Tế Bào Học P4FREESinh Học 1. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là? C. 640 A. 820 D. 180 B. 360 2. Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử .....Hình thành màng .....Trên đó có các phân tử .....Gắn vào theo hai kiểu là .....Và .....Ngoài ra còn có các chuỗi .....Gắn vào lipid và protein? C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi 3. NST giới tính có ở đâu? B. Tế bào sinh dục C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào da A. Tất cả tế bào 4. Tế bào thực vật được bao quanh bởi......, ......, .....Và trong cùng là ...? C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất 5. Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào? B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất C. Ty thể, nhân và hệ Golgi A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein 6. Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol? C. Tế bào thực vật A. Tế bào nhân sơ D. Tế bào động vật B. Tế bào nhân thực 7. Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? D. Chức năng B. Cấu trúc C. Vị trí trong tế bào A. Thành phần hóa học 8. Phospholipid là một phân tử? D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit b o kỵ nước B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào 9. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là? C. Peroxisome, ribosome D. Lizosome, perexisome B. Ribosome, lizosome A. Ti thể, lục lạp 10. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? A. Không bào D. Cả B và C C. Vách tế bào B. Lục lạp 11. Bào quan chỉ có một màng cơ bản? C. Ty thể A. Nhân D. Tiêu thể B. Lục lạp 12. Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là? A. Nồng độ của dịch bào D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào C. Thành phần của màng nguyên sinh B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào 13. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của? B. Màng D. Vùng nhân C. Vùng tế bào A. Thành tế bào 14. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? B. Nhược trương C. Đẳng trương D. Nước tinh khiết A. Ưu trương 15. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là? A. Protein B. Phospholipid C. Carbohydrate D. Cholesterol 16. Đơn vị protein của vi sợi là? D. Tubulin hình cầu A. Actin hình sợi C. Tubulin hình sợi B. Myosin hình cầu 17. Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào? B. Có hay không có AND ra ribosome A. Có hay không có vách tế bào D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng 18. Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp? D. Stroma B. Màng nguyên sinh A. Grana C. Khí khổng 19. Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh? C. 250 B. 250000 D. 25 A. 2500 20. Vai trò của hạch nhân là? A. Chứa thông tin di truyền của tế bào B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome 21. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó? C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh A. Dễ di chuyển B. dễ thực hiện trao đổi chất 22. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào? D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây C. Đỉnh sinh trưởng B. Cánh hoa 23. Ở người loại tế bào nào có chiên mao? C. Hồng cầu B. Bạch cầu D. Trứng Câu A. Tinh trùng 24. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là? B. Bạch cầu A. Biểu bì D. Cơ tim C. Hồng cầu 25. Ribosome được tìm thấy trong? B. Trên màng lưới nội chất trơn A. Chỉ trong nhân tế bào C. Trong tế bào chất D. Cả B và C 26. Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào? A. 1000 tỉ tế bào B. 2000 tỉ tê bào D. 4000 tỉ tế bào C. 3000 tỉ tế bào 27. Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%? D. 2000 và 8000 A. 32000 và 16000 C. 8000 và 1600 B. 16000 và 8000 28. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào? B. Cánh hoa D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây C. Đỉnh sinh trưởng 29. Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là? A. Tế bào lá bắp B. Tế bào châu chấu C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào nấm men 30. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch? B. Saccarozo ưu trương D. Urê nhược trương A. Saccarozo nhược trương C. Urê ưu trương 31. Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể? C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae 32. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ? C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối A. Kì đầu 33. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? C. Lyzosome B. Vi ống D. Vách tế bào A. Vi sợi 34. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh? C. 0 A. 6,25% D. 57,5% B. 12,75% 35. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân? D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản C. Màng nhân thông với mạng nội chất B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại 36. Tế bào sơ hạch là tế bào? A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng 37. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ? D. Chất nền ngoại bào A. Các bó vi ống B. Các bó bó vi sợi C. Các bó sợi trung gian 38. Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? D. Cellulose A. Tinh bột C. Glycogen B. Glucose 39. Tế bào chất được cấu trúc bởi? C. Dịch bào, vi sợi và vi ống D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống A. Dịch bào và khung protein tế bào B. Dịch bào và khung xương tế bào 40. Dung dịch ưu trương là dung dịch có? B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực 41. Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu? C. Emzyme A. Ribosome riêng biệt B. Protein riêng biệt D. Axit nucleic 42. Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức? C. Khuếch tán có trợ lực B. Vận chuyển chủ động D. Khuếch tán đơn thuần A. Vận chuyển thụ động 43. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự? D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích 44. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây? D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào B. Vận chuyển các chất trong tế bào C. Tổng hợp các phân tử A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ 45. Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng? C. Không có hình dạng chuyên biệt A. Có kích thước quá lớn D. Không có chứa carbon B. Không thực sự là polymer 46. Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi? C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào 47. Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng? B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng 48. Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo? D. Môi trường sống của sinh vật B. Đời sống của tế bào A. Chức năng của tế bào C. Tuổi của sinh vật 49. Dịch bào là dịch trong suốt? B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi C. Nằm trong ty thể A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào D. Nằm trong lục lạp 50. Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước …Từ nơi có nồng độ …Đến nơi có nồng độ ? B. Nguyên tử / thấp / cao A. Nguyên tử / cao / thấp D. Phân tử / thấp / cao C. Phân tử / cao / thấp 51. Ribosome hiện diện ở? C. Tế bào của nguyên sinh vật A. Tế bào sơ hạch B. Tế bào chân hạch D. Tất cả các loại tế bào nêu trên 52. Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây? B. Màng tế bào D. Mạng nội chất C. Vách tế bào A. ADN 53. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng? C. Chúng chuyên chở các chất qua màng B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào 54. Tiêu thể được tạo thành từ .....Và có vai trò trong ...? B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome 55. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? C. Tạo thoi phân bào A. Tái bản AND B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em D. Tách đôi trung thể 56. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ? B. 0 A. 47,5% D. 0 C. 0 57. Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành? D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau B. Hai lớp bao lấy một lớp protein C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein 58. Chu trình tan là chu trình? B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ 59. Đơn vị protein của vi ống là? A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu 60. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất? A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào B. Bảo vệ nhân 61. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ? B. Sự co thắt của màng sinh chất D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất A. Sự hình thành vách ngăn C. Sự kéo dài của màng tế bào 62. Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng? D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử C. Sự thụ tinh B. Sự giảm phân A. Sự nguyên phân 63. Tiêu thể là bào quan? B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước 64. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? D. Vách tế bào A. Vi sợi B. Vi ống C. Tiêu thể 65. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn? A. Không có nhân B. Chưa có nhân hoàn chỉnh D. Có một ít bào quan nội màng C. Không có màng nguyên sinh 66. Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ......, bên trong có chất căn bản được gọi là ......, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ...? C. stroma, thylakoid, grana và hai màng B. thylakoid, hai màng, stroma và grana A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana D. hai màng, thylakoid, grana và stroma 67. Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci? D. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn C. Hệ Golgi A. Ty thể 68. Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch? D. Có ribosome C. Có các bào quan có màng A. Có màng nguyên sinh B. Có ADN 69. Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất? C. Ty thể A. Ribosome B. Nhân D. Vi ống 70. Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch? D. ARN B. Ty thể A. Chiên mao C. Ribosome 71. Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn? D. Ty thể B. Tiêu thể A. Mạng lưới nội chất hạt C. Mạng lưới nội chất trơn 72. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách? C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào D. Cả A, B, C B. Kéo dài màng tế bào A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo 73. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn? A. Có nhân D. Có ADN C. Có ti thể B. Có lục lạp 74. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào có kiểu gen AB/ab, người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ A. 47,5% B. 40% D. 10% C. 5% 75. Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ? B. Quá trình nguyên phân C. Quá trình thụ tinh D. Cả A, B và C A. Quá trình giảm phân 76. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách? A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán 77. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là? D. Không bào A. Ti thể C. Lạp thể B. Trung thể 78. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ? A. Các vi ống C. Lạp thể D. Mạch dẫn B. Ti thể 79. Tế bào chất của vi khuẩn? D. Không có hệ nâng đỡ bên trong C. Được nâng đỡ bởi keratin A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào B. Được nâng đỡ bởi các vi ống 80. Hai chức năng chính của mạng nội chất là? A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein B. Tổng hợp protein và lipid 81. Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? D. Protein B. Phospholipid C. Cholesterol A. Đường deoxyribose 82. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân? C. Tế bào phổi D. Tế bào thận A. Tế bào cơ tim B. Tế bào gan 83. Thành phần của nhân gồm ....Và ......, ở giữa là .....Bên trong có chứa .....Mang ..... Của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có .....Là nơi tổng hợp.? A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome 84. Tế bào hút nước trong môi trường nào? D. Nước tinh khiết C. Đẳng trương A. Ưu trương B. Nhược trương 85. Bốn đại phân tử chính trong tế bào? A. Protein, ADN, ARN và steroid D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid 86. Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên? A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng D. Do một nguyên nhân khác 87. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 88. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ? D. Thoi vô sắc B. Nhân con C. Trung thể A. Màng nhân 89. Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh? A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid B. Đuôi acid b o phân cực C. Đuôi acid b o có tính ưa nước 90. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là? A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan B. Màng tế bào và chất nguyên sinh D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân C. Màng tế bào và các bào quan 91. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ? A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm 92. Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu? D. Hằng số B. Nhỏ hơn không C. Lớn hơn không A. Bằng không 93. Chức năng của hệ Golgi? C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết 94. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là? B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào C. Sự tự nhân đôi và sự phân li A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn 95. Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ? B. Ty thể C. Hạch nhân A. Bộ máy Golgi D. Enzyme 96. Bào quan thuộc hệ thống nội màng? C. Ty thể A. Nhân D. Lục lạp B. Hệ Golgi 97. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? D. Cầu liên bào C. Cầu nối kỵ nước A. Cầu nối hóa học B. Cầu nối hydrogen 98. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây? A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ B. Vận chuyển các chất trong tế bào D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào C. Tổng hợp các phân tử 99. Sự oxy hóa được thực hiện ở .....Của ty thể? A. Vách ngăn giữa hai màng C. Bên trong của màng ngoài B. Bề mặt của màng trong D. Trong dịch bào 100. Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật? C. Ty thể B. Nhân D. Vách tế bào A. Lục lạp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai