Nguồn Gốc Và Đang Dạng Sinh HọcFREESinh Học 1. Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên? D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể A. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh 2. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên? A. Nhiễm sắc thể C. Alen B. Kiểu gen D. Kiểu hình 3. Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường? A. Khí quyển nguyên thuỷ C. Trong nước đại dương B. Trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa D. Trên đất liền 4. Tác giả của học thuyết tiến hóa với vai trò của biến dị, chọn lọc tự nhiên để giải thích nguồn gốc các loài là? B. Đacuyn A. Lama C. Menden D. Morgan 5. Các tế bào sơ khai xuất hiện đầu tiên trong môi trường? A. Đất D. Đất, nước, không khí C. Không khí B. Nước 6. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng? C. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây trồng B. Chọn lọc nhân tạo A. Chọn lọc tự nhiên D. Nhu cầu và lợi ích của con người 7. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là? A. Chọn lọc tự nhiên B. Đột biến D. Các cơ chế cách li C. Giao phối 8. Tiến hóa là quá trình biến đổi thành phần … của quần thể, kết quả hình thành … thích nghi với môi trường sống? D. Alen … loài mới B. Kiểu gen … loài mới C. Alen … thứ mới A. Kiểu gen … thứ mới 9. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò? D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới 10. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là? A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên C. Biến dị cá thể D. Biến dị xác định 11. Loại hạt nào thuộc nhóm hạt một lá mầm? A. Hạt kê, lúa, ngô B. Hạt cải, mít, đu đủ D. Hạt nhãn, cam, mận C. Hạt ổi, cà chua, xoài 12. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học? C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ) B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêi A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản 13. Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối thì đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là? B. Quần thể A. Cá thể D. Ngành C. Loài 14. Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? C. Đột biến và di - nhập gen B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên 15. Nhân tố tiến hóa nào trực tiếp hình thành các quần thể sinh vật thích nghi được với môi trường sống? C. Đột biến B. CLTN A. Đột biến và CLTN D. Khả năng di cư 16. Theo Darwin, kết quả của chọn lọc tự nhiên là sự tồn tại và phát triển của những ...... có khả năng thích nghi cao nhất, đồng thời ...... những cá thể kém thích nghi với môi trường. C. Cá thể _ tích lũy D. Quần thể _ tích lũy B. Quần thể _ đào thải A. Cá thể _ đào thải 17. Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá? C. giữa các cá thể trong loài A. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài B. giữa các cá thể trong loài D. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài 18. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên gồm mấy giai đoạn? A. 10 D. 2 C. 4 B. 6 19. Tảo thuộc giới ? C. Nguyên sinh A. Nấm B. Khởi sinh D. Thực vật 20. Người đầu tiên đưa ra một học thuyết tiến hóa khá hoàn chỉnh, đặc biệt nói đến vai trò của ngoại cảnh là ? C. Menden B. Dacuyn D. Morgan A. Lama 21. Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là? D. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá C. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể A. quy định chiều hướng tiến hoá B. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể 22. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là? A. Đột biến D. Quá trình giao phối C. Biến dị tổ hợp B. Nguồn gen du nhập 23. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật 24. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn? B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ D. Xuất hiện các tế bào sơ khai C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép 25. Tiến hoá hoá học là quá trình? A. hình thành các hạt côaxecv D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học C. xuất hiện các enzim B. xuất hiện cơ chế tự sao 26. Loại biến dị cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa là? D. Đột biến cấu trúc NST C. Đột biến gen B. Đột biến số lượng NST A. Biến dị tổ hợp 27. Sinh giới được phân loại theo trật tự từ thấp đến cao là? B. Chi – Loài – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới A. Loài - Chi – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới D. Giới – Ngành – Lớp – Họ - Bộ - Chi – Loài C. Loài – Chi - Bộ - Họ - Lớp – Ngành – Giới 28. Chọn lọc tự nhiên gồm hai mặt: … những biến dị , …… biến dị … cho sinh vật? A. Tích lũy … có hại … đào thải … có lợi C. Đào thải … có lợi … tích lũy … có hại D. Tích lũy … có hại … đào thải … có hại B. Tích lũy … có lợi … đào thải … có hại 29. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng? D. Tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử C. Thay đổi tần số alen của quần thể B. Giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử A. Làm giảm tính đa hình quần thể 30. Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái Đất, vai trò của CLTN giữa các sinh vật được thể hiện từ giai đoạn? D. Tiến hóa hóa học A. Tiến hóa sinh học B. Tiến hóa tiền sinh học C. Tiến hóa hình thành các loài sinh vật 31. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là? B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên A. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen 32. Miller thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh? D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học 33. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa học là? A. Giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị B. Giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ các nguồn gốc khác nhau C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật 34. Theo quan điểm hiện đại, đơn vị của tiến hóa là? B. Loài A. Cá thể C. Quần thể D. Nòi 35. Thành phần hỗn hợp khí trong thí nghiệm của Miller gồm? C. CH4, NH3, H2, hơi nước B. CH4, NH3, H2, O2 D. CH4, NH3, N2, O2 A. CH4, NH3, H2, N2 36. Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì? A. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá 37. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại? C. Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường B. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá D. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được 38. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì? C. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau D. Nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể A. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể 39. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên? D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể 40. Nhà bác học Nga đưa ra giả thuyết “các hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ chất vô cơ bằng con đường hóa học” có tên là? A. Oparin C. Miller D. Darwin B. Uray 41. Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới? C. Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người B. Sự hình thành nhiều loài mới t ừ một loài ban đầu thông qua nhiều dạng trung gian A. Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong mỗi loài 42. Theo học thuyết tiến hoá của Đacuyn cơ chế nào dưới đây là cơ chế chính của quá trình tiến hoá của sinh giới? A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đông nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài D. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động 43. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là? A. Cách li địa lí C. Tập quán hoạt động D. Cách li sinh thái B. Chọn lọc tự nhiên 44. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì …………? C. Các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp D. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình A. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp B. Các alen lặn có tần số đáng kể 45. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng … của những … khác nhau trong quần thể? D. Sống sót … kiểu gen C. Sống sót … cá thể B. Sinh sản … kiểu gen A. Sinh sản … cá thể Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng