Tế Bào Học P2FREESinh Học 1. Khi ∆G mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa? C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 2. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? D. Sự co cơ ở động vật B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào A. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người 3. Qúa trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra? D. 9 phản ứng B. 15 phản ứng A. 10 phản ứng C. 18 phản ứng 4. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là? A. Ribosome D. Ty thể C. Bộ máy Golgi B. Lưới nội chất 5. Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là? B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần D. Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cần C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần 6. Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là? D. 2n NST kép B. n NST kép A. n NST đơn C. 2n NST đơn 7. Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì? D. Tổng hợp chất hữu cơ B. Giải phóng năng lượng C. Không tạo ra năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng 8. Phản ứng … Thường có xu thế diễn ra một cách tự phát? B. ∆G dương D. Cả A và B A. ∆G âm C. ∆G bằng 0 9. Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu aab. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab? B. 2401 C. 0,05 D. 2499 A. 0,245 10. Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào? C. Pha S D. Pha M B. Pha G2 A. Pha G1 11. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở ? B. Kỳ giữa và kỳ sau D. Kỳ cuối C. Kỳ sau A. Kỳ đầu 12. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào? A. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Kỳ cuối C. Kỳ sau và kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau 13. Vận chuyển thụ động? B. Không cần tiêu tốn năng lượng A. Cần tiêu tốn năng lượng C. Cần có các kênh protein D. Cần các bơm đặc hiệu 14. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm? B. nhân, ti thể, lục lạp A. Nhân, ribosome, lizoxome C. ribosome, ti thể, lục lạp D. lizoxome, ti thể, peroxixome 15. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào? B. Pha S A. Pha G1 C. Pha G2 D. Pha M 16. ∆G mang giá trị âm gọi là? C. Phản ứng trung hòa D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng tỏa nhiệt 17. Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? B. 2n kép A. 2n đơn C. 4n đơn D. n đơn 18. Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là? B. Thần kinh C. Cơ tim A. Bạch cầu D. Hồng cầu 19. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao 20. Cellulose là một … Được cấu thành bởi nhiều …? A. Carbohydrate, acid béo C. Protein, acid amin B. Đa phân tử, đường glucose D. Lipid, triglyceride 21. Bào quan có ở tế bào nhân sơ? C. Lạp thể D. Trung thể B. Ribosome A. Ty thể 22. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là ? D. Sự thẩm thấu A. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển tích cự C. Vận chuyển qua kênh 23. Peroxisome là? D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước 24. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? D. Xương B. Hồng cầu C. Biểu bì A. Cơ tim 25. ∆G không mang giá trị? A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Là hằng số 26. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào? A. Được bao bởi hai màng cơ bản B. Co trong tế bào sơ hạch C. Không chứa thông tin di truyền D. Có màng trong gấp nếp 27. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? A. C, H, O, P D. H, O, N, P C. O, P, C, N B. C, H, O, N 28. Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là? C. Thành phần của màng nguyên sinh B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào 29. Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng? D. Ribosome, ty thể, peroxisome A. Nhân, ribosome, lizosome B. Nhân, ty thể, lạp thể C. Ribosome, ty thể, lạp thể 30. Dị hóa là gì? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản 31. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào? C. Động vật D. Thực vật A. Vi khuẩn B. Nấm 32. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi? B. Phospho lipid và axit nucleic A. Protein và axit nucleic C. Protein và phospho lipit D. Các phân tử protein 33. Đặc điểm của quá trình đồng hóa? B. Giải phóng năng lượng C. Không cần cung cấp năng lượng D. Phân giải chất hữu cơ A. Cần cung cấp năng lượng 34. Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra? C. 18 phản ứng B. 15 phản ứng A. 10 phản ứng D. 9 phản ứng 35. Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào? B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật A. Virus, sơ hạch, chân hạch D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật 36. Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa? C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 37. Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa? D. 2n NST kép A. N NST đơn C. 2n NST đơn B. n NST kép 38. So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ? B. Bằng D. Bằng một nửa C. Thấp hơn A. Cao hơn 39. Hô hấp là quá trình? B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể 40. Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì? D. Dạng vòng kép A. Chiếm tỉ lệ ít C. Số lượng nucleotide rất ít B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường 41. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa D. Kì cuối C. Kì sau 42. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì? C. Xenlulozo B. Photphotlipit D. Kitin A. Peptidoglican 43. Chức năng của bộ máy Golgi? C. Tổng hợp lipit D. Tổng hợp một số hoocmôn A. Bao gói các sản phẩm của tế bào B. Gắn thêm đường vào prôtêin 44. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ A. Tế bào gan 45. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra? A. 15 trứng và 30 thể cự C. 45 trứng và 15 thể cự D. 30 trứng và 15 thể cự B. 15 trứng và 45 thể cự 46. Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … Tạo ra hai tế bào …? B. Đơn bội, đơn bội C. Lưỡng bội, lưỡng bội A. Đơn bội, lưỡng bội D. Lưỡng bội, đơn bội 47. ∆G mang giá trị dương gọi là? C. Phản ứng trung hòa D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt B. Phản ứng tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt 48. Chu trình Kreps diễn ra ở trong? A. Ty thể B. Tế bào chất D. Lục lạp C. Nhân 49. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là? B. Thân A. Rễ D. Quả C. Lá 50. Tế bào sơ hạch là tế bào? A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng C. Có màng nhân và có các bào quan có màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng 51. Quá trình đồng hóa lắp ráp .......tạo nên các sản phẩm .......hơn và cần cung cấp năng lượng? D. Phân tử nhỏ/phức tạp C. Phân tử lớn/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản B. Phân tử nhỏ/đơn giản 52. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là? B. Có trong tế bào sơ hạch D. Có màng trong gấp nếp C. Không chứa thông tin di truyền A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản 53. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là ? D. Trung thể C. Lạp thể B. Ribosome A. Ty thể 54. Quá trình dị hóa phân giải ......tạo nên các sản phẩm ..... Hơn và giải phóng năng lượng? C. Phân tử lớn/phức tạp A. Phân tử lớn/đơn giản D. Phân tử nhỏ/phức tạp B. Phân tử nhỏ/đơn giản 55. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì? A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau C. Phải bao bọc xung quanh tế bào 56. R là ký hiệu của? D. Nhiệt độ tuyệt đối C. Hằng số khí B. Sự biến đổi năng lượng tự do A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn 57. Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động? D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ 58. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm? D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật 59. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A. Lưới nội chất B. Màng sinh chất D. Lông và roi C. Vỏ nhày 60. Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ? B. ATP A. ADN D. AMP C. ADP 61. Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic? C. Nhân D. Lưới nội chất trơn A. Ty thể B. Lạp thể 62. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì? B. Cố định hình dạng của tế bào C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào D. Liên lạc với các tế bào lân cận A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường 63. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ … Hiện tượng này được gọi là …? B. Hút nước, trương nước A. Hút nước, co nguyên sinh C. Mất nước, co nguyên sinh D. Mất nước, trương nước 64. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là? B. Ribosome C. Lizoxome D. Ty thể A. Lưới nội chất 65. Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào? D. Kỳ trước I của giảm phân C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân B. Kỳ trước II của giảm phân 66. Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là? D. Hồng cầu C. Bạch cầu B. Tế bào cơ tim A. Tế bào thần kinh 67. Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? B. Kỳ giữa và kỳ sau C. Kỳ đầu và kỳ giữa A. Kỳ sau và kỳ đầu D. Cả bốn kì 68. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân 69. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ? B. Sự phân li nước C. Phân giải đường A. Sự khử CO2 D. Quang hô hấp 70. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong? D. Lục lạp A. Ty thể C. Nhân B. Tế bào chất 71. Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì? A. Tế bào có tính đặc hiệu C. Virus không có cấu tạo tế bào B. Virus có tính đặc hiệu D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau 72. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là? D. 2n NST kép C. 2n NST đơn A. n NST đơn B. n NST kép 73. Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là? A. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Cơ B. Biểu bì da 74. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? A. Dịch nhân D. Chất nhiễm sắc C. Bộ máy Golgi B. Nhân con 75. Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G2 A. Pha G1 D. Pha M C. Pha S 76. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân? D. Xuất hiện biến dị tổ hợp C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào 77. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa? D. ADN dạng vòng C. rarn dạng vòng B. tarn dạng vòng A. Marn dạng vòng 78. Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra? C. 1754 trứng D. 1176 trứng B. 1806 trứng A. 1123 trứng 79. Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào? A. Khuếch tán có trợ lực C. Sự thẩm thấu D. Sự vận chuyển tích cực B. Sự vận chuyển thụ động 80. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống A. Có khả năng thích nghi với môi trường D. Phát triển và tiến hóa không ngừng B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường 81. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? B. Vận chuyển chủ động A. Vận chuyển thụ động D. Nhập bào C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động 82. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất 83. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người? A. Nitơ D. Phospho C. Hydro B. Carbon 84. Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn? B. 4 giai đoạn C. 5 giai đoạn D. 6 giai đoạn A. 3 giai đoạn 85. … Sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … Sang dung dịch có áp suất thẩm thấu … Khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọ? B. Nước, cao, thấp A. Nước, thấp, cao D. Chất tan, cao, thấp C. Chất tan, thấp, cao 86. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào? D. Cánh hoa C. Lá cây B. Đỉnh sinh trưởng A. Lông hút của rễ cây 87. Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con? B. 12 NST kép C. 24 NST đơn D. 24 NST kép A. 12 NST đơn 88. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? C. 2n đơn D. n kép B. 2n kép A. 4n đơn 89. Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất? C. ADP D. AMP A. ADN B. ATP 90. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử A. Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa C. Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng 91. Tế bào sơ hạch là loại tế bào? D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng A. Chứa ADN vòng B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân 92. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp 93. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân? A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình C. NST phân ly về hai cực 94. Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? A. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Kỳ cuối C. Kỳ sau và kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau 95. Đồng hoá là? C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản 96. Oxi, nito, cacbonic,… Được vận chuyển qua màng theo kiểu? C. Vận chuyển có trợ lực D. Khuếch tán đơn giản A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động 97. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? A. Lizoxome B. peroxixome C. glioxixome D. ribosome 98. Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng? C. Dạng khối B. Dạng que D. Dạng nòng nọc A. Dạng cầu 99. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? B. Có nhân con D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất C. Chứa vật chất di truyền A. Có cấu trúc màng kép 100. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào? C. Lục lạp D. Bộ máy Golgi B. Tiêu thể A. Ribosome Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở