Cơ Thể Học P1FREESinh Học 1. Các kiểu hướng động âm của rễ là? D. Hướng sáng, hướng nước B. Hướng nước, hướng hoá C. Hướng sáng, hướng hoá A. Hướng đất, hướng sáng 2. Hạt không có nội nhũ là hạt của? C. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm B. Cây 2 lá mầm A. Cây 1 lá mầm D. Cả 3 phương án trên 3. Ý nào không đúng khi nói về quả? D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành B. Quả không hạt đều là quả đơn tính C. Quả có vai trò bảo vệ hạt 4. Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? C. Có số lượng hạn chế A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững D. Thường do vỏ não điều khiển B. Không di truyền được, mang tính cá thể 5. Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh? C. Đỉnh và bên D. Đỉnh thân và rễ B. Lóng và đỉnh A. Lóng và bên 6. Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì? D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây C. Kích thích ra rễ phụ A. Kích thích sự nảy mầm của hạt B. Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi bên 7. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn? C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ D. Xuất hiện các tế bào sơ khai B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ 8. Sinh sản bào tử là? C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể 9. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là? B. Hoocmôn A. Nhân tố di truyền D. Nhiệt độ và ánh sáng C. Thức ăn 10. Hạt đỗ thuộc loại hạt? A. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính B. Hạt nội nhũ C. Quả giả 11. Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin được tiến hành bởi? A. Haldane D. Miller và Urey C. Urey B. Miller 12. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật dựa vào yếu tố? D. Toàn năng B. Cảm ứng C. Phân hóa A. Chuyên hóa 13. Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh và thêm yếu tố nào sau đây? B. Cơ quan thụ cảm D. Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ quan thực hiện phản xạ C. Cơ quan thực hiện phản xạ A. Dây thần kinh cảm giác - vận động 14. Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn? D. AIA/Cytokinin A. AIA/G B. AIA/AB C. Cytokinin/G 15. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? C. Chiếu sáng từ một hướng D. Chiếu sáng từ nhiều hướng B. Chiếu sáng từ ba hướng A. Chiếu sáng từ hai hướng 16. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều hoocmon sinh trưởng thì trẻ? D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn C. Trở thành người bé nhỏ A. Sinh trưởng phát triển bình thường B. Trở thành người khổng lồ 17. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm? A. Lóng C. Đỉnh rễ B. Bên D. Đỉnh thân 18. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân 19. Phát triển ở thực vật là? B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể 20. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? A. Ứng động đóng mở khí kổng B. Ứng động quấn vòng C. Ứng động nở ho D. Ứng động thức ngủ của lá 21. Tự thụ phấn là? B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài 22. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống 23. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là? C. Ong đực B. Ong cái D. Ong chúa A. Ong thợ 24. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính? A. Con sinh ra có nhiều biến dị B. Con sinh ra chỉ giống mẹ D. Không có sự kết hợp tính đực và tính cái C. Không có sự giảm phân và thụ tinh 25. Ở thực vật, hoocmon ức chế sinh trưởng chiều dài và tăng sinh trưởng chiều ngang của thân là? B. GA3 A. AIA D. Ethylen C. AAB 26. Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần? C. Dừa B. Lúa D. Cỏ Cây A. Tre 27. Kỹ thuật ghép da ở người là áp dụng phương pháp? D. Đồng ghép và dị ghép C. Dị ghép A. Tự ghép B. Đồng ghép 28. Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm ? C. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ B. Hạt phấn nhỏ D. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn A. Hoa nhỏ 29. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là? D. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh đỉnh rễ A. Mô phân sinh đỉnh thân C. Mô phân sinh lóng 30. Chu kỳ kinh nguyệt ở người nữ diễn ra trung bình bao nhiêu ngày? A. 30 ngày D. 28 ngày C. 32 ngày B. 26 ngày 31. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì? D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép 32. Khoai tây sinh sản bằng? C. Thân rễ D. Lá A. Rễ củ B. Thân củ 33. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là? A. Nồng độ sử dụng tối đa của chúng D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu C. Tính đối kháng và hỗ trợ giữa các photocrom 34. Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây? A. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ B. Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống D. Bẩm sinh, di truyền và đặc trưng cho loài C. Cần có tác nhân kích thích thích ứng 35. Tính hướng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon nào sau đây? C. Cytokinin A. Gibbrellin B. Ethylen D. Axit abscisi 36. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân 37. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng (hành động như thế nào ? A. Bỏ chạy C. Đứng im D. Một trong các hành động trên B. Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném 38. Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống? C. Nảy chồi, trinh sản D. Phân mảnh, nảy chồi A. Phân đôi, trinh sản B. Trinh sản, phân mảnh 39. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng? C. Đỉnh thân B. Lóng A. Bên D. Đỉnh rễ 40. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ hoocmon? C. Testosterol B. Sinh trưởng A. Tiroxin D. Ostrogen 41. Sinh sản vô tính là? C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái 42. Ở giai đoạn trẻ em, hoocmon sinh trưởng (GH) tiết ra quá ít sẽ dẫn đến? A. Não ít nếp nhắn, trí tuệ thấp D. Mất bản năng sinh sục C. Trở thành người khổng lồ B. Trở thành người bé nhỏ 43. Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA? D. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa B. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ C. Thúc đẩy sự phát triển của quả 44. Kỹ thuật truyền máu ở người là áp dụng phương pháp? D. Đồng ghép và tự ghép C. Dị ghép A. Tự ghép B. Đồng ghép 45. Đặc điểm của bào tử là? B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội 46. Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin? C. Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ D. Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa – florigen A. Kích thích ra ho B. Kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài 47. GA3 có chúc năng chính là? B. Kéo dài thân ở cây gỗ D. Sinh trưởng chồi bên A. Đóng, mở lỗ khí C. Ức chế phân chia tế bào 48. Sinh sản hữu tính ở thực vật là? B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới 49. Ứng động (Vận động cảm ứng) là? B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng 50. Hình thức sinh sản của cây rêu là? A. Sinh dưỡng C. Trinh sinh B. Bào tử D. Phân đôi 51. Ethylen có vai trò? C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá 52. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào? C. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n 53. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực 54. Sinh sản sinh dưỡng là? C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây 55. Hai loại hướng động chính là? A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực) B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất) 56. Ưu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính ? A. Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ B. Thế hệ con sinh ra đa dạng C. Con hoàn toàn giống mẹ D. Tính thích nghi cao 57. Hạt được hình thành từ? C. Hạt phấn D. Noãn đã được thụ tinh B. Bầu nhụy A. Bầu nhị 58. Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt tích cực để tạo mô mới? A. Mô dẫn truyền C. Mô chuyên hó D. Mô căn bản B. Mô phân sinh 59. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền D. Là hình thức sinh sản phổ biến 60. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? D. Quyết, hạt trần C. Quyết, hạt kín B. Rêu, quyết A. Rêu, hạt trần 61. Hướng động là? D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định 62. Trinh sản là hình thức sinh sản? C. Xảy ra ở động vật bậc thấp A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản 63. Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)? C. Rễ A. Hoa B. Lá D. Hạt 64. Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? A. Là phản xạ có tính di truyền C. Là phản xạ không điều kiện D. Là phản xạ có điều kiện B. Là phản xạ bẩm sinh 65. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng? D. Thân bò C. Thân rễ B. Lóng A. Rễ phụ 66. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng? B. Ghép cành D. Chiết cành C. Giâm cành A. Gieo từ hạt 67. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? B. Ngày thứ 13 D. Ngày thứ 14 A. Ngày thứ 25 C. Ngày thứ 12 68. Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? D. Có nhiều tác nhân kích thích B. Có sự vận động vô hướng C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào A. Tác nhân kích thích không định hướng 69. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì? D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều C. để tránh sâu bệnh gây hại A. Dễ trồng và ít công chăm sóc 70. Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở 71. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là? B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi 72. Gibberellin (GA3) chủ yếu sinh ra ở? B. Thân, cành A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả D. Đỉnh của thân và cành C. Lá, rễ 73. Phản xạ là gì? C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể 74. Ý nào không đúng đối với phản xạ? A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ 75. Đặc điểm của bào tử là? C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài 76. Fox đã làm thí nghiệm tạo ra được từ axit amin? D. Enzyme C. Protein nhiệt B. Protein phức tạp A. Protein đơn giản 77. Cảm ứng của … thì … và chính xác hơn ở …? C. Thực vật ……chậm ………động vật D. Thực vật ……nhanh ……động vật B. Động vật … nhanh………thực vật A. Động vật ……chậm ………thực vật 78. Thụ tinh ở thực vật có hoa là? C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở