Tế Bào Học P2FREESinh Học 1. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì? C. Phải bao bọc xung quanh tế bào B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào 2. Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra? D. 9 phản ứng B. 15 phản ứng A. 10 phản ứng C. 18 phản ứng 3. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử C. Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa A. Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định 4. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở ? C. Kỳ sau B. Kỳ giữa và kỳ sau A. Kỳ đầu D. Kỳ cuối 5. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra? C. 45 trứng và 15 thể cự D. 30 trứng và 15 thể cự B. 15 trứng và 45 thể cự A. 15 trứng và 30 thể cự 6. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? C. O, P, C, N D. H, O, N, P A. C, H, O, P B. C, H, O, N 7. Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa? B. n NST kép D. 2n NST kép A. N NST đơn C. 2n NST đơn 8. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa? D. ADN dạng vòng A. Marn dạng vòng B. tarn dạng vòng C. rarn dạng vòng 9. Hô hấp là quá trình? C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể 10. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp 11. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi? A. Protein và axit nucleic C. Protein và phospho lipit B. Phospho lipid và axit nucleic D. Các phân tử protein 12. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào? A. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau C. Kỳ sau và kỳ cuối 13. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất A. Có cấu trúc màng kép B. Có nhân con C. Chứa vật chất di truyền 14. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? C. Vỏ nhày D. Lông và roi A. Lưới nội chất B. Màng sinh chất 15. … Sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … Sang dung dịch có áp suất thẩm thấu … Khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọ? C. Chất tan, thấp, cao A. Nước, thấp, cao B. Nước, cao, thấp D. Chất tan, cao, thấp 16. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào? C. Lá cây A. Lông hút của rễ cây B. Đỉnh sinh trưởng D. Cánh hoa 17. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? C. Tế bào biểu bì A. Tế bào gan D. Tế bào cơ B. Tế bào bạch cầu 18. Tế bào sơ hạch là loại tế bào? D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng A. Chứa ADN vòng C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng 19. Cellulose là một … Được cấu thành bởi nhiều …? A. Carbohydrate, acid béo B. Đa phân tử, đường glucose D. Lipid, triglyceride C. Protein, acid amin 20. Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra? B. 1806 trứng C. 1754 trứng A. 1123 trứng D. 1176 trứng 21. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người A. Sinh trưởng ở cây xanh D. Sự co cơ ở động vật B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào 22. Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì? D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau C. Virus không có cấu tạo tế bào B. Virus có tính đặc hiệu A. Tế bào có tính đặc hiệu 23. Quá trình dị hóa phân giải ......tạo nên các sản phẩm ..... Hơn và giải phóng năng lượng? A. Phân tử lớn/đơn giản B. Phân tử nhỏ/đơn giản C. Phân tử lớn/phức tạp D. Phân tử nhỏ/phức tạp 24. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là? D. 2n NST kép A. n NST đơn C. 2n NST đơn B. n NST kép 25. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là? C. Lá D. Quả A. Rễ B. Thân 26. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? C. Biểu bì B. Hồng cầu D. Xương A. Cơ tim 27. Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là? A. Bạch cầu D. Hồng cầu C. Cơ tim B. Thần kinh 28. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì? C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào B. Cố định hình dạng của tế bào D. Liên lạc với các tế bào lân cận A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường 29. Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng? B. Nhân, ty thể, lạp thể A. Nhân, ribosome, lizosome C. Ribosome, ty thể, lạp thể D. Ribosome, ty thể, peroxisome 30. Đồng hoá là? C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản 31. Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là? A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần D. Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cần 32. ∆G mang giá trị âm gọi là? D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng tỏa nhiệt 33. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ? D. Quang hô hấp A. Sự khử CO2 B. Sự phân li nước C. Phân giải đường 34. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là ? D. Sự thẩm thấu C. Vận chuyển qua kênh B. Vận chuyển tích cự A. Vận chuyển chủ động 35. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào? C. Động vật A. Vi khuẩn B. Nấm D. Thực vật 36. Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là? B. n NST kép D. 2n NST kép A. n NST đơn C. 2n NST đơn 37. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là ? A. Ty thể C. Lạp thể B. Ribosome D. Trung thể 38. So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ? A. Cao hơn B. Bằng C. Thấp hơn D. Bằng một nửa 39. Chu trình Kreps diễn ra ở trong? B. Tế bào chất C. Nhân A. Ty thể D. Lục lạp 40. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì? A. Peptidoglican C. Xenlulozo D. Kitin B. Photphotlipit 41. Khi ∆G mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa? C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng 42. ∆G không mang giá trị? D. Là hằng số C. Bằng 0 B. Dương A. Âm 43. ∆G mang giá trị dương gọi là? A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng tỏa nhiệt D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt C. Phản ứng trung hòa 44. Oxi, nito, cacbonic,… Được vận chuyển qua màng theo kiểu? A. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển có trợ lực B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán đơn giản 45. Tế bào sơ hạch là tế bào? C. Có màng nhân và có các bào quan có màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng 46. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong? C. Nhân B. Tế bào chất A. Ty thể D. Lục lạp 47. Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào? A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân D. Kỳ trước I của giảm phân B. Kỳ trước II của giảm phân C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân 48. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 49. Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào? A. Pha G1 C. Pha S B. Pha G2 D. Pha M 50. Bào quan có ở tế bào nhân sơ? A. Ty thể B. Ribosome C. Lạp thể D. Trung thể 51. Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic? C. Nhân A. Ty thể B. Lạp thể D. Lưới nội chất trơn 52. Đặc điểm của quá trình đồng hóa? C. Không cần cung cấp năng lượng B. Giải phóng năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng D. Phân giải chất hữu cơ 53. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? B. 2n kép C. 2n đơn A. 4n đơn D. n kép 54. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống A. Có khả năng thích nghi với môi trường B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường D. Phát triển và tiến hóa không ngừng 55. R là ký hiệu của? C. Hằng số khí D. Nhiệt độ tuyệt đối B. Sự biến đổi năng lượng tự do A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn 56. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa D. Kì cuối C. Kì sau 57. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân? D. Xuất hiện biến dị tổ hợp B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội 58. Dị hóa là gì? B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào 59. Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là? C. Bạch cầu B. Tế bào cơ tim D. Hồng cầu A. Tế bào thần kinh 60. Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào? A. Pha G1 C. Pha S B. Pha G2 D. Pha M 61. Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất? C. ADP D. AMP A. ADN B. ATP 62. Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là? C. Bạch cầu B. Biểu bì da D. Cơ A. Hồng cầu 63. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ … Hiện tượng này được gọi là …? B. Hút nước, trương nước C. Mất nước, co nguyên sinh A. Hút nước, co nguyên sinh D. Mất nước, trương nước 64. Peroxisome là? D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước 65. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người? D. Phospho B. Carbon A. Nitơ C. Hydro 66. Chức năng của bộ máy Golgi? D. Tổng hợp một số hoocmôn C. Tổng hợp lipit A. Bao gói các sản phẩm của tế bào B. Gắn thêm đường vào prôtêin 67. Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … Tạo ra hai tế bào …? C. Lưỡng bội, lưỡng bội B. Đơn bội, đơn bội D. Lưỡng bội, đơn bội A. Đơn bội, lưỡng bội 68. Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu aab. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab? D. 2499 B. 2401 C. 0,05 A. 0,245 69. Quá trình đồng hóa lắp ráp .......tạo nên các sản phẩm .......hơn và cần cung cấp năng lượng? C. Phân tử lớn/phức tạp B. Phân tử nhỏ/đơn giản A. Phân tử lớn/đơn giản D. Phân tử nhỏ/phức tạp 70. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là? C. Không chứa thông tin di truyền B. Có trong tế bào sơ hạch A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản D. Có màng trong gấp nếp 71. Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? A. Kỳ đầu và kỳ giữa B. Kỳ giữa và kỳ sau D. Kỳ cuối C. Kỳ sau và kỳ cuối 72. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là? B. Lưới nội chất D. Ty thể A. Ribosome C. Bộ máy Golgi 73. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? A. Dịch nhân C. Bộ máy Golgi B. Nhân con D. Chất nhiễm sắc 74. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động A. Vận chuyển thụ động D. Nhập bào 75. Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? D. Cả bốn kì B. Kỳ giữa và kỳ sau A. Kỳ sau và kỳ đầu C. Kỳ đầu và kỳ giữa 76. Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ? C. ADP B. ATP D. AMP A. ADN 77. Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì? B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường A. Chiếm tỉ lệ ít C. Số lượng nucleotide rất ít D. Dạng vòng kép 78. Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn? D. 6 giai đoạn A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn C. 5 giai đoạn 79. Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng? D. Dạng nòng nọc B. Dạng que C. Dạng khối A. Dạng cầu 80. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào? D. Pha M B. Pha S C. Pha G2 A. Pha G1 81. Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào? A. Virus, sơ hạch, chân hạch C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật 82. Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì? B. Giải phóng năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng D. Tổng hợp chất hữu cơ C. Không tạo ra năng lượng 83. Qúa trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra? C. 18 phản ứng B. 15 phản ứng A. 10 phản ứng D. 9 phản ứng 84. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào? B. Tiêu thể C. Lục lạp A. Ribosome D. Bộ máy Golgi 85. Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động? C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người 86. Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa? D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 87. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi 88. Vận chuyển thụ động? C. Cần có các kênh protein D. Cần các bơm đặc hiệu A. Cần tiêu tốn năng lượng B. Không cần tiêu tốn năng lượng 89. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân 90. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là? D. Ty thể C. Lizoxome B. Ribosome A. Lưới nội chất 91. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? C. glioxixome B. peroxixome A. Lizoxome D. ribosome 92. Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào? C. Sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển thụ động A. Khuếch tán có trợ lực D. Sự vận chuyển tích cực 93. Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là? B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào A. Nồng độ của dịch bào C. Thành phần của màng nguyên sinh 94. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm? A. Nhân, ribosome, lizoxome B. nhân, ti thể, lục lạp C. ribosome, ti thể, lục lạp D. lizoxome, ti thể, peroxixome 95. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân? C. NST phân ly về hai cực D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen 96. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm? D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm 97. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào? D. Có màng trong gấp nếp B. Co trong tế bào sơ hạch C. Không chứa thông tin di truyền A. Được bao bởi hai màng cơ bản 98. Phản ứng … Thường có xu thế diễn ra một cách tự phát? C. ∆G bằng 0 D. Cả A và B B. ∆G dương A. ∆G âm 99. Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? D. n đơn A. 2n đơn C. 4n đơn B. 2n kép 100. Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con? B. 12 NST kép A. 12 NST đơn C. 24 NST đơn D. 24 NST kép Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai