Tế Bào Học P1FREESinh Học 1. Theo một số nghiên cứu, quá trình vận chuyển bên trong phức hệ Golgi được thực hiện thông qua phương thức? D. Nhân đôi A. Nảy nầm C. Phân đôi B. Nảy chồi 2. Vào năm 1885, Schimper đã mô tả loại tế bào nào như là một thành phần đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật? B. Lục lạp C. Ty thể A. Khung tế bào D. Vách tế bào 3. Cacbohyđrat chủ yêu được tìm thấy ở màng tinh chất nào? D. Cả A và B B. Ở mặt ngoài của màng C. Ở bên trong màng A. Ở mặt trong của màng 4. Mục nào sau đây là sai với chức năng của bào quan? A. Bộ Golgi - gói sản phẩm cho xuất bào (exocytosis). D. Lysosole - chỗ chứa các enzyme thủy giải. C. Các ribosome - tổng hợp lipid. E. Ti thể - hóa thẩm thấu. B. Hạch nhân (nucleolus) - tổng hợp các đơn vị của ribosome. 5. Giới sinh vật có cấu tạo cơ thể từ tế bào nhân sơ là? B. Giới Thực vật (Platae) C. Giới Khởi sinh (Monera) A. Giới Nấm (Fungi) D. Giới Nguyên sinh (Protista) 6. Đặc điểm nào khiến nhiều loài vi khuẩn gây bệnh có thể sống bám trên vật chủ, chủ yếu là nhờ chúng bám dính vào giá thể? B. Lông A. Khuẩn mao D. Vỏ nhày C. Xúc tu 7. Quá trình đòi hỏi năng lượng mà nhờ nó các phân tử chuyển động qua màng được gọi là D. Thực bào C. Khuếch tán A. Vận chuyển chủ động B. Thẩm thấu 8. Quá tình tiềm tan là gì? C. Lắp ráp axit nuclêic vào vỏ prôtêin B. Virus sử dụng emzym và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và nguyên liệu của riêng mình A. Virus nhân lên và phá tan tế bào D. ADN của virus gắn vào NST của tế bào và tế bào vẫn sinh trưởng bình thường 9. Bộ phận nào của nhân tế bào, chúng sẽ biến mất ở kỳ đầu và xuất hiện lại khi kết thúc kỳ cuối của quá trình phân bào? A. Thoi vô sắc B. Dịch nhân C. Nhiễm sắc thể D. Hạch nhân 10. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào? B. Màng nhân D. Nhân A. Màng sinh chất C. Bộ máy Golgi 11. Đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật sống thuộc về? C. Vật chất A. Prôtêin D. Năng lượng B. Tế bào 12. Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm, động của màng sinh chất? D. Động là do cacbohyđrat, khảm là do photpholipit C. Động là do prôtêin, khảm là do photpholipit B. Động là do photpholipit, khảm là do prôtêin A. Động là do photpholipit, khảm là do cacbohyđrat 13. Cặp nào sau đây đúng một cách chính xác? E. Các lạp thể (plastids) - chỗ dựa cấu trúc của tế bào. C. Hạch nhân (nucleolus) - nơi hình thành các đơn vị của ribosomes. D. Lysosome- nguồn năng lượng của tế bào. . B. Bộ golgi - sự nhận biết của tế bào. A. Chloroplast - chỗ chứa các enzyme. 14. Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ prôtêin và ADN? D. Ribosome B. Trung thể A. Ty thể C. Chất nhiễm sắc 15. Đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là các sản phẩm sau khi tạo ra được vận chuyển trong lòng lưới đến các vùng khác nhau của tế bào. Với đặc điểm nảy, hệ thống lưới nội chất có vai trò ? D. Sinh tổng hợp và vận chuyển prôtêin A. Như một hệ thống giao thông nội bào C. Giảm hao hụt năng lượng ATP B. Nơi tổng hợp trao đổi lipit 16. Trong tế bào nhân thực, các bào quan thuộc hệ màng trong gồm có? D. Cả A và B A. Ty thể, lục lạp B. Nhân, ribosom C. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom 17. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp lipit C. Giải độc tố B. Dự trữ canxi D. Tổng hợp prôtêin 18. Đặc trưng chỉ có ở các tổ chức sống mà không có ở vật không sống là? D. Không có khả năng sinh sản C. Sắp xếp các tổ chức một cách đặc hiệu và hợp lý B. Có tính cảm ứng và tính thích nghi A. Phương thức đồng hóa và dị hóa 19. Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia biểu hiện gen gồm có? D. Cả A và B A. Nhân, ribosom B. Ty thể, lục lạp C. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom 20. Theo mô hình cấu trúc của màng tế bào được chấp nhận hiện nay, phần ngoài của màng tế bào gồm? A. Các phần ngoài kỵ nước của các phân tử. B. Các phân ưa nước của các phân tử. D. Các đầu không phân cực của các phân tử. C. Các phân tử không tích điện. 21. Cho các chức năng sau: i) Lưu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác; ii) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực? D. Nhân tế bào C. Trung thể A. Vách tế bào B. Màng sinh chất 22. Chức năng được nhắc đến nhiều nhất của peroxysome là? C. Chất hòa tan trong lipit D. Tham gia phân giải H2O2 A. Sinh tổng hợp prôtêin B. Thâu góp các chất độc, các thể lạ 23. Theo mô hình dòng khảm của màng tế bào, các thành phần nào của màng tế bào động vật sẽ nằn ở bề mặt trong của màng xếp trực tiếp vào tế bào chất? E. Lipid, protein, glycoprotein A. Chỉ lipid. B. Chỉ glycoprotein C. Lipid và Protein D. Chỉ protein 24. Mục nào sau đây đúng cho vách tế bào thực vật? A. Nước, không khí và các chất hòa tan có thể di chuyển tự do qua vách tế bào. C. Giúp tế bào thực vật sống được trong môi trường ưu trường mà không bị bể ra. D. Phiến giữa nằm giữa các vách Sơ cấp và thứ cấp. B. Vách thứ cấp nằm bên ngoài vách sơ cấp. E. Vách tế bào sơ cấp được cấu tạo sao cho nó xác định chất nào có thể vào và ra khỏi tế bào. 25. Cấu trúc nào sau đây chứa ADN? C. Ti thể B. Nhiễm sắc thể A. Nhân tế bào E. Tất cả các mục trên D. Lục lạp. 26. Phần nếp gấp ở màng trong của ty thể gọi là? B. Chất nền ty thể D. Hạt Grana A. Mào tế bào C. Chất nền lạp lục 27. Hạch nhân, khi được quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy có một hoặc một số vùng bắt màu sắc gì? A. Màu xanh lá C. Màu tím D. Màu sẫm B. Màu đỏ tía 28. Virut HIV gây bệnh cho người, nếu bị nhiễm loại virut này vì chúng sẽ phá hủy ngay? D. Tế bào thần kinh B. Hệ thống miễn dịch C. Não bộ A. Toàn cơ thể 29. Cấu trúc nào sau đây không thường tìm thấy ở cả trong tế bào Procaryote và trong tế bào Eucaryote? E. Vách tế bào C. Ribosome A. Màng sinh chất D. Bộ Golgi B. Nhiễm sắc thể 30. Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp? D. Nhân B. Ty thể A. Lục lạp C. Bộ máy Golgi 31. Theo hệ thống phân loại của R.H.Whittaker, các sinh vật trên Trái Đất được phân thành 5 giới? A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Động vật và Thực vật D. Cổ đại, Thái Nguyên, Trung sinh, Nguyên sinh và Hiện đại C. Thái cổ, Trung sinh, Nguyên sinh, Động vật và Thực vật B. Khởi sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Động vật và Thực vật 32. Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây? C. Dịch nhân A. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy Golgi B. Nhân 33. Bào quan và chức năng của bào quan tương ứng là? A. Ty thể - Quang hợp C. Riboxome – Tổng hợp lipit D. Không bào trung tâm – Dự trữ B. Nhân – Hô hấp tế bào 34. Cặp nào sau đây đúng? A. Phospholipid - các vùng phân cực và không phân cực. D. Glycoprotein - ức chế tiếp xúc. C. Protein - các lớp liên tục E. Permease - sự vận chuyển tích cực. B. Các lỗ thông - các protein gắn với chúng. 35. Loại siêu vi khuẩn kí sinh trong tế bào vi khuẩn do các nhà khoa học người Pháp là Herlle phát hiện năm 1917. Chúng rất phổ biến trong tự nhiên, đặc biệt phong phú trong ruột người và động vật. Siêu vi khuẩn trên tên là gì? C. HIV B. Thể ăn khuẩn D. Virus A. Thực thể khuẩn 36. Nhiều nghiên cứu cho thấy các prôtêin xuyên màng một lần phần nhiều có vai trò là các thụ thể. Vậy các prôtêin xuyên màng nhiều lần có vai trò là gì? D. Cả A và B C. Các kênh dẫn truyền phân tử A. Các chất dẫn truyền B. Tạo nên các glycoprotein 37. Điểm khác biệt lớn giữa nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực so với nhiễm sắc thể của tế bào nhân sơ là? B. Tế bào nhân thực có ba sợi nhiễm sắc thể C. Tế bào nhân sơ có một sợi nhiễm sắc thể A. Tế bào nhân sơ có hai sợi nhiễm sắc thể D. Tế bào nhân thực có hai sợi nhiễm sắc thể 38. Cái nào sau đây lớn nhất? A. Chloroplast C. Lỗ của màng nhân B. Ti thể E. E.coli D. Ribosome 39. Trong tế bào Eucaryota có 3 loại vi sợi chủ yếu là? D. Sợi actin, sợi myotin và sợi trung gian C. Sợi myozin, sợi trung gian và sợi actin B. Sợi carbon, sợi actin và sợi myotin A. Sợi aczin, sợi myozin và sợi trung gian 40. Đặc điểm quan trọng tạo nên sự khác biệt với tế bào nhân thực là tế bào chất của tế bào nhân sơ: D. Không có hệ thống nội màng, khung tế bào và bào quan không có màng bao bọc A. Có cấu tạo keo, chứa 80% là nước C. Số lượng riboxom tương đối lớn, chiếm 70% trọng lượng của tế bào vi khuẩn B. Không có bào quan 41. Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân sơ là bao nhiêu? D. 90S C. 80S B. 70S A. 60S 42. Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn? A. Ty thể, tế bào chất và màng sinh chất B. Ribosome, tế bào chất và màng sinh chất D. Ribosome, màng sinh chất và nhân C. Ty thể, ribosome và tế bào chất 43. Thành phần nào thuộc về nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào? B. Dịch tế bào và vỏ prôtêin A. Vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic D. Cả A, B và C C. Ti thể và khí khổng 44. Vai trò của thể nhân là gì? B. Cả A và C đều đúng C. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường A. Chứa đựng thông tin di truyền và trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. Cả A và C đều sai 45. Một người bị mất máu nặng, để bổ sung chất lỏng cho cơ thể, người ta truyền nước cất trực tiếp vào mạch người bệnh. Điều này có thể sẽ? E. Không có hậu quả nặng nề vì cơ thể nhanh chóng thải nước thừa. A. Không có hiệu quả bất lợi vì nước không có vi trùng. D. Hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng bị vỡ. C. Hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng co lại. B. Hậu quả nặng nề có thể gây chết vì có qua nhiều nước để tim bơm đi. 46. Ty thể và lạp thể có chung đặc điểm nào sau đay? D. Cả A, B và C B. Có thể tổng hợp prôtêin cho mình A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần C. Chứa một lượng nhỏ ADN 47. Lizoxome của tế bào tích trữ chất gì? D. Glicoprôtêin đang được xử lí để tiết ra ngoài A. Vật liệu tạo ribosome C. ARN B. Các emzym thủy phân 48. Cho các chức năng sau: i) Tách biệt nhân với phần tế bào chất bên ngoài; ii) Điều chỉnh sự trao đổi chất giữa nhân và phần còn lại của tế bào. Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của nhân tế bào nhân thực? C. Nhiễm sắc thể B. Dịch nhân A. Màng nhân D. Hạch nhân 49. Trong tự nhiên, một số virus sau khi thâm nhập vào vật chủ, hệ gen của chúng gia nhập vào tế bào vật chủ. Hệ gen này được nhân lên cùng với sự nhân lên của hệ gen tế bào chủ. Chúng không làm tan tế bào vật chủ mà cùng tồn tại trong một thời gian dài. Hiện tượng này được gọi là? D. Hiện tượng tiềm tan B. Hiện tượng hòa tan A. Hiện tượng sinh biến C. Hiện tượng thẩm thấu 50. Chức năng của lục lạp gì là? C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang nhiệt A. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khá B. Giúp tế bào phân chia nhờ có năng lượng thực tại 51. Người đầu tiên đề xướng phương pháp nhuộm để phân biệt hai nhóm vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) là H.C.Gram, một nhà sinh vật học người Đan Mạch. Theo phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram (+), vi khuẩn Gram (-) lần lượt bắt màu sắc nào sau đây? D. Màu tím và màu đỏ A. Màu tím và màu cam B. Màu hồng và màu đỏ C. Màu cam và màu hồng 52. Tế bào của gan người và tế bào nhu mô vỏ của rễ, cả hai được đưa vào cốc chứa nước cất. Sẽ xảy ra điều gì? E. Cả hai loại tế bào sẽ có áp suất thẩm thấu cân bằng với nước vì thế tế bào không trường phồng cũng không co lại. D. Tế bào gan co lai; tế bào thực vật co lại, làm cho tế bào chết tách khỏi vách tế bào. B. Tế bào gan sẽ trương phòng và có thể bị bể, tế bào thực vật sẽ co lại sao cho màng sinh chất tách khỏi vách tế bào. A. Tế bào gan sẽ trương lên và có thể bị bể, tế bào thực vật sẽ rất căng phồng. C. Tế bào gan co lại, tế bào thực vật rất căng. 53. Prôtêin màng được tổng hợp bởi loại ribosome đính với bào quan nào? A. Bộ máy Golgi D. Trung thể C. Ty thể B. Lưới nội chất hạt 54. Tác nhân gây bệnh cúm, chó dại, sởi, quai bị,.. là do loài virus nào gây nên? D. Hepatitis A, B, C, D,.. A. Adenovirus C. Nitavirus và Herpesvirus B. Myxovirus 55. Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra, người ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ prôtein của chủng virut A và lõi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB có vỏ chủng A và lõi của chủng. Cho virus lai nhiễm vào cây thuốc lá thì thấy cây bị bệnh. Phân lập từ cây bệnh sẽ thu được virut thuộc? A. Chủng A và B D. Chủng B C. Chủng A B. Chủng AB 56. Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là gì? B. Nhân và màng sinh chất D. Lưới nội chất và phức hệ Golgi C. Phức hệ Golgi và nhân A. Lưới nội chất và nhân 57. Chức năng của ribosome là gì? D. Cả A và B C. Sinh tổng hợp prôtêin A. Nơi tổng hợp trao đổi lipit B. Phân chia tế bào, hình thành thoi vô sắ 58. Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân chưa hoàn chỉnh là? B. Giới thực vật và giới động vật D. Côn trùng A. Vi khuẩn và tảo lam C. Virus 59. Virus được phát hiện năm 1892 bởi D.I Ivanopski, khi nghiên về bệnh đớm của loài thực vật nào? B. Cây bã đậu C. Cây thuốc lá A. Cây nha đam D. Cây cần sa 60. Khi một mảnh lá cây đặt vào nước cất? B. Nước là nhược trương đối với tế bào lá. D. Nước là ưu trương đối với tế bào. A. Các tế bào là nhược trường đối với nước. C. Tế bào đẳng trương đối với nước. 61. Theo giả thuyết nội cộng sinh ở tế bào eucaryote trong tiến hóa, bao quan nào của tế bào bắt nguồn từ tế bào Procaryote nội cộng sinh? D. Bộ Golgi B. Chloroplast A. Nhân E. Trung thể C. Peoxisome 62. Mục nào sau đây không liên quan đến bộ Golgi? B. Các enzyme tiêu hóa được hoàn chỉnh bởi bộ Golgi và được gói lại trong các bọt nhỏ gọn trên nàng. D. Các bọt tiết dịch được tạo ra nhờ bộ Golgi có thể làm tăng bề mặt của màng sinh chất. A. Bộ golgi tiết ra và phóng thích các sản phẩm hóa học khác nhau từ tế bào. C. Khi sản phẩm đi qua bộ Golgi, nó thường được biến đổi do các enzyme. 63. Hạch nhân chỉ tồn tại trong nhân ở kỳ nào của tế bào? B. Kỳ đầu D. Kỳ cuối A. Kỳ trung gian C. Kỳ giữa 64. Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng x Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu? B. Lưới nội chất trơn D. Nhân C. Không bào trung tâm A. Lưới nội chất hạt 65. Chức năng của ty thể là gì? D. Cả A và B B. Tổng hợp prôtêin C. Vận chuyển lipit A. Hô hấp tế bào 66. Các bạn được giao cho một sinh vật chưa biết loại gì và tìm ra rằng nó không có màng nhân và ti thể, không nghiên cứu tiếp, cái nào nào sau đây được dự đoán nó sẽ có? D. Các ribosomes C. Tiên mao 9+2 A. Lưới nội chất B. Lysosome E. Chloroplast 67. Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu? A. Lưới nội chất D. Nhân C. Không bào B. Trung thể 68. Giữa các phân tử phospholipid có các lỗ nhỏ, có tác dụng cho các chất hòa tan trong lipit đi qua màng, lỗ nhỏ đó tên gì? A. Lỗ ngang C. Lỗ màng D. Lỗ thông B. Lỗ huyệt 69. Trùng đế giày Paramecium là một sinh vật đơn bào có bao nhiêu nhân? D. Vô số nhân A. Một nhân B. Hai nhân C. Ba nhân 70. Tế bào động vật được đặt trong dung dịch đẳng trương chứa glucose. Màng sinh chất của tế bào có cơ chế vận chuyển đặc trưng hấp thụ glucose. Giả định rằng các chất tan khác không vào cũng không ra khỏi tế bào, sự kiện này sau đây sẽ xảy ra? D. Nước rời bỏ tế bào. C. Glucose sẽ rời bỏ tế bào B. Tế bào sẽ trương phồng. E. Khối lượng tế bào A. Tế bào sẽ co lại. 71. Tế bào bạch cầu, tế bào tuyến tuy,…Thuộc lưới nội chất nào? B. Lưới nội chất không hạt C. Chỉ là tế bào bình thường D. Cả A và B A. Lưới nội chất hạt 72. Cấu trúc nào của tế bào nhân sơ có tác dụng bảo vệ vi khuẩn khỏi các tác động bên ngoài (như sự khô hạn và sự tấn công của bạch cầu) và nguồn dự trữ dinh dưỡng cho tế bào? C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) A. Vỏ nhày (capsule) D. Tế bào chất (cyloplasm) B. Vách tế bào (cell wall) 73. Virus có cấu tạo như thế nào? D. Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài C. Vỏ prôtêin và ADN A. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài B. Vỏ prôtêin và ARN 74. Virus gây hiện tượng sinh tan, được gọi là? D. Virus sinh biến B. Virus lành tính C. Virus ôn hòa A. Virus ôn đới 75. Lipit trong màng sinh chất sắp xếp như thế nào? B. Nằm ở hai phía của lớp đơn prôtêin D. Các phần không phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau A. Nằm giữa hai lớp prôtêin C. Các phần phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau 76. Không thể tiến hành nuôi virus trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì? B. Hệ gen của nó chỉ chứa một axit nuclêic D. Không có hình dạng đặc thù C. Nó sống kí sinh nội bào bắt buộc A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé 77. Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân thực là bao nhiêu? B. 70S A. 60S D. 90S C. 80S 78. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây? B. CO2 D. C6H12O6 A. O2 C. ATP 79. Cho các chức năng sau: i) Ngăn cách tế bào với môi trường, giúp tế bào trở thành một hệ thống biệt lập; ii) Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường; iii) Là giá thể để gắn các emzym của quá trình trao đổi chất trong tế bào. Các chức năng trên nói đến cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? C. Thể nhân A. Tế bào chất (cyloplasm) D. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) B. Vách tế bào (cell wall) 80. Ty thể xuất hiện với số lượng lớn trong tế bào nào sau đây? A. Tế bào hoạt động trao đổi chất mạnh C. Tế bào đang phân chi B. Tế bào đang sinh sản D. Tế bào chết 81. Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh năng lượng gồm có? C. Không bào A. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom B. Nhân, ribosom D. Ty thể, lục lạp 82. Sự vận chuyển tích cực (active transport)? E. Không có mục nào trên đây. C. Cần permease và đòi hỏi năng lượng. A. Không cần năng lượng hay permease D. Cần permease nhưng không sử dụng năng lượng. B. Cần năng lượng nhưng không đòi hỏi permease 83. Cấu tạo của virus trần gồm có? C. Axit nuclêic và vỏ ngoài B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài D. Capsit và vỏ ngoài A. Axit nuclêic và capsit 84. Tất cả các mục kể sau đây đều được tìm thấy ở tế bào procaryote trừ? C. DNA A. Tiên mao D. ribosome E. Bộ golgi B. Màng sinh chất 85. Chức năng nào sau đây do prôtêin trong màng thực hiện? D. Cả A, B và C A. Nhận diện tế bào B. Liên kết gian bào C. Thông thương giữa các tế bào 86. Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào là? C. Thủy tức A. Vi khuẩn và tảo lam B. Thực vật và động vật phù du D. Virus 87. Phage là virus gây bệnh cho? A. Người C. Động vật D. Thực vật B. Vi sinh vật 88. Vào năm 1665, lần đầu tiên Rober Hook đã quan sát thế giới sinh vật bằng kính hiển vi tự tạo có độ phóng đại 30 lần. Ông đã quan sát mô bần ở thực vật và thấy rằng cấu trúc của chúng có dạng các xoang rỗng có thành bao quanh và đặt tên là Cell. Những quan sát của Rober Hook đã đặt nền móng cho một môn khoa học mới, đó là môn? C. Thực vật học B. Tế bào học A. Sinh thái học D. Thiên văn học 89. Tế bào gan, tế bào não, tế bào mô mỡ, tế bào tuyến nhờn ở da, vỏ tuyến thượng thận,…Thuộc lưới nội chất nào? B. Lưới nội chất không hạt A. Lưới nội chất hạt D. Cả A và B C. Chỉ là tế bào bình thường 90. Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome, tế bào chất chứa ty thể và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây? D. Tế bào châu chấu C. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nấm men A. Tế bào cây thông 91. Căn cứ chủ yếu nào để xem tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống? D. Cả A, B và C A. Tế bào có đặc điểm chủ yếu của sự sống B. Chúng có cấu tạo phức tạp C. Cấu tạo bởi nhiều bào quan 92. MTOC (Microtuble Organizing Center – trung tâm tổ chức vi ống) là tên gọi khác của bộ phận nào? C. Ty thể D. Trung thể B. Diệp lục A. Trung tử 93. Ở một số loại vi khuẩn thuộc họ Mycoplasma (thuộc tế bào nhân sơ), lớp ngoài cùng của tế bào là gì? D. Tế bào chất (cyloplasm) C. Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane) A. Vách tế bào (cell wall) B. Vỏ nhày (capsule) 94. Các enzym thủy phân chứa trong lysosome có thể quy về bốn nhóm chính là protease, lipase, glucosidase và nuclease. Các enzym này có đặc điểm chung là hoạt động trong điều kiện môi trường có ph=? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 95. Bào quan nào dưới đây có chức năng tiêu hóa nội bào? B. Bộ máy Golgi D. Peroxysome C. Trung thể A. Lizosome 96. Các phage mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài ở giai đoạn nào? D. Lắp ráp B. Sinh tổng hợp A. Hấp thụ C. Phóng thích 97. Cặp nào sau đây là sai? D. Các ribosome - nơi tổng hợp protein. C. Roi - 9+2 nhóm vị ống. E. Bộ golgi sản xuất năng lượng. B. Trung thể (centriole) - phân chia tế bào ở tế bào động vật. A. Lysosomie - chỗ chứa các enzyme. 98. HIV là một loại Retrovirus có một lớp vỏ bọc, vỏ bọc này là tác nhân gây ức chế hệ miễn dịch của người? C. Vỏ bọc prôtêin A. Vỏ bọc màng lipit D. Cả B và C B. Vỏ bọc cơ chất prôtêin 99. Vị trí tổng hợp prôtêin trong tế bào sống là? B. Peroxysome C. Ribosome A. Bộ máy Golgi D. Lyzosome 100. Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì? A. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP C. Ty thể - Hô hấp kị khí Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng