Cơ Thể Học P2FREESinh Học 1. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là? A. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên 2. Loại biến dị cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa là? A. Biến dị tổ hợp D. Đột biến cấu trúc NST C. Đột biến gen B. Đột biến số lượng NST 3. Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? B. Thân A. Hoa D. Lá C. Rễ 4. Cytokinin chủ yếu sinh ra ở? D. Thân, cành B. Lá, rễ A. Đỉnh của thân và cành C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả 5. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào? B. Ở đỉnh thân A. Ở chồi nách D. Ở đỉnh rễ C. Ở chồi đỉnh 6. FSH có vai trò? C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng 7. Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường? B. Trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lử A. Khí quyển nguyên thuỷ D. Trên đất liền C. Trong nước đại dương 8. Testôstêron có vai trò? A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng 9. Theo Dacuyn: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là sự tồn tại và phát triển của những có khả năng thích nghi cao nhất, đồng thời những cá thể kém thích nghi với môi trường? B. Quần thể đào thải C. Cá thể tích lũy D. Quần thể tích lũy A. Cá thể đào thải 10. GnRH có vai trò? C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng 11. Ethylen được sinh ra ở bộ phận nào của cây? C. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian ra lá, hòa già, quả đang chín A. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hòa già, quả đang chín D. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hòa già, quả đang chín B. Hầu hết các phần của cây đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh 12. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời 13. Khi chiếu sáng một chiều thì AIA sẽ phân bố …… ở phía khuất ánh sáng hơn nên …… sinh trưởng ở phía tối mạnh hơn? A. Nhiều/ức chế B. Nhiều/kích thích D. Ít/kích thích C. Ít/ức hế 14. Acid abscisic (AAB) chỉ có ở? A. Cơ quan sinh sản C. Cơ quan còn non D. Cơ quan đang hóa già B. Cơ quan sinh dưỡng 15. Tác giả của học thuyết tiến hóa với vai trò của biến dị, chọn lọc tự nhiên để giải thích nguồn gốc các loài là? B. Đacuyn D. Morgan C. Menden A. Lama 16. Người đầu tiên đưa ra một học thuyết tiến hóa khá hoàn chỉnh, đặc biệt nói đến vai trò của ngoại cảnh là ? B. Dacuyn A. Lama C. Menden D. Morgan 17. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng? D. Nhu cầu và lợi ích của con người C. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây trồng A. Chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo 18. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì …………? D. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình C. Các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp A. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp B. Các alen lặn có tần số đáng kể 19. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên gồm mấy giai đoạn? C. 4 A. 10 D. 2 B. 6 20. Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái Đất, vai trò của CLTN giữa các sinh vật được thể hiện từ giai đoạn? A. Tiến hóa sinh học C. Tiến hóa hình thành các loài sinh vật D. Tiến hóa hóa học B. Tiến hóa tiền sinh học 21. Mô phân sinh bên có ở vị trí nào sau đây? A. Ở chồi nách D. Ở đỉnh rễ B. Ở đỉnh thân C. Ở chồi đỉnh 22. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên? C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 23. Sinh giới được phân loại theo trật tự từ thấp đến cao là? C. Loài – Chi - Bộ - Họ - Lớp – Ngành – Giới B. Chi – Loài – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới D. Giới – Ngành – Lớp – Họ - Bộ - Chi – Loài A. Loài - Chi – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới 24. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng … của những … khác nhau trong quần thể? C. Sống sót … cá thể D. Sống sót … kiểu gen B. Sinh sản … kiểu gen A. Sinh sản … cá thể 25. Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn? D. Xuất hiện các tế bào sơ khai A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ 26. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là? A. Chọn lọc tự nhiên D. Các cơ chế cách li C. Giao phối B. Đột biến 27. Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới? A. Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong mỗi loài C. Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người D. Hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật B. Sự hình thành nhiều loài mới t ừ một loài ban đầu thông qua nhiều dạng trung gian 28. Những vận động cảm ứng (ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng (quấn vòng, thức-ngủ, nở hoa)? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tưởng thức-ngủ của chồi cây bàng C. Sự đóng mở của lá trinh nữ, khí khổng đóng mở 29. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại? A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá C. Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường B. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá D. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được 30. Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? C. Đột biến và di - nhập gen D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên 31. Tuyến yên tiết ra những chất nào? C. Testosteron, FSH A. Testosteron, GnRH D. LH, FSH B. Testosteron, LH 32. Thành phần hỗn hợp khí trong thí nghiệm của Miller gồm? C. CH4, NH3, H2, hơi nước A. CH4, NH3, H2, N2 D. CH4, NH3, N2, O2 B. CH4, NH3, H2, O2 33. Các tế bào sơ khai xuất hiện đầu tiên trong môi trường? C. Không khí A. Đất B. Nước D. Đất, nước, không khí 34. Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì? C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá A. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản 35. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là? A. Chọn lọc nhân tạo D. Biến dị xác định C. Biến dị cá thể B. Chọn lọc tự nhiên 36. Tiến hóa là quá trình biến đổi thành phần … của quần thể, kết quả hình thành … thích nghi với môi trường sống? D. Alen … loài mới A. Kiểu gen … thứ mới B. Kiểu gen … loài mới C. Alen … thứ mới 37. Nhà bác học Nga đưa ra giả thuyết “các hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ chất vô cơ bằng con đường hóa học” có tên là? D. Darwin C. Miller A. Oparin B. Uray 38. Tảo thuộc giới ? B. Khởi sinh A. Nấm D. Thực vật C. Nguyên sinh 39. Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào? D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân A. Trực phân và giảm phân B. Giảm phân và nguyên phân C. Trực phân và nguyên phân 40. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là? A. Đột biến C. Biến dị tổ hợp B. Nguồn gen du nhập D. Quá trình giao phối 41. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học? A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêi D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ) 42. Sinh sản hữu tính ở động vật là? B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới 43. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên? C. Alen B. Kiểu gen D. Kiểu hình A. Nhiễm sắc thể 44. Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá? A. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài B. giữa các cá thể trong loài C. giữa các cá thể trong loài D. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài 45. Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối thì đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là? A. Cá thể C. Loài D. Ngành B. Quần thể 46. Ý nghĩa không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? A. Được hình thành trong quá trình sống, không bền vững D. Thường do vỏ não điều khiển B. Không di truyền được, mang tính cá thể C. Có số lượng han chế 47. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Trinh sinh D. Phân mảnh 48. Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là? B. Cây lúa A. Cây dừa C. Cây tre D. Cây cau 49. Sinh sản vô tính ở động vật là? C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng 50. Thể vàng tiết ra những chất nào? A. Prôgestêron và Ơstrôgen B. FSH, Ơstrôgen D. Prôgestêron và GnRH C. LH, FSH 51. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng? C. Thay đổi tần số alen của quần thể A. Làm giảm tính đa hình quần thể D. Tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử B. Giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử 52. Các kiểu hướng động dương của rễ? C. Hướng đất, hướng nước, hướng hóa D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng 53. Nhân tố tiến hóa nào trực tiếp hình thành các quần thể sinh vật thích nghi được với môi trường sống? C. Đột biến D. Khả năng di cư A. Đột biến và CLTN B. CLTN 54. Loại hạt nào thuộc nhóm hạt một lá mầm? B. Quần thể A. Cá thể D. Nhiễm sắc thể C. Giao tử 55. Miller thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh? A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh họ D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh họ 56. Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi? B. Các nhân tố bên trong cơ thể C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể D. Hệ nội tiết A. Hệ thần kinh 57. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì? C. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất D. Nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau A. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể 58. Chọn lọc tự nhiên gồm hai mặt: ...... những biến dị ......, ...... biến dị ...... cho sinh vật. D. Tích lũy _ có hại _ đào thải _ có hại B. Tích lũy _ có lợi _ đào thải _ có hại C. Đào thải _ có lợi _ tích lũy _ có hại A. Tích lũy _ có hại _ đào thải _ có lợi 59. Auxin (AIA) chủ yếu sinh ra ở? C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả A. Đỉnh của thân và cành B. Phôi hạt, chóp rễ D. Thân, lá 60. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là? D. Cách li sinh thái C. Tập quán hoạt động B. Chọn lọc tự nhiên A. Cách li địa lí 61. Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì? A. Không nhất thiết phải cần môi trường nướ C. Đỡ tiêu tốn năng lượng D. Cho hiệu suất thụ tinh cao B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường 62. Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là? B. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể A. quy định chiều hướng tiến hoá C. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể D. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá 63. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò? A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li 64. Theo học thuyết tiến hoá của Đacuyn cơ chế nào dưới đây là cơ chế chính của quá trình tiến hoá của sinh giới? C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đông nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn loc tự nhiên 65. Hoocmon sinh trưởng (GH được sản sinh ra từ đâu? C. Tinh hoàn A. Tuyến yên D. Buồng trứng B. Tuyến giáp 66. Thế nào là sinh trưởng ở thực vật? A. Là quá trình hoàn thiện các cơ quan trong cơ thể B. Là quá trình tăng số lượng và kích thước tế bào làm cho cây lớn lên C. Là quá trình ra hoa, tạo quả D. Là quá trình lớn lên của tế bào và cơ thể 67. Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên? C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động A. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên 68. Phản xạ có điều kiện? D. Báo hiệu trực tiếp tác nhân gây phản xạ B. Có trung khu phản xạ là vỏ não C. Không bị mất đi khi điều kiện thay đổi A. Di truyền 69. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là? A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạp thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái 70. Hoocmon LH có vai trò gì? B. Kích thích phát triển nang trứng D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho sự làm tổ A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động 71. Phản xạ có điều kiện không có đặc điểm nào sau đây? A. Không bền vững, dễ bị mất đi nếu không củng cố D. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ C. Hình thành trong đời sống cá thể, đặc trung cho mỗi cá thể B. Bẩm sinh, di truyền 72. Theo quan điểm hiện đại, đơn vị của tiến hóa là? D. Nòi B. Loài A. Cá thể C. Quần thể 73. Tiến hoá hoá học là quá trình? C. xuất hiện các enzim B. xuất hiện cơ chế tự sao A. hình thành các hạt côaxecv D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học 74. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất? A. Nảy chồi D. Phân đôi C. Phân mảnh B. Trinh sinh 75. FSH có vai trò? D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ A. Kích thích phát triển nang trứng C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn 76. Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật? A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính 77. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa học là? B. Giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ các nguồn gốc khác nhau A. Giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị 78. Một số loại cây như me, trinh nữ có lá thường cụp và rũ xuống vào lúc hoàng hôn, bình minh lại xòe ra và vươn lên cao như cũ. Đây là kiểu vận động? C. Cảm ứng theo nhịp ngày đêm D. Hướng trọng lực A. Hướng sáng B. Hướng tiếp xúc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở