da rỉ dịch B. Mảng thượng bì hoại tử xám đen C. Mang da đỏ, đau rát 25. Thời kỳ khởi phát của viêm màng não - não thứ phát khi nhiễm Cryptococcus có biểu hiện lâm sàng nào? D. Tất cả đều đúng B. Nhức đầu C. Nôn A. Sốt nhẹ 26. Bệnh lý Candida nặng nhất: D. Candida lan rộng B. Viêm đường hô hấp A. Viêm nội mạc cơ tim C. Viêm tiết niệu 27. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là: D. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh C. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ B. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác A. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh 28. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: D. CT scan xác định tính chất của bướu C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh 29. Vi nấm candida sp gây bệnh phổ biến ở đối tượng? C. Trẻ suy dinh dưỡng D. Người nhiễm HIV/AIDS E. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ B. Trẻ sơ sinh 30. Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là: C. Không lạm dụng corticoides D. Phòng bệnh HIV/AIDS B. Không nuôi chim bồ câu A. Vệ sinh thân thể 31. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi nấm? A. Môi trường Sabouraud D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh 32. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi nấm khi hạt có kích thước? C. > 2μm A. < 1μm D. < 0,5μm B. > 1μm 33. Candida được truyền bệnh A. Lúc mới sinh qua âm đạo người mẹ bị nhiễm nấm D. Khi sử dụng quá nhiều corticoides B. Khi bị mắc bệnh nội khoa làm cơ thể suy yếu C. Lúc tuổi già 34. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh chuyển sang lối sống ký sinh. NGOẠI TRỪ: A. Phụ nữ có thai B. Người nghiện rượu C. Người bị bệnh tiểu đường D. Nhiễm HIV/AIDS 35. Bệnh vi nấm nội tạng là những vi nấm gây bệnh tại? C. Gây bệnh tại chỗ D. Tất đều đúng A. Xâm nhập sâu vào các cơ quan B. Phát tán toàn thân 36. Ở người khỏe mạnh ít bị nhiễm Cryptococcus vì? C. Bào tử phát triển âm thầm không gây triệu chứng A. Bào tử vào phế nang bị thực bào tiêu diệt D. Bào tử vào phế nang bị màng phế nang bao lại đẩy ra ngoài B. Bào tử vào thực quản, bị men tiêu hóa tiêu diệt 37. Yếu tố nào góp phần lớn nhất cho xu thế gia tăng của bệnh Candida? B. Lạm dụng corticosteroide D. Thú vui nuôi thú cưng ngày càng gia tăng A. Lạm dụng kháng sinh C. Người nhiễm HIV càng nhiều 38. Thăm khám bệnh nhân viêm màng não thứ phát do Cryptococcus có dấu hiệu? A. Cổ cứng B. Kernig (+) D. Tất cả đều đúng C. Brudzinski (+) 39. Đặc điểm viêm thực quản do Candida gặp ở trẻ em? A. Đau sau xương ức B. Nghẹn, khó thở C. Nôn nhiều, quấy khóc D. Miệng có sang thương mảng trắng 40. Vi trùng thượng đẳng gây bướu nấm là? B. Streptomyces C. Actinomadura D. Tất cả đều đúng A. Nocardia 41. Bệnh lý nguyên phát Cryptococcus neoformans: D. Viêm đài bể thận C. Viêm gan A. Viêm màng não - não B. Bệnh lý ở phổi 42. Diễn tiến của thể phổi nguyên phát trong bệnh lý nhiễm Cryptococcus? B. Kéo dài vài tuần, rồi tự hết A. Diễn tiến nhanh chóng, ồ ạt trong vài ngày rồi tự hết D. Kéo dài nhiều năm, không thể điều trị tận gốc C. Kéo dài nhiều năm, có thể tự khỏi 43. Triệu chứng nhiễm Cryptococcus neoformans ở phổi? D. Khó thở C. Sốt cao liên tục B. Ho khạc đàm nhầy lẫn máu A. Ho khan 44. Đối tượng dễ bị nấm kẽ do Candida C. Bán quán giải khát A. Thợ hớt tóc D. Thợ cơ khí B. Thợ may 45. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm dịch não tủy trong viêm màng não bằng phương pháp? A. Nhuộm mực tàu B. Làm phết ướt với KOH 20% C. Rửa sạch bằng NaCl 0.9% xem trên kính hiển vi D. Nhuộm Giemsa 46. Vi nấm hay vi trùng thượng đằng xâm nhập vào sâu mô dưới da, vào xương gây bệnh lý nào sau đây? A. Viêm da D. Viêm thần kinh tại chỗ C. Tiêu xương B. Hoại tử da 47. Triệu chứng lâm sàng khi viêm âm đạo do nấm Candida? B. Đau sau khi giao hợp D. Tất cả đều đúng A. Đau rát âm hộ, âm đạo C. Ra huyết trắng, tiểu rát buốt 48. Sau bệnh lý ở phổi do Cryptococcus neoformans thường diễn tiến đến B. Viêm sinh dục phụ nữ C. Viêm mống mắt A. Viêm da D. Viêm màng não - não thứ phát 49. Cấy bệnh phẩm nghi ngờ nhiễm Cryptococcus trên môi trường? C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh A. Môi trường Sabouraud D. môi trường BHI (Brain Heart Infusion) B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol 50. Lâm sàng: Sốt kéo dài, nghe tim có âm thổi tâm thu, tâm trương là triệu chứng của bệnh nào do Candida sp gây ra? C. Viêm nội mạc cơ tim B. Phế quản phế viêm A. Viêm phế quản D. Viêm thực quản 51. Candida gây bệnh dị ứng nào sau đây B. Mày đay C. Hen A. Sang thương dạng chàm, tổ đỉa D. Tất cả đều đúng 52. Một số vị trí mà Candida sống ngoại sinh. NGOẠI TRỪ: C. Mũi D. Da quanh hậu môn B. Âm đạo A. Miệng 53. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida B. Màu vàng, sệt D. Màu trắng, sệt A. Màu trắng đục, nổi bọt C. Màu hồng, loãng 54. Biện pháp tốt nhất để điều trị bướu nấm do vi nấm ở chân? A. Điều trị bảo tồn C. Cắt lọc mô B. Kháng sinh D. Cưa chân 55. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm. NGOẠI TRỪ: B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân. C. chân to có lỗ dò chảy ra dịch màu vàng A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da. D. chân to, có lỗ dò chảy ra dịch màu nâu. 56. Tại sao nuôi chim bồ câu trong thành phố mang ý nghĩa quan trọng trong vấn đề lây bệnh Cryptococcus neoformans: B. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans bay khắp nơi mang theo cả mầm bệnh lây lan khắp nơi. D. Do trong phân chim bồ câu chứa nhiều vi nấm Cryptococcus neoformans. A. Do chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans rất nhiều. C. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans, người ăn thịt chim sẽ bị lây bệnh. 57. Nếu muốn phân biệt các Candida sp khác Candida albicans cần phải dùng phương pháp nào? C. Đồng hóa Nitrat B. Lên men đường D. Tất cả đều đúng A. Đồng hóa đường 58. Triệu chứng thể phổi nguyên phát khi nhiễm Cryptococcus dễ nhầm lẫn với bệnh nào? A. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phế quản D. Lao phổi B. Hen phế quản 59. Chẩn đoán viêm màng não do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: D. Sinh thiết màng não làm xét nghiệm giải phẫu bệnh A. Dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm dịch não tủy tìm thấy vi nấm bằng phương pháp nhuộm mực tàu C. Dấu thần kinh định vị B. Nhức đầu, nôn, sốt, cổ cứng và Kernig (+) 60. Để phân biệt vi trùng thượng đẳng hay vi nấm sử dụng phương pháp nào? A. Nhuộm mực tàu B. Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) C. Nhuộm Giemsa D. Nhuộm hematoxylin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở