Bệnh lý tự miễnFREEMiễn Dịch Học 1. Các kháng thể chống lại các kháng nguyên liên quan đến tế bào/mô được phát hiện bằng phương pháp: D. Không phương pháp nào kể trên B. ELISA A. Miễn dịch huỳnh quang (IF) C. Cạnh tranh thụ thể 2. Điều trị bệnh tự miễn dựa trên nguyên tắc: E. Tránh các yếu tố gây ô nhiễm môi trường B. Sử dụng kháng thể đơn dòng A. Phòng chống tích cực bằng vắc xin C. Kháng viêm và ức chế đáp ứng miễn dịch D. Điều hòa đáp ứng miễn dịch 3. Điều nào đúng về tự miễn: C. Tự miễn là khả năng tự phản ứng của cơ thể trước các kháng nguyên ngoại lai A. Tự miễn luôn luôn là bệnh lý B. Bệnh tự miễn chỉ nhắm đến một cơ quan đặc hiệu nào đó D. Khi mắt bị chấn thương có thể sinh ra tự miễn 4. Các kháng thể chống lại các kháng nguyên hòa tan thường được phát hiện bằng: A. Miễn dịch huỳnh quang (IF) B. ELISA C. Cạnh tranh thụ thể D. Không phương pháp nào kể trên 5. Đâu là bệnh lý tự miễn không đặc hiệu cơ quan: A. Viêm tuyến giáp Hashimoto C. Bệnh Graves B. Thiếu máu ác tính D. Bệnh bạch biến 6. Bệnh viêm nang tuyến giáp: A. Do Hashimoto mô tả đầu tiên D. Tất cả đều đúng B. Là bệnh tự miễn đặc hiệu cơ quan C. Kháng nguyên là Thyroglobulin 7. Vai trò của Ts quan trọng trong các trường hợp: C. Ức chế đáp ứng miễn dịch với các tự kháng nguyên D. Trình diện kháng nguyên A. Thực bào B. Hoạt hóa các đại thực bào 8. Điều nào không đúng về bệnh tự miễn: C. Trong bệnh lupus ban đỏ còn có các kháng thể chống dạ dày D. Hội chứng Sjogren là tự miễn đặc hiệu cơ quan B. Trong bệnh tự miễn đặc hiệu cơ quan có thể có kháng thể đặc hiệu nơi khác A. Bệnh tự miễn có thể là đặc hiệu cơ quan hoặc không đặc hiệu 9. Đâu là phương pháp chẩn đoán lupus ban đỏ E. Tất cả đều sai A. Miễn dịch huỳnh quang (IF) B. Cạnh tranh thụ thể D. Ngưng kết hạt latex-ADN C. Ngưng kết hạt latex IgG 10. Đâu là bệnh lý tự miễn đặc hiệu cơ quan: A. Hội chứng Sjogren B. Viêm khớp dạng thấp D. Bệnh Graves C. Bệnh bạch biến 11. Đâu là bệnh lý tự miễn đặc hiệu cơ quan: B. Lupus ban đỏ hệ thống D. Bệnh bạch biến A. Viêm tuyến giáp Hashimoto C. Viêm khớp dạng thấp 12. Liên quan đến bệnh tự miễn, điều nào sau đây sai: A. Nếu một kháng nguyên bản thân được nhận diện ở tuyến ức trong thời kì bào thai thì không gây miễn dịch C. Khi bị tổn thương mắt, 1-2 ngày sau có thể xuất hiện ổ viêm ở mắt còn lại D. Không thể gây tự miễn nhân tạo B. Khi tiêm tinh trùng của chính con vật đó vào máu thì gây miễn dịch 13. Các phương pháp dùng để chẩn đoán bệnh tự miễn: D. Ngưng kết hạt latex-ADN E. Tất cả đều đúng B. Ngưng kết thụ động C. Ngưng kết hạt latex IgG A. Miễn dịch huỳnh quang (IF) 14. Rối loạn tự miễn không có biện pháp trị khỏi: B. Sai A. Đúng 15. Nói một cách tương đối, bệnh tự miễn là: C. Hệ miễn dịch của cơ thể hoạt động chống lại các kháng nguyên của cơ thể B. Hệ thống miễn dịch của cơ thể tự động thoái hóa D. Tất cả đều đúng A. Cơ thể tăng cường chống các kháng nguyên lạ 16. Tia xạ, tia tử ngoại làm xuất hiện kháng nguyên nhân: C. Do tia xạ kích thích tế bào langerhans làm tăng tiết IL-1 làm kháng nguyên nhân biểu lộ ở màng D. Tất cả đều sai B. Do tia xạ làm phá hủy màng tế bào dẫn đến làm kháng nguyên nhân xuất ra ngoài ngoại bào A. Do tia xạ làm phá hủy màng nhân dẫn đến kháng nguyên nhân xuất hiện trên bề mặt tế bào 17. Đáp ứng sản xuất kháng thể của tế bào lympho B phụ thuộc vào: C. Tế bào Th E. Bạch cầu ưa acid A. Tế bào Tc D. Tế bào mast B. Tế bào Ts 18. Tác nhân nào không gây ra tự miễn: E. Truyền nhiều lần nước muối sinh lý vào cơ thể C. Sử dụng thuốc quinine D. Nhiễm Mycobacterium tuberculosis B. Dịch tiền phòng của chính cơ thể A. Tinh trùng của chính cơ thể 19. Các cách gây dung nạp nhân tạo: C. Có thể cho lượng kháng nguyên bằng với lượng gây miễn dịch vào cơ thể kèm theo các biện pháp ức chế miễn dịch D. Tất cả đều đúng B. Cho một lượng kháng nguyên nhỏ hơn lượng gây miễn dịch vào cơ thể A. Cho một lượng kháng nguyên lớn hơn lượng gây miễn dịch vào cơ thể 20. Nguyên nhân dẫn đến tự miễn: B. Thoát khỏi sự chọn lọc ban đầu, không làm chết Th đặc hiệu cho kháng nguyên đó C. Thiếu tế bào T điều hòa D. Tất cả đều đúng A. Các kháng nguyên bình thường ở vị trí cô lập nhưng do bị tác động nên xuất hiện và hoạt hóa Th 21. Vai trò của tế bào Th trong bệnh lý tự miễn: A. Trực tiếp tiêu diệt các kháng nguyên của cơ thể D. Các lympho này không tiêp xúc với kháng nguyên của cơ thể trong quá trình phát triển nên gây tự miễn B. Tế bào Th mẫn cảm với một dòng tế bào của cơ thể bị mất đi nên cơ thể tự miễn với kháng nguyên đó C. Tiếp xúc với kháng nguyên lâu ngày dẫn đến hoạt hóa nhầm gây tự miễn E. Tất cả đều sai 22. Người mắc hội chứng Goodpasture trong cơ thể có kháng thể nào? D. Kháng thể chống tế bào niêm mạc ruột E. Kháng thể chống tế bào niêm mạc phổi B. Kháng thể chống tế bào tuyến giáp C. Kháng thể chống tế bào gan A. Kháng thể chống màng đáy cầu thận 23. Các cơ chế làm cho tế bào Th không chống lại kháng nguyên bản thân: D. Tất cả đều đúng A. Các tế bào Ts ức chế các Th tương ứng C. Các tế bào Th bị vô cảm B. Ở giai đoạn sớm trong sự hình thành, Th đã tiếp xúc với các kháng nguyên ngoại lai dẫn đến chết 24. Nếu trong quá trình phát triển, một số kháng nguyên của cơ thể không có ở tuyến ức thì: E. Sự vô cảm sẽ xảy ra, đại thực bào sẽ không tạo nên kích thích dịch thể khi trình diện kháng nguyên này cho tế bào Th A. Các kháng nguyên này sẽ được hệ miễn dịch dung nạp B. Có nguy cơ gây ra bệnh lý tự miễn D. Dòng tế bào T đặc hiệu kháng nguyên này sẽ bị chết đi C. Tuyến ức sẽ không phát triển Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở