Tế Bào Học P4FREESinh Học 1. Ribosome được tìm thấy trong? B. Trên màng lưới nội chất trơn D. Cả B và C A. Chỉ trong nhân tế bào C. Trong tế bào chất 2. Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ, người ta thu được 8000 hợp tử, về sau chúng phát triển thành phôi và nở thành 8000 con cá trắm cỏ. Tính số tế bào sinh tinh trùng và số tế bào trứng cần thiết để hoàn tất cả quá trình thụ tinh, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25% và của trứng là 50%? B. 16000 và 8000 A. 32000 và 16000 C. 8000 và 1600 D. 2000 và 8000 3. Bốn đại phân tử chính trong tế bào? A. Protein, ADN, ARN và steroid C. Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid D. Carbohydrate, saccharide, lipid và protein B. Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein 4. Một tế bào có ti thể, ribosome và ADN thì tế bào đó không thể là? C. Tế bào vi khuẩn A. Tế bào lá bắp B. Tế bào châu chấu D. Tế bào nấm men 5. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là? A. Ti thể B. Trung thể D. Không bào C. Lạp thể 6. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? A. Vi sợi D. Vách tế bào B. Vi ống C. Tiêu thể 7. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách? C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào 8. Dịch bào là dịch trong suốt? C. Nằm trong ty thể D. Nằm trong lục lạp A. Không chứa một cấu trúc tế bào nào B. Chứa một mạng lưới protein hình sợi 9. Tiêu thể được tạo thành từ .....Và có vai trò trong ...? C. Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome A. Ty thể / sự hô hấp hiếu khí D. Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân B. Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử 10. Tế bào thực vật được bao quanh bởi......, ......, .....Và trong cùng là ...? C. Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất B. Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất A. Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp D. Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp 11. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ? C. Sự kéo dài của màng tế bào B. Sự co thắt của màng sinh chất D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất A. Sự hình thành vách ngăn 12. Thành phần nào dưới đây không được xem là của tế bào chất? A. Ribosome C. Ty thể B. Nhân D. Vi ống 13. Đơn vị protein của vi sợi là? A. Actin hình sợi B. Myosin hình cầu C. Tubulin hình sợi D. Tubulin hình cầu 14. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ? A. Các bó vi ống C. Các bó sợi trung gian D. Chất nền ngoại bào B. Các bó bó vi sợi 15. Chức năng của hệ Golgi? A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết 16. Thành phần nào dưới đây có trong tế bào nhân sơ? B. Ty thể C. Hạch nhân D. Enzyme A. Bộ máy Golgi 17. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào? A. Lông hút của rễ cây B. Cánh hoa D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn C. Đỉnh sinh trưởng 18. Tế bào chất của vi khuẩn? A. Được nâng đỡ bởi khung xương tế bào C. Được nâng đỡ bởi keratin D. Không có hệ nâng đỡ bên trong B. Được nâng đỡ bởi các vi ống 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng? D. Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào C. Chúng chuyên chở các chất qua màng B. Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền A. Chúng tạo thành các kênh protein trên màng 20. Tế bào sơ hạch không có thành phần nào sau đây? D. Mạng nội chất C. Vách tế bào A. ADN B. Màng tế bào 21. Tế bào hút nước trong môi trường nào? D. Nước tinh khiết C. Đẳng trương A. Ưu trương B. Nhược trương 22. Tiêu thể là bào quan? A. Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước D. Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp B. Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp C. Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước 23. Trên màng tế bào, các phân tử phospholipid sắp xếp thành? C. Hai lớp với các đầu phân cực hướng vào nhau D. Hai lớp với các đầu không phân cực hướng vào nhau B. Hai lớp bao lấy một lớp protein A. Một lớp nằm giữa hai lớp protein 24. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính là? D. Màng tế bào, các bào quan và chất nguyên sinh, nhân C. Màng tế bào và các bào quan A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân, các bào quan B. Màng tế bào và chất nguyên sinh 25. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó? C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt B. dễ thực hiện trao đổi chất D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh A. Dễ di chuyển 26. Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh? C. Cholesterol A. Đường deoxyribose D. Protein B. Phospholipid 27. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? A. Ưu trương C. Đẳng trương B. Nhược trương D. Nước tinh khiết 28. Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là? D. Cellulose C. Glycogen A. Tinh bột B. Glucose 29. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự? B. Hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp A. Hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích C. Hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích 30. Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ? D. Cả A, B và C A. Quá trình giảm phân B. Quá trình nguyên phân C. Quá trình thụ tinh 31. Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân? A. Màng nhân gồm hai màng cơ bản B. Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại D. Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng C. Màng nhân thông với mạng nội chất 32. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em D. Tách đôi trung thể C. Tạo thoi phân bào A. Tái bản AND 33. Bào quan chỉ có một màng cơ bản? C. Ty thể D. Tiêu thể A. Nhân B. Lục lạp 34. Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp? D. Stroma A. Grana C. Khí khổng B. Màng nguyên sinh 35. Theo mô hình cấu trúc dòng khảm của Singer và Nicolson thì màng tế bào gồm hai lớp phân tử .....Hình thành màng .....Trên đó có các phân tử .....Gắn vào theo hai kiểu là .....Và .....Ngoài ra còn có các chuỗi .....Gắn vào lipid và protein? B. phospholipid / lipid kép / protein / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường D. phospholipid / protein ngoại vi / protein hội nhập / đường / lipid kép / protein A. phospholipid / đường / lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi C. lipid kép / protein / protein hội nhập / protein ngoại vi / phospholipid / đường 36. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là? B. Ribosome, lizosome D. Lizosome, perexisome C. Peroxisome, ribosome A. Ti thể, lục lạp 37. Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về? A. Thành phần hóa học C. Vị trí trong tế bào B. Cấu trúc D. Chức năng 38. Kích thước hình dạng tế bào thay đổi theo? C. Tuổi của sinh vật D. Môi trường sống của sinh vật A. Chức năng của tế bào B. Đời sống của tế bào 39. Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng? D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử B. Sự giảm phân C. Sự thụ tinh A. Sự nguyên phân 40. Bào quan thuộc hệ thống nội màng? C. Ty thể D. Lục lạp A. Nhân B. Hệ Golgi 41. Vai trò của hạch nhân là? A. Chứa thông tin di truyền của tế bào D. Tổng hợp thành phần cần cho ribosome C. Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào B. Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất 42. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxome nhất là? D. Cơ tim C. Hồng cầu A. Biểu bì B. Bạch cầu 43. Ribosome hiện diện ở? C. Tế bào của nguyên sinh vật B. Tế bào chân hạch D. Tất cả các loại tế bào nêu trên A. Tế bào sơ hạch 44. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của? A. Thành tế bào D. Vùng nhân B. Màng C. Vùng tế bào 45. Tế bào chất được cấu trúc bởi? B. Dịch bào và khung xương tế bào A. Dịch bào và khung protein tế bào C. Dịch bào, vi sợi và vi ống D. Dịch bào, sợi trung gian và vi ống 46. Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể? C. Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll A. Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae D. Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật B. Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào 47. Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng? B. Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng A. Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng C. Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng D. Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng 48. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ? A. Các vi ống B. Ti thể C. Lạp thể D. Mạch dẫn 49. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là? A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn C. Sự tự nhân đôi và sự phân li D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào 50. Sự oxy hóa được thực hiện ở .....Của ty thể? A. Vách ngăn giữa hai màng C. Bên trong của màng ngoài D. Trong dịch bào B. Bề mặt của màng trong 51. Ở một loài vật, giả sử một trứng thụ tinh cần 100 tinh trùng. Một cá thể cá đẻ được 15 con với tỉ lệ sống của hợp tử là 60%. Tính số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh? D. 25 C. 250 A. 2500 B. 250000 52. Khác với tế bào chân hạch, tế bào vi khuẩn? D. Có một ít bào quan nội màng A. Không có nhân B. Chưa có nhân hoàn chỉnh C. Không có màng nguyên sinh 53. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ? B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối A. Kì đầu 54. Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức? D. Khuếch tán đơn thuần B. Vận chuyển chủ động A. Vận chuyển thụ động C. Khuếch tán có trợ lực 55. Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính hiệu suất thụ tinh? B. 12,75% C. 0 D. 57,5% A. 6,25% 56. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? B. Lục lạp A. Không bào C. Vách tế bào D. Cả B và C 57. Trong các tê bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn? A. Mạng lưới nội chất hạt C. Mạng lưới nội chất trơn B. Tiêu thể D. Ty thể 58. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ? B. Nhân con D. Thoi vô sắc C. Trung thể A. Màng nhân 59. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây? D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào C. Tổng hợp các phân tử A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ B. Vận chuyển các chất trong tế bào 60. Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào? D. 4000 tỉ tế bào C. 3000 tỉ tế bào B. 2000 tỉ tê bào A. 1000 tỉ tế bào 61. Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào sơ hạch? D. ARN C. Ribosome B. Ty thể A. Chiên mao 62. Ở người loại tế bào nào có chiên mao? A. Tinh trùng D. Trứng Câu C. Hồng cầu B. Bạch cầu 63. Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân? A. Tế bào cơ tim B. Tế bào gan C. Tế bào phổi D. Tế bào thận 64. Thành phần nào có ở cả tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật? C. Ty thể B. Nhân A. Lục lạp D. Vách tế bào 65. Thành phần của nhân gồm ....Và ......, ở giữa là .....Bên trong có chứa .....Mang ..... Của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có .....Là nơi tổng hợp.? A. Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể C. Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome B. Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome D. Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân 66. Chu trình tan là chu trình? B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào 67. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào. Người ta thấy có 200 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ? D. 0 A. 47,5% C. 0 B. 0 68. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là? C. Carbohydrate B. Phospholipid A. Protein D. Cholesterol 69. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen giữa D và d là 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị giữa D và d là? B. 360 D. 180 A. 820 C. 640 70. Yếu tố chính qui định kích thước tế bào là? A. Nồng độ của dịch bào C. Thành phần của màng nguyên sinh D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào 71. Quan sát thấy một tế bào động vật có màng sinh chất nguyên vẹn, các bào quan tham gia quá trình tổng hợp protein không bị hỏng nhưng không thấy có protein xuất bào. Tại sao có hiện tượng trên? A. Tế bào đó bị hỏng bộ máy lưới nội chất D. Do một nguyên nhân khác C. Tế bào đó không thể tổng hợp năng lượng B. Tế bào đó bị hỏng bộ khung xương tế bào 72. Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào chân hạch? B. Có ADN A. Có màng nguyên sinh C. Có các bào quan có màng D. Có ribosome 73. NST giới tính có ở đâu? D. Tế bào da B. Tế bào sinh dục C. Tế bào sinh dưỡng A. Tất cả tế bào 74. Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào đâu? C. Emzyme D. Axit nucleic A. Ribosome riêng biệt B. Protein riêng biệt 75. Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu? C. Lớn hơn không D. Hằng số B. Nhỏ hơn không A. Bằng không 76. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào? D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn A. Lông hút của rễ cây C. Đỉnh sinh trưởng B. Cánh hoa 77. Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào? C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng A. Có hay không có vách tế bào D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất B. Có hay không có AND ra ribosome 78. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất? D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào B. Bảo vệ nhân A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường 79. Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi? C. Cầu nối kỵ nước A. Cầu nối hóa học B. Cầu nối hydrogen D. Cầu liên bào 80. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch? C. Urê ưu trương B. Saccarozo ưu trương A. Saccarozo nhược trương D. Urê nhược trương 81. Phospholipid là một phân tử? D. Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate C. Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào B. Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo A. Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit b o kỵ nước 82. Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn? A. Có nhân B. Có lục lạp D. Có ADN C. Có ti thể 83. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ? A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm C. Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng 84. Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ......, bên trong có chất căn bản được gọi là ......, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ......, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ...? D. hai màng, thylakoid, grana và stroma C. stroma, thylakoid, grana và hai màng A. Hai màng, stroma, thylakoid và grana B. thylakoid, hai màng, stroma và grana 85. Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci? B. Lưới nội chất trơn C. Hệ Golgi A. Ty thể D. Lưới nội chất hạt 86. Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào có kiểu gen AB/ab, người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ A. 47,5% B. 40% C. 5% D. 10% 87. Dung dịch nhược trương là dung dịch có? A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 88. Đơn vị protein của vi ống là? A. Actin hình sợi D. Tubulin hình cầu C. Tubulin hình sợi B. Myosin hình cầu 89. Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây? D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào B. Vận chuyển các chất trong tế bào A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ C. Tổng hợp các phân tử 90. Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi? A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong 91. Tế bào sơ hạch là tế bào? A. Không có nhân nhưng có các bào quan có màng C. Có màng nhân nhưng có các bào quan không màng D. Không có màng nhân và có các bào quan không màng B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng 92. Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol? D. Tế bào động vật B. Tế bào nhân thực A. Tế bào nhân sơ C. Tế bào thực vật 93. Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh? A. Đầu ưa nước có nhóm phosphate B. Đuôi acid b o phân cực C. Đuôi acid b o có tính ưa nước D. Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid 94. Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng? C. Không có hình dạng chuyên biệt D. Không có chứa carbon A. Có kích thước quá lớn B. Không thực sự là polymer 95. Dung dịch ưu trương là dung dịch có? A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao D. Không bị ảnh hưởng bỏi các hạt thẩm thấu tích cực C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp 96. Trong tế bào của lá cây đậu có các bào quan nào? D. Ty thể, nhân và hệ thống sợi protein A. Ty thể, nhân và không bào trung tâm C. Ty thể, nhân và hệ Golgi B. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất 97. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách? D. Cả A, B, C C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào B. Kéo dài màng tế bào A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo 98. Hai chức năng chính của mạng nội chất là? B. Tổng hợp protein và lipid D. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid A. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid C. Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein 99. Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển? B. Vi ống C. Lyzosome D. Vách tế bào A. Vi sợi 100. Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước …Từ nơi có nồng độ …Đến nơi có nồng độ ? D. Phân tử / thấp / cao A. Nguyên tử / cao / thấp B. Nguyên tử / thấp / cao C. Phân tử / cao / thấp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở