Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P1FREESinh Học 1. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là? B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng 2. Để các phản ứng thực hiện theo dây chuyền hợp lý, các enzyme được? D. Nổi xen với cơ chất. B. Gắn thành chuỗi trên màng. C. Gắn chặt với cơ chất. A. Tạo thành phức hợp enzyme. 3. ATP là chất trao đổi năng lượng nhờ có? A. Phân tử có 3 P. B. Liên kết P giàu năng lượng. C. Có Adenin. D. Có đường Ribose 4. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? C. Phản ứng phát nhiệt A. Phản ứng cân bằng nhiệt B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt 5. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? D. Chủ động A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Thụ động 6. Phản ứng thủy giải ATP tạo ra AMP và 2 Pi trải qua mấy giai đoạn? D. 4 E. 5 C. 3 B. 2 A. 1 7. Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là? C. Sự dịch chuyển B. Sự thẩm thấu D. Sự ưu trương A. Sự khuếch tán 8. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ emzym đều là prôtêin? A. Robert Hooke B. Baer D. Thomas R Cech C. Spallanzani 9. Tế bào sống cũng tuân theo quy luật nhiệt động học II vì? C. Thay đổi năng lượng tự do. B. Các phản ứng thu nhiệt. A. Hoạt động của tế bào sống làm tăng sự hỗn loạn môi trường xung quanh. D. Hấp thu năng lượng mặt trời. 10. Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là? C. Xynap D. Thụ thể B. Tế bào thần kinh A. Ty thể 11. Sự thẩm thấu là? A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. B. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng. D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng. 12. Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào? A. Môi trường đẳng trương B. Môi trường ưu trương C. Môi trường nhược trương D. Cả ba môi trường 13. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa? E. (b) và (c) đúng A. Nhiệt độ B. Coenzyme D. (a) và (b) đúng C. Chất xúc tác hóa học 14. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? D. Phản ứng cân bằng nhiệt B. Phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt A. Phản ứng phát nhiệt 15. Trong cùng 1 cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp? D. Vàng C. Xanh tím B. Xanh lục A. Đỏ 16. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi? A. Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. D. Sản phẩm cạnh tranh. C. PH. B. Sự thay đổi hoạt tính enzyme. 17. Vận tốc oxy hóa Succinal bởi Succinate dehydrogenase (sản phẩm phản ứng là fumarat) bị chậm hẳn lại, khi thêm malonate vào môi trường phản ứng. Vận tốc oxy hóa succinate lại có thể tăng cao trở lại nếu người ta lại thêm succinal vào môi trường. Qua sự kiện trên, có thể đoán, đối với enzyme succinate dehydrogenase, malonate là? D. Dị ức chế ngược. B. Chất ức chế dị lập thể. A. Chất ức chế cạnh tranh. C. Chất hoạt hóa. 18. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … Đến nơi có nồng độ chất hòa tan …? C. cao, trung bình A. cao, thấp D. thấp, trung bình B. thấp, cao 19. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ? A. Giảm năng lượng hoạt hóa. B. Giảm nồng độ các chất phản ứng. C. Làm lạnh phản ứng. D. Lấy chất xúc tác đi. E. Hai trong số các mục trên đây đúng 20. Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu? C. Dạ dày A. Ruột già D. Khoang miệng B. Ruột non 21. Enzyme xúc tác một phản ứng hóa học? A. Do cung cấp năng lượng hoạt hóa. C. Do làm giảm mức năng lượng hoạt hóa. D. Do đổi cân bằng phản ứng theo hướng thuận lợi hơn B. Do làm giảm 4G. 22. Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? A. Xynap hóa học và Xynap điện C. Kênh dẫn truyền B. Các cầu nối tế bào D. Cả A, B và 23. Trao đổi chất của tế bào cần có sự điều hòa nhịp nhàng vì? C. Cần phân hủy các chất để có năng lượng. D. A và b. A. Có nhiều con đường trao đổi chất cạnh tranh với nhau đối với một chất. B. Ở các thời điểm khác nhau số lượng mỗi chất cần khác nhau. 24. Bào quan chính của sự quang hợp là? D. Lục lạp C. Lá B. Mô A. Khí khổng 25. Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+/K+ ? A. 2 – 2 C. 2 – 3 D. 3 – 2 B. 3 – 3 26. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào? D. Trung tâm phản ứng. A. Tính đặc hiệu phản ứng. B. Bản chất protein. C. Giảm năng lượng hoạt hóa. 27. Trong phản ứng ngẫu nhiên, năng lượng tự do? C. Bằng không. A. Được phóng thích ra. B. Được tiêu thụ. D. Không thể dự đoán. 28. Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua cùng một chu trình cơ bản là? D. Chu trình Canvin A. Chu trình Hatch – Slack B. Con đường cacbon C. Chu trình CAM 29. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? A. Hoà tan trong dung môi D. Dạng tinh thể rắn và khí B. Dạng tinh thể rắn C. Dạng khí 30. Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là? D. Cả ba đáp án trên A. Gradient nồng độ C. Tính chất của các phân tử B. Kích thước phân tử 31. ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tổng hợp bằng cách? C. Xúc tác phản ứng. D. Làm phản ứng tỏa nhiệt. E. Cung cấp nhiệt cho phản ứng thu nhiệt A. Chuyển nhóm - P cho sản phẩm. B. Tạo chất trung gian để sản phẩm xảy ra qua hai giai đoạn. 32. Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là? D. Chlorophyll d C. Chlorophyll c B. Chlorophyll b A. Chlorophyll a 33. Phương thức hoạt động của emzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa A. Phân giải các chất C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa D. Cả A và B 34. Cơ chế điều hòa ngược được thực hiện do? D. Cơ chất gắn với sản phẩm. C. Thiếu cơ chất. B. Sản phẩm cạnh tranh. A. Enzyme xúc tác phản ứng bị kìm hãm. 35. Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào? A. Chlorophyll a C. Chlorophyll c D. Chlorophyll d B. Chlorophyll b 36. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat? C. APG B. ATP và NADPH A. ATP D. Glucozo 37. Khi thủy phân enzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? D. Đường C. Cofactor. A. Acid amin. B. Vitamin. 38. Phản ứng hóa học có AG dương được coi là? B. Ngoại nhiệt (exrgonic). D. Tỏa nhiệt (exothermic) A. Nội nhiệt (endergonic). C. Ngẫu nhiên (spontaneous) 39. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng lượng thấp hơn), phản ứng là? C. Phản ứng ngẫu nhiên. B. Hấp thụ nhiệt A. Tỏa nhiệt. 40. Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào? D. Cả ba môi trường B. Môi trường đẳng trương C. Môi trường ưu trương A. Môi trường nhược trương 41. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đổi bởi yếu tố nào sau đây mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế? E. PH xa pH tối ưu. C. Nhiệt độ thấp B. Chất điều tiết dị lập thể D. Chất ức chế cạnh tranh. A. Nhiệt độ cao 42. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? B. Điện năng. D. Nhiệt năng A. Cơ năng. C. Hóa năng. 43. Bản chất của enzym là gì? A. Prôtêin. D. Phospholipid B. Acid amin. C. Gluten. 44. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 45. Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương? C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào D. Mối tương quan với tế bào A. Hiểu biết sẵn có B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào 46. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của? C. Các yếu tố tác động vào nó D. Cả B và C B. Các nguồn năng lượng nội tại A. Các liên kết trong phân tử 47. Trong các hệ thống sinh học, các enzyme? A. Không có hiệu quả đối với tốc độ phản ứng. D. Thường xuyên bị biến đổi do các phản ứng bị chúng xúc tác. E. Ngăn cản sự biến đổi của cơ chất. B. Tăng tốc độ phản ứng. C. Thay đổi hướng của các phản ứng hóa học. 48. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ enzym đều là prôtêin? D. Thomas R. Cech C. Spallanzani A. Robert Hooke B. Baer 49. Sự thẩm thấu là? D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các ion qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng 50. Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì? C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… 51. Mục nào sau đây sai? D. Phản ứng oxy hóa thêm điện tử. A. ATP chuyển nhóm P. C. NADH chuyển H và e. B. Phản ứng khử thêm H. 52. Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào? A. Ty thể và lục lạp C. Màng sinh chất D. Thành tế bào B. Màng tế bào 53. Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào? D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong 54. Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì? B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó 55. Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là? C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau 56. Khi thủy phân emzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? D. Đường B. Vitamin A. Acid amin C. Cofactor 57. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? B. Thực bào D. Tích cực C. Thụ động A. Khuếch tán 58. Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? A. Xynap hóa học và Xynap điện C. Kênh dẫn truyền D. Cả A, B và C B. Các cầu nối tế bào 59. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan ..., áp suất thẩm thấu sinh ra …? C. càng nhanh, càng chậm B. càng cao, càng mạnh A. càng cao, càng thấp D. càng yếu, càng thấp 60. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? B. Thực bào. C. Thụ động. D. Tích cực. A. Khuếch tán. 61. Vai trò của năng lượng hoạt hóa là gì? A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng cao hơn D. Cả A và B B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng thấp hơn 62. Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp? B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho pha sáng A. Pha sáng cung cấp năng lượng ATP Và NADPH cho pha tối D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng 63. Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào? C. Môi trường đẳng trương A. Môi trường nhược trương D. Cả ba môi trường B. Môi trường ưu trương 64. Coenzym? E. Làm tăng vận tốc xúc tác của enzyme. B. Là một protein cầu. A. Là tiền thân của enzyme. D. Có hoạt tính tương đương enzyme. C. Là đồng yếu tố (cofactor) của một số enzyme. 65. Năng lượng tự do là? B. Năng lượng bị mất trong phản ứng. C. Năng lượng thu được trong phản ứng. D. Năng lượng còn lại sau phản ứng. A. Năng lượng vốn có của một hệ thống. 66. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? B. Điện năng A. Cơ năng D. Nhiệt năng C. Hóa năng 67. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực “khử”? D. NADPH2 B. FAD-H2 E. Acetyl-CoA C. Cytochrome A. NAD-H2. 68. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958? A. Daniel Koshlan B. Emil Fischer C. Robert Hooke D. Thomas R Cech 69. Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là? B. Năng lượng hoạt hóa A. Sự biến đổi năng lượng tự do D. Cả A, B và C C. ATP – tiền tệ năng lượng của cơ thể 70. Phương thức hoạt động của enzym? B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa. D. Cả A và B. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. A. Phân giải các chất. 71. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi? C. Hydrolase B. Transferase D. Lyase A. Oxydoreductase 72. Enzym amilase có nhiều nhất ở đâu? A. Ruột già. B. Ruột non. D. Khoang miệng C. Dạ dày. 73. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. 74. Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào? C. Nhập bào – thụ thể A. Ẩm bào D. Cả A và B B. Thực bào 75. Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là? B. Carotenoi D. Antoxyan C. Phycobilin A. Chlorophyll 76. Chức năng của lớp emzym Ligase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân 77. Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bước sóng ánh sáng nhìn thấy được là? C. 400 – 700 nm D. 505 – 612 nm A. 446 – 476 nm B. 451 – 481 nm 78. Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường? D. Cả A và B đều sai A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipi B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền C. Cả A và B đều đúng 79. Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng? B. Thành tế bào D. Lưới nội chất A. Vỏ nhày C. Màng sinh chất 80. Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó 81. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm 1890? B. Robert Hooke D. Emil Fischer C. Daniel Koshlan A. Thomas R Cech 82. Xét phản ứng tỏa nhiệt: A -->B + C xúc tác bởi một enzyme. Mục nào sau đây là sai? B. Sự phá vỡ cấu trúc bậc ba sẽ làm biến đổi hay phá hủy khả năng xúc tác phản ứng cuả enzyme. D. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa cần để phản ứng xảy ra. A. Phản ứng không thường xuyên làm biến đổi enzyme. C. Enzyme làm giảm năng lượng tự do, tức làm phản ứng ít tỏa nhiệt. 83. Một trong các vấn đề nào nếu sau đây liên quan đến enzyme là sai? A. Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác. D. Hoạt tính của các enzym có thể được điều hòa bởi các nhân tố trong môi trường trực tiếp với chúng B. Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động. C. Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng mà chúng xúc tác E. Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần. 84. Enzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? B. Tripsin. D. Amilase. A. Pepsin. C. Urease. 85. Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? B. Tripsin D. Amilase A. Pepsin C. Urease 86. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? C. Thụ động A. Khuếch tán B. Thẩm thấu D. Chủ động 87. Enzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? D. Urease. C. Catalase. B. Ribonuclease. A. Amilase. 88. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển vị? B. Transferase C. Isomerase D. Hydrolase A. Ligase 89. Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là? D. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển hòa tan B. Vận chuyển thẩm thấu A. Vận chuyển chủ động 90. Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời thành năng lượng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật? C. Mô D. Khí khổng B. Biểu bì A. Lá 91. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để cung cấp cho cơ thể chúng ta vì những vitamine này? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Là tiền chất tổng hợp nhiều coenzyme. D. Là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể. B. Là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme. 92. Cặp nào sau đây là sai? A. Enzyme - sự tăng tốc độ của phản ứng. C. Enzyme - thay đổi hướng củ phản ứng. B. Enzyme - trung tâm hoạt động. E. Enzyme - hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH D. Enzyme - phức hợp cấu trúc không gian ba chiều. 93. Bản chất của emzym là gì? C. Gluten A. Prôtêin D. Phospholipi B. Acid amin 94. Emzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? A. Amilase B. Ribonuclease C. Catalase D. Urease 95. Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? B. Đường ribose A. Gốc adenin D. Cả A, B và C C. Ba gốc phosphat 96. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt động của enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn và như vậy làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là? D. Chất ức chế cạnh tranh B. Chất ức chế không cạnh tranh C. Chất đệm A. Coenzyme E. Cơ chất 97. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt tính. Trong vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các trường hợp đó cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt? D. Các liên kết peptid E. Không có cái nào kể trên. A. Các liên kết ion. B. Các liên kết hidro C. Các tương tác kỵ nước 98. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi nhóm hem được coi như? B. Nhóm prosthetic D. Coenzyme C. Cấu trúc bậc hai. A. Cofactor E. Chất điều hòa dị lập thể (allosteric) 99. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là? D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán 100. Dạng năng lượng cuối cùng của quá trình quang hợp là? B. Năng lượng hóa năng D. Năng lượng cơ năng C. Năng lương nhiệt năng A. Năng lượng ánh sáng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai