Miễn dịch dịch thểFREEMiễn Dịch Học 1. IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây: A. IgA tiết, dimer C. IgA huyết thanh, monomer D. IgA huyết thanh, dimer B. IgA tiết, monomer 2. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp: A. IgG E. IgZ D. IgE B. IgM C. IgA 3. Hoạt tính sinh học của IgE: A. Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của tế bào đại thực bào D. Chỉ có thể được thể hiện có sự tham gia trực tiếp của tế bào mast, bạch cầu ái kiềm E. Cả B và C C. Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của bổ thể B. Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của lympho bào T 4. Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào: B. Nhóm AB A. Nhóm O D. Nhóm B E. Cả 4 lựa chọn trên đều đúng C. Nhóm A 5. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cứu khi: A. Không cần sự tham gia của bổ thể B. Có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu C. Có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai D. Có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra 6. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O: C. Có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi B. Có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên A. Chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu 7. Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh. A. Đúng B. Sai 8. Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất: D. IgE C. IgA E. IgD B. IgM A. IgG 9. Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây: B. Hệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể) D. Trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn C. Hiệu quả đóng cửa A. Opsonin hoá E. Dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì) 10. Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do: D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai B. IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên A. IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên C. Các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên 11. Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây: E. Kích thích sản xuất bổ thể B. Kích thích sản xuất lymphokin D. Opsonin hoá C. Tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể) A. Bất hoạt bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể 12. Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong: E. Tất cả đều đúng A. Dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp D. Sữa mẹ C. Nước bọt B. Nước mắt 13. Bản chất của kháng thể là: D. Lipoprotein B. Albumin A. Glycoprotein C. Globulin 14. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai B. 2 A. 1 D. 10 C. 5 15. Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là A. Từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai B. Do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu E. Cả 4 lựa chọn trên đều đúng D. Do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó C. Tự nhiên (bẩm sinh) 16. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò: E. Cả 4 lựa chọn trên đều đúng A. Là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B B. Là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T C. Là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. Bảo vệ lympho bào B 17. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau: A. Nhóm A D. Nhóm O C. Nhóm AB B. Nhóm B 18. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có: C. Thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn B. Cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn A. Thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn E. Kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM D. Kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG 19. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất B. IgM D. IgA huyết thanh C. IgA tiết E. IgE tự do trong huyết thanh A. IgG 20. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau ? A. Nhóm AB C. Nhóm B D. Nhóm O B. Nhóm A 21. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng: D. Epsilon - globulin C. Delta - globulin B. Alpha - globulin A. Gamma - globulin 22. Hoạt tính sinh học của kháng thể IgE: A. Tương tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu quả tương tự như khi IgG kết hợp với kháng nguyên C. Khác với các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào các hiện tượng (hoặc hiệu quả) như kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hoá, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ...), mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế đáp ứng miễn dịch khác D. Tương tự như các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE thể hiện các hoạt tính này khi ở dạng tự do lưu hành trong máu ngoại vi E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai B. Khác với của IgG ở chỗ IgE chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hoá chứ không tham gia vào các hiệu quả khác mà IgG có thể tham gia, như cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ... 23. Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có: B. 2 phân tử IgA đơn phân C. 4 phân tử IgA đơn phân D. 5 phân tử IgA đơn phân A. 1 phân tử IgA đơn phân E. 10 phân tử IgA đơn phân 24. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide: C. 4 B. 2 D. 10 E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai A. 1 25. IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng: B. Pentamer C. Dimer A. Monomer 26. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: E. IgD C. IgA và IgM A. IgG B. IgG và IgA D. IgM 27. Trong huyết thanh thai nhi có thể có mặt A. Kháng thể lớp IgM, từ cơ thể mẹ chuyển sang C. Kháng thể lớp IgM, do thai nhi tự tổng hợp D. Kháng thể lớp IgD, từ cơ thể mẹ chuyển sang B. Kháng thể lớp IgE, từ cơ thể mẹ chuyển sang E. Kháng thể lớp IgA, do thai nhi tự tổng hợp 28. Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau: C. Kháng nguyên O B. Kháng nguyên S A. Kháng nguyên A E. Tất cả các kháng nguyên kể trên D. Kháng nguyên AB 29. Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37 độ C, sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi: B. Nồng độ kháng thể cao C. Nồng độ kháng thể thấp A. Nồng độ kháng thể thích hợp D. Kháng thể ở bất kỳ nồng độ nào 30. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp: A. IgG D. IgE B. IgM C. IgA E. IgD 31. Kháng thể IgA tiết: A. Có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết B. Chỉ có mặt trong dịch tiết C. Có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết thanh D. Không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi 32. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất: A. IgG E. IgD C. IgA D. IgE B. IgM 33. Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính “lạ” cao khi nào: E. Kháng nguyên đó có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền với động vật thí nghiệm A. Kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này C. Kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn B. Kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này D. Kháng nguyên đó được cấu tạo bởi nhiều loại axit amin khác nhau 34. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có: D. Thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn A. Thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn C. Thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn B. Thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai 35. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất: B. IgM C. IgA D. IgE A. IgG E. IgD 36. Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ: D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai B. Cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt C. Vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt A. Việc điều trị đạt hiệu quả cao 37. Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên: B. Sai A. Đúng 38. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. Tế bào plasma B. Tế bào mast C. Bạch cầu hạt trung tính D. Bạch cầu ái toan E. Đại thực bào 39. Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE: E. Đại thực bào D. Lympho bào B B. Bạch cầu ái kiềm A. Tế bào mast C. Tế bào plasma 40. Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch: B. Có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch và hoạt hoá các tế bào này E. Thể hiện ở việc kháng thể có thể gắn với một số ngoại độc tố vi khuẩn, làm trung hoà các độc tố này D. Thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có thể loại bỏ bổ thể dẫn đến tan tế bào đích C. Thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích A. Chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp không đặc hiệu với kháng nguyên 41. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người: A. Giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B E. Tất cả đều sai D. Chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE B. Có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B C. Chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA 42. Cơ thể bào thai có thể có kháng thể gì, nguồn gốc của kháng thể đó là: B. IgG, do cơ thể bào thai tự tổng hợp E. Cả A, B và D đều đúng C. IgM, từ cơ thể mẹ chuyển sang D. IgM, do cơ thể bào thai tự tổng hợp A. IgG, từ cơ thể mẹ chuyển sang 43. Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thể: A. Đúng B. Sai 44. Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên: D. Đưa kháng nguyên vào cơ thể túc chủ theo đường tiêu hoá không có khả năng kích thích cơ thể túc chủ sinh đáp ứng miễn dịch A. Liều kháng nguyên càng cao, tính sinh miễn dịch càng mạnh C. Liều kháng nguyên càng cao, số lần đưa kháng nguyên càng lớn thì tính sinh miễn dịch càng mạnh B. Liều kháng nguyên thấp nhưng được đưa vào cơ thể túc chủ hàng ngày thì tính sinh miễn dịch cũng mạnh E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai 45. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi: C. Các quyết định kháng nguyên A. Toàn bộ phân tử kháng nguyên D. Kích thước phân tử kháng nguyên E. Tất cả đều sai B. Các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên 46. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ: C. Hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó một số lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác D. Hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất B. Hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể A. Hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên 47. Ở người nhiễm HIV/AIDS: C. Có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào này không sản xuất kháng thể được D. Có sự tăng tổng hợp kháng thể do tế bào lympho B tăng sản E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai B. Có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho các tế bào này không biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được A. Không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị HIV tấn công 48. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm: E. E B. B D. D C. C A. A 49. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là: C. Ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế bào B. Bao gồm chủ yếu là các lympho bào T D. Tất cả đều sai A. Bao gồm chủ yếu là các lympho bào B 50. Tế bào sản xuất kháng thể là: C. Tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D. Đại thực bào B. Lympho bào T A. Bạch cầu ưa acid E. Tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte) 51. Kháng thể IgE: C. Là lớp kháng thể có hại đối với cơ thể, vì chúng tham gia vào hiện tượng dị ứng, một hiện tượng liên quan đến nhiều quá trình bệnh lý A. Không thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu D. Không có vai trò rõ rệt trong các cơ chế bảo vệ cơ thể B. Có thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu, với điều kiện nồng độ IgE khi đó cao hơn nhiều so với mức bình thường 52. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG: B. Không thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn A. Có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau C. Có thể kết hợp đồng thời với 2 phân tử kháng nguyên khác nhau D. Chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi 53. Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37 độ C trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu: B. Bổ sung thêm huyết thanh tươi của thỏ C. Bổ sung thêm huyết thanh tươi của người D. Bổ sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang A. Bổ sung thêm huyết thanh tươi của cừu E. Cả 4 lựa chọn trên đều đúng 54. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ? A. Chống A D. Không có kháng thể chống A và chống B B. Chống B C. Chống A và chống B 55. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì ? B. Chống B C. Chống A và chống B A. Chống A D. Không có kháng thể chống A và chống B 56. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide: A. 4 C. 10 D. 20 B. 5 E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai 57. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE: A. Khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên) D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng C. Khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể B. Khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên 58. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó: C. Miễn dịch giả E. Miễn dịch chủ động B. Miễn dịch chủ động D. Miễn dịch thụ động A. Miễn dịch vay mượn 59. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây: E. Lympho bào B D. Tế bào diệt tự nhiên A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ái kiềm C. Bạch cầu ái toan 60. Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết: B. Sai A. Đúng 61. Trong một phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng: A. Liên kết hidro C. Liên kết este E. Tất cả đều sai D. Cầu nối disulfua B. Cầu nối peptid 62. Khi truyền máu thì các nhóm máu khác hệ ABO sẽ kích thích sản xuất kháng thể thuộc lớp: D. IgE B. IgM C. IgG E. Tất cả đều đúng A. IgA 63. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì ? D. Không có kháng thể chống A và chống B B. Chống B C. Chống A và chống B A. Chống A 64. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi: A. IgM E. Tất cả các lớp kháng thể B. IgA C. IgG D. IgM và IgG 65. Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu ABO thuộc lớp: E. Tất cả đều đúng A. IgA C. IgG B. IgM D. IgE 66. Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch: B. Khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập C. Khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập D. Khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra A. Khi có sự gia tăng tổng hợp IgE 67. Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi: D. 9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết C. 8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component) A. 4 chuỗi polypeptide E. 10 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết B. 5 chuỗi polypeptide 68. Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng: D. Hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn B. Tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch C. Các lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình giảm sinh để tham gia vào đáp ứng miễn dịch A. Hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp E. Cả 4 lựa chọn trên đều đúng 69. Kháng thể tham gia vào cơ chế điều hoà miễn dịch nhờ vào: C. Ức chế sản xuất kháng thể nhờ liên kết với FcR D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Trung hoà và loại bỏ kháng nguyên bằng cơ chế thực bào B. Phong bế và ngăn cản kháng nguyên gắn vào FcR 70. Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì): C. IgE D. IgM và IgE B. IgA E. IgE và IgA A. IgM 71. Kháng thể đơn clone là: D. Kháng thể đặc hiệu với một vài quyết định kháng nguyên nào đó C. Kháng thể do một clone tế bào sản xuất B. Kháng thể do nhiều clone tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó A. Kháng thể do một clone tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên khác nhau E. Kháng thể không đặc hiệu 72. Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào: A. Tế bào plasma B. Đại thực bào C. Tế bào biểu mô niêm mạc phổi D. Tế bào mast E. Lựa chọn A và D 73. Xử lý các phân tử kháng thể bằng enzym pepsin: A. Tạo ra một mảnh F(ab)2 và một mảnh Fc B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc E. Tách được chuỗi nặng riêng chuỗi nhẹ riêng D. Tách riêng được 4 chuỗi polypeptid C. Một mảnh Fab và một mảnh Fc 74. Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất: A. IgG C. IgA D. IgE B. IgM E. IgD 75. Kháng thể IgE: D. Sản xuất lymphokin A. Thực bào C. Gắn chặt với thụ thể Fc trên màng bạch cầu ái kiềm và tế bào mast E. Không có B. Gây độc tế bào bởi lympho bào Tc 76. Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gen cùng loài: A. Giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử C. Giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ B. Giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng E. Giống nhau về tính kháng nguyên D. Giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên 77. Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong số các hiện tượng (hoặc hiệu quả) dưới đây: C. Làm tan tế bào vi khuẩn A. Trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn D. Tăng cường sự bám của vi khuẩn, virus vào niêm mạc ống tiêu hoá E. Hiệu quả ADCC B. Opsonin hoá 78. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai C. Kết dính D. Ngưng kết B. Khuếch tán A. Kết tủa 79. Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh: A. Khá cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG D. Rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T B. Rất thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất ra sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh E. Rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm C. Rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào 80. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng cố định bổ thể cao nhất: D. IgE B. IgM E. IgD C. IgA A. IgG 81. Trong một phân tử IgM huyết thanh: B. Các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân C. Các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn phân A. Tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau 82. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể: B. Sai A. Đúng 83. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: D. IgE E. IgD B. IgM A. IgG C. IgA Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở