Tế Bào Học P2FREESinh Học 1. Tế bào phân chia nhân và tế bào chất ở pha nào? D. Pha M C. Pha S B. Pha G2 A. Pha G1 2. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi và lông A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân D. Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng sinh chất B. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi 3. Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra? A. 1123 trứng B. 1806 trứng D. 1176 trứng C. 1754 trứng 4. Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là? A. Tế bào thần kinh D. Hồng cầu C. Bạch cầu B. Tế bào cơ tim 5. Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? D. Cả bốn kì C. Kỳ đầu và kỳ giữa A. Kỳ sau và kỳ đầu B. Kỳ giữa và kỳ sau 6. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân? D. NST co ngắn và có hình dạng điển hình A. NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo C. NST phân ly về hai cực B. NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen 7. ∆G mang giá trị dương gọi là? C. Phản ứng trung hòa D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng tỏa nhiệt 8. Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là? C. Bạch cầu B. Biểu bì da A. Hồng cầu D. Cơ 9. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân 10. Quá trình đồng hóa lắp ráp .......tạo nên các sản phẩm .......hơn và cần cung cấp năng lượng? D. Phân tử nhỏ/phức tạp B. Phân tử nhỏ/đơn giản A. Phân tử lớn/đơn giản C. Phân tử lớn/phức tạp 11. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep 12. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là ? A. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển qua kênh D. Sự thẩm thấu B. Vận chuyển tích cự 13. Vận chuyển thụ động? C. Cần có các kênh protein D. Cần các bơm đặc hiệu B. Không cần tiêu tốn năng lượng A. Cần tiêu tốn năng lượng 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người? D. Phospho B. Carbon C. Hydro A. Nitơ 15. Trong chu kỳ tế bào, kỳ trung gian không có pha nào? B. Pha G2 C. Pha S A. Pha G1 D. Pha M 16. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm? C. ribosome, ti thể, lục lạp A. Nhân, ribosome, lizoxome D. lizoxome, ti thể, peroxixome B. nhân, ti thể, lục lạp 17. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì? C. Xenlulozo D. Kitin B. Photphotlipit A. Peptidoglican 18. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra? C. 45 trứng và 15 thể cự B. 15 trứng và 45 thể cự A. 15 trứng và 30 thể cự D. 30 trứng và 15 thể cự 19. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? D. n kép C. 2n đơn B. 2n kép A. 4n đơn 20. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? B. C, H, O, N C. O, P, C, N A. C, H, O, P D. H, O, N, P 21. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa C. Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng A. Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định B. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử 22. … Sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu … Sang dung dịch có áp suất thẩm thấu … Khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thấm chọn lọ? D. Chất tan, cao, thấp B. Nước, cao, thấp C. Chất tan, thấp, cao A. Nước, thấp, cao 23. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? C. glioxixome B. peroxixome D. ribosome A. Lizoxome 24. Phản ứng … Thường có xu thế diễn ra một cách tự phát? D. Cả A và B A. ∆G âm C. ∆G bằng 0 B. ∆G dương 25. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì? A. Có khả năng thích nghi với môi trường C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường D. Phát triển và tiến hóa không ngừng 26. Peroxisome là? C. Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước A. Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước B. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp D. Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước 27. Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là? B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào C. Thành phần của màng nguyên sinh 28. R là ký hiệu của? B. Sự biến đổi năng lượng tự do C. Hằng số khí A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn D. Nhiệt độ tuyệt đối 29. Trong giảm phân II, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở? A. Kỳ đầu và kỳ giữa D. Kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau C. Kỳ sau và kỳ cuối 30. Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ … Hiện tượng này được gọi là …? A. Hút nước, co nguyên sinh C. Mất nước, co nguyên sinh B. Hút nước, trương nước D. Mất nước, trương nước 31. So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thẩm có hiệu suất ? A. Cao hơn D. Bằng một nửa C. Thấp hơn B. Bằng 32. Chu trình Kreps diễn ra ở trong? D. Lục lạp C. Nhân B. Tế bào chất A. Ty thể 33. Cellulose là một … Được cấu thành bởi nhiều …? C. Protein, acid amin D. Lipid, triglyceride A. Carbohydrate, acid béo B. Đa phân tử, đường glucose 34. Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào? D. Sự vận chuyển tích cực A. Khuếch tán có trợ lực B. Sự vận chuyển thụ động C. Sự thẩm thấu 35. Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào? B. Tiêu thể D. Bộ máy Golgi A. Ribosome C. Lục lạp 36. Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là? B. Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không D. Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cần A. Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần C. Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần 37. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi? B. Phospho lipid và axit nucleic C. Protein và phospho lipit D. Các phân tử protein A. Protein và axit nucleic 38. ∆G không mang giá trị? C. Bằng 0 D. Là hằng số B. Dương A. Âm 39. Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng? A. Nhân, ribosome, lizosome D. Ribosome, ty thể, peroxisome C. Ribosome, ty thể, lạp thể B. Nhân, ty thể, lạp thể 40. Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì? C. Không tạo ra năng lượng D. Tổng hợp chất hữu cơ B. Giải phóng năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng 41. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là? C. Bộ máy Golgi B. Lưới nội chất A. Ribosome D. Ty thể 42. Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng? D. Dạng nòng nọc B. Dạng que C. Dạng khối A. Dạng cầu 43. Kết quả của giảm phân I tạo ra hai tế bào con mỗi tế bào chứa? C. 2n NST đơn B. n NST kép D. 2n NST kép A. N NST đơn 44. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là? B. Ribosome C. Lizoxome D. Ty thể A. Lưới nội chất 45. Quá trình dị hóa phân giải ......tạo nên các sản phẩm ..... Hơn và giải phóng năng lượng? A. Phân tử lớn/đơn giản B. Phân tử nhỏ/đơn giản C. Phân tử lớn/phức tạp D. Phân tử nhỏ/phức tạp 46. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là? D. Quả B. Thân A. Rễ C. Lá 47. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở ? D. Kỳ cuối C. Kỳ sau B. Kỳ giữa và kỳ sau A. Kỳ đầu 48. Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào? C. Kỳ giữa của nguyên phân và giảm phân D. Kỳ trước I của giảm phân A. Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân B. Kỳ trước II của giảm phân 49. Dị hóa là gì? A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản 50. Kêt quả nguyên phân, từ một tế bào … Tạo ra hai tế bào …? B. Đơn bội, đơn bội D. Lưỡng bội, đơn bội C. Lưỡng bội, lưỡng bội A. Đơn bội, lưỡng bội 51. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân chuẩn gồm? A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm 52. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ? A. Sự khử CO2 C. Phân giải đường B. Sự phân li nước D. Quang hô hấp 53. Bào quan có ở tế bào nhân sơ? A. Ty thể C. Lạp thể B. Ribosome D. Trung thể 54. Khi ∆G mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa? C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng 55. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A. Lưới nội chất D. Lông và roi B. Màng sinh chất C. Vỏ nhày 56. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là? B. n NST kép C. 2n NST đơn A. n NST đơn D. 2n NST kép 57. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong? B. Tế bào chất A. Ty thể D. Lục lạp C. Nhân 58. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm là? D. Có màng trong gấp nếp C. Không chứa thông tin di truyền A. Được bao bởi hai lớp màng cơ bản B. Có trong tế bào sơ hạch 59. Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic? A. Ty thể B. Lạp thể D. Lưới nội chất trơn C. Nhân 60. Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất ? A. ADN D. AMP C. ADP B. ATP 61. Có thể chia cơ thể sống thành những nhóm nào? D. Virus, vi khuẩn, động vật, thực vật B. Virus, sơ hạch, động vật, thực vật C. Virus, vi sinh vật, động vật, thực vật A. Virus, sơ hạch, chân hạch 62. Hô hấp là quá trình? D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể A. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể C. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể B. Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể 63. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì? C. Ngăn cách giữa bên trong và ngoài tế bào B. Cố định hình dạng của tế bào D. Liên lạc với các tế bào lân cận A. Trao đổi chất với tế bào với môi trường 64. ∆G mang giá trị âm gọi là? B. Phản ứng tỏa nhiệt D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt A. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng trung hòa 65. Tổng bộ nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu? A. 2n đơn D. n đơn C. 4n đơn B. 2n kép 66. Chức năng của bộ máy Golgi? D. Tổng hợp một số hoocmôn C. Tổng hợp lipit A. Bao gói các sản phẩm của tế bào B. Gắn thêm đường vào prôtêin 67. Oxi, nito, cacbonic,… Được vận chuyển qua màng theo kiểu? C. Vận chuyển có trợ lực D. Khuếch tán đơn giản A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động 68. Chu kỳ Krebs có bao nhiêu phản ứng xảy ra? D. 9 phản ứng B. 15 phản ứng C. 18 phản ứng A. 10 phản ứng 69. Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào? D. Có màng trong gấp nếp C. Không chứa thông tin di truyền B. Co trong tế bào sơ hạch A. Được bao bởi hai màng cơ bản 70. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào? D. Cánh hoa B. Đỉnh sinh trưởng A. Lông hút của rễ cây C. Lá cây 71. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? C. Tế bào biểu bì A. Tế bào gan B. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ 72. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào? D. Xương A. Cơ tim B. Hồng cầu C. Biểu bì 73. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì? D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau C. Phải bao bọc xung quanh tế bào 74. Đồng hoá là? C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau 75. Tế bào sơ hạch là tế bào? B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng C. Có màng nhân và có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng 76. Adenosin di phosphate là tên đầy đủ của hợp chất? A. ADN B. ATP D. AMP C. ADP 77. Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con? D. 24 NST kép C. 24 NST đơn B. 12 NST kép A. 12 NST đơn 78. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào? B. Nấm C. Động vật D. Thực vật A. Vi khuẩn 79. Đặc điểm nào sau đây của nhân giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép B. Có nhân con D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất C. Chứa vật chất di truyền 80. Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động? A. Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán C. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ D. Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người B. Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng 81. Đặc điểm của quá trình đồng hóa? C. Không cần cung cấp năng lượng A. Cần cung cấp năng lượng B. Giải phóng năng lượng D. Phân giải chất hữu cơ 82. Plasmid không phải là vật chất di truyền cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì? D. Dạng vòng kép A. Chiếm tỉ lệ ít B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường C. Số lượng nucleotide rất ít 83. Khi ∆G mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa? D. Không liên quan đên mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng A. Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng B. Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng C. Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng 84. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? D. Chất nhiễm sắc C. Bộ máy Golgi B. Nhân con A. Dịch nhân 85. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào? D. Kỳ cuối A. Kỳ đầu và kỳ giữa C. Kỳ sau và kỳ cuối B. Kỳ giữa và kỳ sau 86. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân? A. Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội B. Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính D. Xuất hiện biến dị tổ hợp 87. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là ? A. Ty thể B. Ribosome D. Trung thể C. Lạp thể 88. Qúa trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 10 phản ứng D. 9 phản ứng C. 18 phản ứng B. 15 phản ứng 89. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? A. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào D. Sự co cơ ở động vật 90. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực 91. Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào? D. Kì cuối C. Kì sau B. Kì giữa A. Kì đầu 92. Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng? B. Vận chuyển chủ động D. Nhập bào A. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động 93. Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn? B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn 94. Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì? B. Virus có tính đặc hiệu A. Tế bào có tính đặc hiệu D. Virus và tế bào có cấu tạo khác nhau C. Virus không có cấu tạo tế bào 95. Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là? C. 2n NST đơn D. 2n NST kép B. n NST kép A. n NST đơn 96. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa? A. Marn dạng vòng B. tarn dạng vòng C. rarn dạng vòng D. ADN dạng vòng 97. Ở một loài động vật, x t 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu aab. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab? C. 0,05 B. 2401 A. 0,245 D. 2499 98. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể xảy ra ở pha nào của chu trình tế bào? D. Pha M C. Pha G2 B. Pha S A. Pha G1 99. Tế bào sơ hạch là loại tế bào? C. Không có các bào quan có màng, không có màng nhân B. Không có màng nhân, chứa ADN vòng D. Chứa ADN vòng, không có màng nhân và không có các bào quan có màng A. Chứa ADN vòng 100. Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là? C. Cơ tim A. Bạch cầu D. Hồng cầu B. Thần kinh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở