Vi nấm nội tạng – Bài 1FREEKý Sinh Trùng 1. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm. NGOẠI TRỪ: D. chân to, có lỗ dò chảy ra dịch màu nâu. B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân. C. chân to có lỗ dò chảy ra dịch màu vàng A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da. 2. Candida gây bệnh dị ứng nào sau đây B. Mày đay C. Hen D. Tất cả đều đúng A. Sang thương dạng chàm, tổ đỉa 3. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi nấm? B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) A. Môi trường Sabouraud C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh 4. Diễn tiến của thể phổi nguyên phát trong bệnh lý nhiễm Cryptococcus? A. Diễn tiến nhanh chóng, ồ ạt trong vài ngày rồi tự hết B. Kéo dài vài tuần, rồi tự hết C. Kéo dài nhiều năm, có thể tự khỏi D. Kéo dài nhiều năm, không thể điều trị tận gốc 5. Candida lan rộng ít gặp ở đối tượng nào? D. Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường B. K máu A. HIV/AIDS C. Phụ nữ có thai 6. Lâm sàng: Sốt kéo dài, nghe tim có âm thổi tâm thu, tâm trương là triệu chứng của bệnh nào do Candida sp gây ra? D. Viêm thực quản A. Viêm phế quản B. Phế quản phế viêm C. Viêm nội mạc cơ tim 7. Hình ảnh X quang Phổi của bệnh nhân nhiễm Cryptococcus? C. Tràn dịch màng phổi A. Mờ đỉnh phổi 2 bên D. Bướu tròn đồng nhất, có thể có hạch trung thất B. Xẹp phổi 1 bên 8. Triệu chứng thể phổi nguyên phát khi nhiễm Cryptococcus dễ nhầm lẫn với bệnh nào? D. Lao phổi C. Viêm phế quản A. Tràn dịch màng phổi B. Hen phế quản 9. Tại sao từ khoảng 1980 trở lại đây tỉ lệ bệnh Cryptococcus neoformans gia tăng rõ rệt trên thế giới: A. Do sự tăng vọt về dân số C. Do sử dụng nhiều Corticoides B. Do lạm dụng kháng sinh D. Do tình trạng nhiễm HIV/AIDS phát triển trên thế giới 10. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh chuyển sang lối sống ký sinh. NGOẠI TRỪ: D. Nhiễm HIV/AIDS B. Người nghiện rượu C. Người bị bệnh tiểu đường A. Phụ nữ có thai 11. Trên môi trường huyết thanh người hay thỏ. Đẻ kết luận Candida albicans khi thấy: C. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men có ống mầm D. Sợi tơ nấm và bào tử bao dày B. Tế bào hạt men nẩy búp 12. Candida được truyền bệnh A. Lúc mới sinh qua âm đạo người mẹ bị nhiễm nấm C. Lúc tuổi già B. Khi bị mắc bệnh nội khoa làm cơ thể suy yếu D. Khi sử dụng quá nhiều corticoides 13. Khi quan sát vi nấm Candida trên môi trường thạch bào tử bao dày chỉ kết luận Candida albicans khi thấy: B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả C. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày D. Sợi tơ nấm A. Tế bào hạt men nẩy búp 14. Dấu hiệu khi bị nhiễm Candida ở nếp gấp lớn là? B. Mảng thượng bì hoại tử xám đen D. Bề mặt da sần sùi, có mụn nước nhỏ li ti A. Mảng viêm da rỉ dịch C. Mang da đỏ, đau rát 15. Điều trị viêm âm đạo âm hộ do Candida? A. Rửa Natri Bicarbonate B. Thoa tím gentian D. Tất cả đều đúng C. Đặt âm đạo Mycostatine 16. Vi nấm candida sp gây bệnh phổ biến ở đối tượng? A. Phụ nữ E. Tất cả đều đúng B. Trẻ sơ sinh D. Người nhiễm HIV/AIDS C. Trẻ suy dinh dưỡng 17. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida D. Màu trắng, sệt B. Màu vàng, sệt A. Màu trắng đục, nổi bọt C. Màu hồng, loãng 18. Biện pháp tốt nhất để điều trị bướu nấm do vi nấm ở chân? D. Cưa chân B. Kháng sinh C. Cắt lọc mô A. Điều trị bảo tồn 19. Vi trùng thượng đẳng gây bướu nấm là? D. Tất cả đều đúng A. Nocardia C. Actinomadura B. Streptomyces 20. Yếu tố nào góp phần lớn nhất cho xu thế gia tăng của bệnh Candida? C. Người nhiễm HIV càng nhiều B. Lạm dụng corticosteroide D. Thú vui nuôi thú cưng ngày càng gia tăng A. Lạm dụng kháng sinh 21. Cấy bệnh phẩm nghi ngờ nhiễm Cryptococcus trên môi trường? D. môi trường BHI (Brain Heart Infusion) C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh A. Môi trường Sabouraud B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol 22. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida gây bệnh: D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày B. Tế bào hạt men có nẩy búp A. Tế bào hạt men C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả 23. Ở người khỏe mạnh ít bị nhiễm Cryptococcus vì? A. Bào tử vào phế nang bị thực bào tiêu diệt B. Bào tử vào thực quản, bị men tiêu hóa tiêu diệt C. Bào tử phát triển âm thầm không gây triệu chứng D. Bào tử vào phế nang bị màng phế nang bao lại đẩy ra ngoài 24. Yếu tố nào không mang tính thuận lợi cho việc nhiễm Cryptococcus neoformans: B. Lymphoma C. Hút thuốc lá D. Nhiễm HIV/AIDS A. Hodgkin 25. Chẩn đoán xác định viêm đường tiết niệu do Candida khi kết quả cấy nước tiểu? B. >500 tế bào hạt men/ml D. > 500 sợi tơ nấm giả/ml C. >1000 sợi tơ nấm giả/ml A. >1000 tế bào hạt men/ml 26. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi trùng khi hạt có kích thước? D. < 0,5μm C. > 2μm A. < 1μm B. > 1μm 27. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi nấm khi hạt có kích thước? C. > 2μm B. > 1μm A. < 1μm D. < 0,5μm 28. Đối tượng dễ bị nấm kẽ do Candida A. Thợ hớt tóc B. Thợ may D. Thợ cơ khí C. Bán quán giải khát 29. Tại sao nuôi chim bồ câu trong thành phố mang ý nghĩa quan trọng trong vấn đề lây bệnh Cryptococcus neoformans: C. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans, người ăn thịt chim sẽ bị lây bệnh. D. Do trong phân chim bồ câu chứa nhiều vi nấm Cryptococcus neoformans. A. Do chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans rất nhiều. B. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans bay khắp nơi mang theo cả mầm bệnh lây lan khắp nơi. 30. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là: C. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ A. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh B. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác D. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh 31. Chẩn đoán viêm màng não do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: C. Dấu thần kinh định vị B. Nhức đầu, nôn, sốt, cổ cứng và Kernig (+) A. Dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm dịch não tủy tìm thấy vi nấm bằng phương pháp nhuộm mực tàu D. Sinh thiết màng não làm xét nghiệm giải phẫu bệnh 32. Triệu chứng nhiễm Cryptococcus neoformans ở phổi? A. Ho khan D. Khó thở B. Ho khạc đàm nhầy lẫn máu C. Sốt cao liên tục 33. Để phân biệt vi trùng thượng đẳng hay vi nấm sử dụng phương pháp nào? A. Nhuộm mực tàu D. Nhuộm hematoxylin B. Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) C. Nhuộm Giemsa 34. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi trùng? B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh A. Môi trường Sabouraud D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) 35. Thời kỳ khởi phát của viêm màng não - não thứ phát khi nhiễm Cryptococcus có biểu hiện lâm sàng nào? B. Nhức đầu C. Nôn D. Tất cả đều đúng A. Sốt nhẹ 36. Vi nấm hay vi trùng thượng đằng xâm nhập vào sâu mô dưới da, vào xương gây bệnh lý nào sau đây? A. Viêm da C. Tiêu xương D. Viêm thần kinh tại chỗ B. Hoại tử da 37. Sau bệnh lý ở phổi do Cryptococcus neoformans thường diễn tiến đến D. Viêm màng não - não thứ phát B. Viêm sinh dục phụ nữ A. Viêm da C. Viêm mống mắt 38. Thăm khám bệnh nhân viêm màng não thứ phát do Cryptococcus có dấu hiệu? D. Tất cả đều đúng A. Cổ cứng B. Kernig (+) C. Brudzinski (+) 39. Triệu chứng lâm sàng khi viêm âm đạo do nấm Candida? B. Đau sau khi giao hợp A. Đau rát âm hộ, âm đạo D. Tất cả đều đúng C. Ra huyết trắng, tiểu rát buốt 40. Nếu muốn phân biệt các Candida sp khác Candida albicans cần phải dùng phương pháp nào? A. Đồng hóa đường B. Lên men đường D. Tất cả đều đúng C. Đồng hóa Nitrat 41. Đặc điểm viêm thực quản do Candida gặp ở trẻ em? A. Đau sau xương ức C. Nôn nhiều, quấy khóc B. Nghẹn, khó thở D. Miệng có sang thương mảng trắng 42. Bệnh lý nào ở phổi không do Cryptococcus neoformans gây ra: A. Viêm hạt dưới màng phổi D. Bướu ở phổi B. Viêm phổi dạng kẽ C. Hang ở phổi 43. Bệnh lý nguyên phát Cryptococcus neoformans: B. Bệnh lý ở phổi A. Viêm màng não - não C. Viêm gan D. Viêm đài bể thận 44. Muốn phòng bệnh đẹn ở trẻ sơ sinh thì: B. Trong quá trình mang thai mẹ phải vệ sinh phụ nữ thường xuyên D. Những tháng cuối thai kỳ mẹ phải được điều trị Candida âm đạo liên tục A. Sau sinh cho trẻ rơ lưỡi và uống 100000 đv Mycostatine C. Mẹ phải chủng ngừa vi nấm trong lúc mang thai 45. Bướu nấm có thời gian diễn tiến kéo dài bao lâu nếu không được điều trị? A. 1 - 5 năm D. 15 - 20 năm B. 5 - 10 năm C. 10 - 15 năm 46. Bệnh viêm da nổi hạt do vi nấm ở trẻ em có biểu hiện lâm sàng? C. Sang thương nổi hạt ở mặt kéo dài D. Niêm mạc miệng sưng đỏ B. Sang thương nổi hạt ở tay, chân kéo dài A. Móng trở nên đục dần, bề mặt nâu nhạt và lồi lõm 47. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans: D. Hồng B. Đục A. Trong C. Ánh vàng 48. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo nào sau đây? C. Nhiễm HIV/AIDS B. Lao phổi A. Tiền sử cao huyết áp D. Khởi phát đột ngột 49. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm dịch não tủy trong viêm màng não bằng phương pháp? C. Rửa sạch bằng NaCl 0.9% xem trên kính hiển vi D. Nhuộm Giemsa B. Làm phết ướt với KOH 20% A. Nhuộm mực tàu 50. Bệnh lý Candida nặng nhất: C. Viêm tiết niệu B. Viêm đường hô hấp A. Viêm nội mạc cơ tim D. Candida lan rộng 51. Nhiễm candida ở trẻ sơ sinh gây bệnh lý A. Viêm màng não thứ cấp D. Đẹn B. Viêm phổi dạng kẽ C. Viêm âm đạo 52. Bệnh do Cryptococcus có tính chất? D. Tất cả đều đúng B. Bán cấp tính A. Cấp tính C. Mãn tính 53. Bệnh vi nấm nội tạng là những vi nấm gây bệnh tại? D. Tất đều đúng B. Phát tán toàn thân A. Xâm nhập sâu vào các cơ quan C. Gây bệnh tại chỗ 54. Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans: D. Đục B. Đường tăng A. Albumin tăng C. Tế bào lymphocyte giảm 55. Bướu nấm thường xâm nhập vào ký chủ qua đường nào? C. Hít phải vi nấm trong không khí B. Qua vết trầy xước ở da A. Ăn uống D. Tất cả đều đúng 56. Con vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát tán mầm bệnh Cryptococcus neoformans: A. Chó B. Mèo C. Gà D. Chim bồ câu 57. Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là: D. Phòng bệnh HIV/AIDS B. Không nuôi chim bồ câu C. Không lạm dụng corticoides A. Vệ sinh thân thể 58. Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là: A. Có sưng mô mềm quanh móng D. Màu móng trở nên nâu B. Móng bị hủy C. Móng bị nhăn nheo 59. Một số vị trí mà Candida sống ngoại sinh. NGOẠI TRỪ: C. Mũi D. Da quanh hậu môn B. Âm đạo A. Miệng 60. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh D. CT scan xác định tính chất của bướu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai