Tế Bào Học P4FREESinh Học 1. Ribosome hiện diện ở? B. Tế bào chân hạch A. Tế bào sơ hạch D. Tất cả các loại tế bào nêu trên C. Tế bào của nguyên sinh vật 2. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ? B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng 3. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là? B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn C. Sự tự nhân đôi và sự phân li D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn 4. Tế bào chất của vi khuẩn? C. Được nâng đỡ bởi keratin A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào B. Được nâng đỡ bởi các vi ống D. Không có hệ nâng đỡ bên trong 5. Bào quan thuộc hệ thống nội màng? A. Nhân D. Lục lạp B. Hệ Golgi C. Ty thể 6. Hai chức năng chính của mạng nội chất là? C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid B. Tổng hợp protein và lipid 7. Ribosome được tìm thấy trong? A. Chỉ trong nhân tế bào D. Cả B và C B. Trên màng lưới nội chất trơn C. Trong tế bào chất 8. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là? D. Không bào B. Trung thể C. Lạp thể A. Ti thể 9. Chu trình tan là chu trình? B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào 10. Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất? C. Ty thể B. Nhân D. Vi ống A. Ribosome 11. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách? C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào D. Cả A, B, C A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo B. Kéo dài màng tế bào 12. Dung dịch ưu trương là dung dịch có? A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực 13. Vai trò của hạch nhân là? D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào A. Chứa thông tin di truyền của tế bào B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất 14. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân? A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản C. Màng nhân thông với mạng nội chất D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại 15. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự? D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích 16. Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật? B. Nhân A. Lục lạp C. Ty thể D. Vách tế bào 17. Tế bào chất được cấu trúc bởi? D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống B. Dịch bào và khung xương tế bào A. Dịch bào và khung protein tế bào C. Dịch bào, vi sợi và vi ống 18. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ? A. Màng nhân D. Thoi vô sắc B. Nhân con C. Trung thể 19. Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi? A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong 20. Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào? B. 2000 tỉ tê bào D. 4000 tỉ tế bào C. 3000 tỉ tế bào A. 1000 tỉ tế bào 21. Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng? A. Sự nguyên phân C. Sự thụ tinh B. Sự giảm phân D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử 22. Dịch bào là dịch trong suốt? C. Nằm trong ty thể B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi D. Nằm trong lục lạp A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào 23. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây? D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ B. Vận chuyển các chất trong tế bào C. Tổng hợp các phân tử 24. Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? D. Protein B. Phospholipid A. Đường deoxyribose C. Cholesterol 25. Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào? D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng A. Có hay không có vách tế bào B. Có hay không có AND ra ribosome 26. Tiêu thể là bào quan? B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp 27. Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây? D. Mạng nội chất A. ADN C. Vách tế bào B. Màng tế bào 28. Ở người loại tế bào nào có chiên mao? B. Bạch cầu A. Tinh trùng D. Trứng Câu C. Hồng cầu 29. Đơn vị protein của vi sợi là? B. Myosin hình cầu D. Tubulin hình cầu C. Tubulin hình sợi A. Actin hình sợi 30. Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên? C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất D. Do một nguyên nhân khác B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào 31. Thành phần của nhân gồm ....Và ......, ở giữa là .....Bên trong có chứa .....Mang ..... Của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có .....Là nơi tổng hợp.? D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể 32. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? B. Nhược trương D. Nước tinh khiết C. Đẳng trương A. Ưu trương 33. Sự oxy hóa được thực hiện ở .....Của ty thể? B. Bề mặt của màng trong C. Bên trong của màng ngoài A. Vách ngăn giữa hai màng D. Trong dịch bào 34. Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là? B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào C. Thành phần của màng nguyên sinh 35. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó? B. dễ thực hiện trao đổi chất C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh A. Dễ di chuyển 36. Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? C. Vị trí trong tế bào D. Chức năng A. Thành phần hóa học B. Cấu trúc 37. Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp? D. Stroma A. Grana B. Màng nguyên sinh C. Khí khổng 38. Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch? B. Có ADN D. Có ribosome A. Có màng nguyên sinh C. Có các bào quan có màng 39. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách? A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán 40. Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu? D. Axit nucleic B. Protein riêng biệt A. Ribosome riêng biệt C. Emzyme 41. NST giới tính có ở đâu? C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào da A. Tất cả tế bào B. Tế bào sinh dục 42. Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu? B. Nhỏ hơn không D. Hằng số A. Bằng không C. Lớn hơn không 43. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào có kiểu gen AB/ab, người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ A. 47,5% B. 40% D. 10% C. 5% 44. Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ......, bên trong có chất căn bản được gọi là ......, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ...? B. thylakoid, hai màng, stroma và grana C. stroma, thylakoid, grana và hai màng A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana D. hai màng, thylakoid, grana và stroma 45. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là? C. Peroxisome, ribosome D. Lizosome, perexisome A. Ti thể, lục lạp B. Ribosome, lizosome 46. Tế bào thực vật được bao quanh bởi......, ......, .....Và trong cùng là ...? D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp 47. Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng? A. Có kích thước quá lớn B. Không thực sự là polymer C. Không có hình dạng chuyên biệt D. Không có chứa carbon 48. Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol? D. Tế bào động vật A. Tế bào nhân sơ C. Tế bào thực vật B. Tế bào nhân thực 49. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ? C. Các bó sợi trung gian A. Các bó vi ống B. Các bó bó vi sợi D. Chất nền ngoại bào 50. Chức năng của hệ Golgi? C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết 51. Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo? D. Môi trường sống của sinh vật C. Tuổi của sinh vật A. Chức năng của tế bào B. Đời sống của tế bào 52. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? B. Vi ống C. Lyzosome A. Vi sợi D. Vách tế bào 53. Tiêu thể được tạo thành từ .....Và có vai trò trong ...? B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome 54. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao 55. Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử .....Hình thành màng .....Trên đó có các phân tử .....Gắn vào theo hai kiểu là .....Và .....Ngoài ra còn có các chuỗi .....Gắn vào lipid và protein? A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường 56. Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ? C. Hạch nhân B. Ty thể A. Bộ máy Golgi D. Enzyme 57. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng? A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền C. Chúng chuyên chở các chất qua màng D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào 58. Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? D. Cellulose A. Tinh bột B. Glucose C. Glycogen 59. Phospholipid là một phân tử? C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit b o kỵ nước B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo 60. Bào quan chỉ có một màng cơ bản? D. Tiêu thể A. Nhân C. Ty thể B. Lục lạp 61. Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức? A. Vận chuyển thụ động D. Khuếch tán đơn thuần C. Khuếch tán có trợ lực B. Vận chuyển chủ động 62. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ? D. 0 A. 47,5% C. 0 B. 0 63. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ? A. Các vi ống B. Ti thể C. Lạp thể D. Mạch dẫn 64. Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ? A. Quá trình giảm phân C. Quá trình thụ tinh B. Quá trình nguyên phân D. Cả A, B và C 65. Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào? D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất C. Ty thể, nhân và hệ Golgi 66. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch? A. Saccarozo nhược trương C. Urê ưu trương B. Saccarozo ưu trương D. Urê nhược trương 67. Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci? C. Hệ Golgi A. Ty thể D. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn 68. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? D. Cầu liên bào A. Cầu nối hóa học B. Cầu nối hydrogen C. Cầu nối kỵ nước 69. Tế bào sơ hạch là tế bào? A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng 70. Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng? A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng 71. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn? B. Chưa có nhân hoàn chỉnh A. Không có nhân C. Không có màng nguyên sinh D. Có một ít bào quan nội màng 72. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ? B. Kì giữa D. Kì cuối C. Kì sau A. Kì đầu 73. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây? A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ C. Tổng hợp các phân tử D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào B. Vận chuyển các chất trong tế bào 74. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là? A. Biểu bì B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Cơ tim 75. Đơn vị protein của vi ống là? C. Tubulin hình sợi B. Myosin hình cầu D. Tubulin hình cầu A. Actin hình sợi 76. Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là? D. Tế bào nấm men C. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào châu chấu A. Tế bào lá bắp 77. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ? A. Sự hình thành vách ngăn C. Sự kéo dài của màng tế bào D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất B. Sự co thắt của màng sinh chất 78. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? D. Tách đôi trung thể C. Tạo thoi phân bào B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em A. Tái bản AND 79. Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước …Từ nơi có nồng độ …Đến nơi có nồng độ ? C. Phân tử / cao / thấp B. Nguyên tử / thấp / cao D. Phân tử / thấp / cao A. Nguyên tử / cao / thấp 80. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất? A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường B. Bảo vệ nhân 81. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? B. Lục lạp C. Vách tế bào D. Cả B và C A. Không bào 82. Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch? D. ARN B. Ty thể A. Chiên mao C. Ribosome 83. Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh? B. Đuôi acid b o phân cực D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate C. Đuôi acid b o có tính ưa nước 84. Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh? C. 250 D. 25 B. 250000 A. 2500 85. Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành? D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau B. Hai lớp bao lấy một lớp protein 86. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn? D. Có ADN A. Có nhân B. Có lục lạp C. Có ti thể 87. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là? B. Phospholipid A. Protein C. Carbohydrate D. Cholesterol 88. Bốn đại phân tử chính trong tế bào? A. Protein, ADN, ARN và steroid B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein 89. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là? C. Màng tế bào và các bào quan B. Màng tế bào và chất nguyên sinh D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan 90. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào? C. Đỉnh sinh trưởng B. Cánh hoa A. Lông hút của rễ cây D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn 91. Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn? C. Mạng lưới nội chất trơn B. Tiêu thể D. Ty thể A. Mạng lưới nội chất hạt 92. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào? C. Đỉnh sinh trưởng B. Cánh hoa D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây 93. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là? D. 180 C. 640 A. 820 B. 360 94. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? C. Tiêu thể A. Vi sợi D. Vách tế bào B. Vi ống 95. Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể? C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào 96. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân? A. Tế bào cơ tim D. Tế bào thận B. Tế bào gan C. Tế bào phổi 97. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của? C. Vùng tế bào D. Vùng nhân A. Thành tế bào B. Màng 98. Tế bào hút nước trong môi trường nào? D. Nước tinh khiết A. Ưu trương C. Đẳng trương B. Nhược trương 99. Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%? A. 32000 và 16000 D. 2000 và 8000 B. 16000 và 8000 C. 8000 và 1600 100. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh? B. 12,75% C. 0 A. 6,25% D. 57,5% Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng