Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P1FREESinh Học 1. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? C. Thụ động D. Tích cực B. Thực bào A. Khuếch tán 2. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi nhóm hem được coi như? A. Cofactor C. Cấu trúc bậc hai. B. Nhóm prosthetic D. Coenzyme E. Chất điều hòa dị lập thể (allosteric) 3. Chức năng của lớp emzym Ligase là gì? C. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi A. Xúc tác cho phản ứng thủy phân D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… 4. Cặp nào sau đây là sai? E. Enzyme - hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH D. Enzyme - phức hợp cấu trúc không gian ba chiều. A. Enzyme - sự tăng tốc độ của phản ứng. B. Enzyme - trung tâm hoạt động. C. Enzyme - thay đổi hướng củ phản ứng. 5. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … Đến nơi có nồng độ chất hòa tan …? B. thấp, cao C. cao, trung bình D. thấp, trung bình A. cao, thấp 6. Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng bức xạ mặt trời thành năng lượng hóa học dự trữ ở bộ phận nào của thực vật? B. Biểu bì A. Lá D. Khí khổng C. Mô 7. Khi thủy phân emzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? D. Đường A. Acid amin C. Cofactor B. Vitamin 8. Enzyme xúc tác một phản ứng hóa học? C. Do làm giảm mức năng lượng hoạt hóa. D. Do đổi cân bằng phản ứng theo hướng thuận lợi hơn A. Do cung cấp năng lượng hoạt hóa. B. Do làm giảm 4G. 9. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là? C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển 10. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để cung cấp cho cơ thể chúng ta vì những vitamine này? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể. C. Là tiền chất tổng hợp nhiều coenzyme. B. Là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme. 11. Vận tốc oxy hóa Succinal bởi Succinate dehydrogenase (sản phẩm phản ứng là fumarat) bị chậm hẳn lại, khi thêm malonate vào môi trường phản ứng. Vận tốc oxy hóa succinate lại có thể tăng cao trở lại nếu người ta lại thêm succinal vào môi trường. Qua sự kiện trên, có thể đoán, đối với enzyme succinate dehydrogenase, malonate là? A. Chất ức chế cạnh tranh. D. Dị ức chế ngược. C. Chất hoạt hóa. B. Chất ức chế dị lập thể. 12. Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất? B. Thực bào. A. Khuếch tán. C. Thụ động. D. Tích cực. 13. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển vị? A. Ligase B. Transferase C. Isomerase D. Hydrolase 14. Enzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? B. Ribonuclease. A. Amilase. C. Catalase. D. Urease. 15. Sự thẩm thấu là? C. Sự di chuyển của các ion qua màng A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng 16. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt tính. Trong vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các trường hợp đó cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt? E. Không có cái nào kể trên. D. Các liên kết peptid B. Các liên kết hidro A. Các liên kết ion. C. Các tương tác kỵ nước 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. 18. Phương thức hoạt động của enzym? D. Cả A và B. B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa. A. Phân giải các chất. C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. 19. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là? C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng 20. Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? D. Amilase B. Tripsin A. Pepsin C. Urease 21. Enzym amilase có nhiều nhất ở đâu? D. Khoang miệng C. Dạ dày. A. Ruột già. B. Ruột non. 22. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat? C. APG A. ATP B. ATP và NADPH D. Glucozo 23. Quang phổ của Chlorophyll nằm trong vùng bước sóng ánh sáng nhìn thấy được là? B. 451 – 481 nm A. 446 – 476 nm D. 505 – 612 nm C. 400 – 700 nm 24. Phương thức hoạt động của emzym? D. Cả A và B C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa A. Phân giải các chất 25. Trao đổi chất của tế bào cần có sự điều hòa nhịp nhàng vì? C. Cần phân hủy các chất để có năng lượng. B. Ở các thời điểm khác nhau số lượng mỗi chất cần khác nhau. A. Có nhiều con đường trao đổi chất cạnh tranh với nhau đối với một chất. D. A và b. 26. Xét phản ứng tỏa nhiệt: A -->B + C xúc tác bởi một enzyme. Mục nào sau đây là sai? C. Enzyme làm giảm năng lượng tự do, tức làm phản ứng ít tỏa nhiệt. A. Phản ứng không thường xuyên làm biến đổi enzyme. B. Sự phá vỡ cấu trúc bậc ba sẽ làm biến đổi hay phá hủy khả năng xúc tác phản ứng cuả enzyme. D. Enzym làm giảm năng lượng hoạt hóa cần để phản ứng xảy ra. 27. Emzym có khối lượng nhỏ nhất hiện nay là? A. Amilase D. Urease C. Catalase B. Ribonuclease 28. Về mặt cấu tạo, phân tử ATP được tạo thành từ ba phần là? A. Gốc adenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau C. Gốc axenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau D. Gốc axenin, đường deoxyribose và ba gốc phosphat cách nhau B. Gốc adenin, đường ribose và ba gốc phosphat liền nhau 29. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào trạng thái của? D. Cả B và C B. Các nguồn năng lượng nội tại C. Các yếu tố tác động vào nó A. Các liên kết trong phân tử 30. Vai trò của năng lượng hoạt hóa là gì? A. Giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử B. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng thấp hơn C. Hình thành nên các liên kết có mức năng lượng cao hơn D. Cả A và B 31. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào? A. Tính đặc hiệu phản ứng. B. Bản chất protein. D. Trung tâm phản ứng. C. Giảm năng lượng hoạt hóa. 32. Nhóm sắc tố quan trọng nhất của quá trình quang hợp là? D. Antoxyan C. Phycobilin B. Carotenoi A. Chlorophyll 33. Năng lượng tự do là? D. Năng lượng còn lại sau phản ứng. C. Năng lượng thu được trong phản ứng. A. Năng lượng vốn có của một hệ thống. B. Năng lượng bị mất trong phản ứng. 34. Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào? B. Môi trường ưu trương A. Môi trường đẳng trương C. Môi trường nhược trương D. Cả ba môi trường 35. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ emzym đều là prôtêin? D. Thomas R Cech C. Spallanzani A. Robert Hooke B. Baer 36. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? A. Cơ năng. C. Hóa năng. B. Điện năng. D. Nhiệt năng 37. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ? C. Làm lạnh phản ứng. E. Hai trong số các mục trên đây đúng B. Giảm nồng độ các chất phản ứng. D. Lấy chất xúc tác đi. A. Giảm năng lượng hoạt hóa. 38. Trong cùng 1 cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp? B. Xanh lục A. Đỏ C. Xanh tím D. Vàng 39. Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? A. Xynap hóa học và Xynap điện C. Kênh dẫn truyền D. Cả A, B và B. Các cầu nối tế bào 40. Phản ứng thủy giải ATP tạo ra AMP và 2 Pi trải qua mấy giai đoạn? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 E. 5 41. Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là? D. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển thẩm thấu A. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển hòa tan 42. Mối liên hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp? B. Pha tối cung cấp nguyên liệu đầu vào ADP và NADP+ cho pha sáng A. Pha sáng cung cấp năng lượng ATP Và NADPH cho pha tối C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 43. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “ổ khóa – chìa khóa” vào năm 1890? C. Daniel Koshlan B. Robert Hooke D. Emil Fischer A. Thomas R Cech 44. Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào? B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong 45. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng lượng thấp hơn), phản ứng là? A. Tỏa nhiệt. B. Hấp thụ nhiệt C. Phản ứng ngẫu nhiên. 46. Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào? D. Cả ba môi trường B. Môi trường đẳng trương C. Môi trường ưu trương A. Môi trường nhược trương 47. Enzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì? B. Tripsin. D. Amilase. A. Pepsin. C. Urease. 48. Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào? A. Ẩm bào D. Cả A và B B. Thực bào C. Nhập bào – thụ thể 49. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? C. Thụ động. B. Thẩm thấu. A. Khuếch tán. D. Chủ động 50. Bào quan chính của sự quang hợp là? C. Lá A. Khí khổng B. Mô D. Lục lạp 51. Chlorophyll có màu xanh lục là loại nào? D. Chlorophyll d C. Chlorophyll c B. Chlorophyll b A. Chlorophyll a 52. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa? E. (b) và (c) đúng C. Chất xúc tác hóa học D. (a) và (b) đúng B. Coenzyme A. Nhiệt độ 53. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? B. Phản ứng thu nhiệt D. Phản ứng cân bằng nhiệt A. Phản ứng phát nhiệt C. Phản ứng chuyển hóa nhiệt 54. Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương? B. Mối liên hệ bên ngoài với tế bào A. Hiểu biết sẵn có C. Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào D. Mối tương quan với tế bào 55. Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+/K+ ? D. 3 – 2 B. 3 – 3 A. 2 – 2 C. 2 – 3 56. Trong các hệ thống sinh học, các enzyme? B. Tăng tốc độ phản ứng. E. Ngăn cản sự biến đổi của cơ chất. A. Không có hiệu quả đối với tốc độ phản ứng. C. Thay đổi hướng của các phản ứng hóa học. D. Thường xuyên bị biến đổi do các phản ứng bị chúng xúc tác. 57. Coenzym? E. Làm tăng vận tốc xúc tác của enzyme. C. Là đồng yếu tố (cofactor) của một số enzyme. A. Là tiền thân của enzyme. D. Có hoạt tính tương đương enzyme. B. Là một protein cầu. 58. Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu? B. Ruột non C. Dạ dày A. Ruột già D. Khoang miệng 59. Vị trí kênh H+ nằm ở đâu trong tế bào? C. Màng sinh chất B. Màng tế bào D. Thành tế bào A. Ty thể và lục lạp 60. Trong phản ứng ngẫu nhiên, năng lượng tự do? C. Bằng không. A. Được phóng thích ra. D. Không thể dự đoán. B. Được tiêu thụ. 61. Sự thẩm thấu là? C. Sự di chuyển của các ion qua màng. A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. B. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng. D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng 62. Để các phản ứng thực hiện theo dây chuyền hợp lý, các enzyme được? A. Tạo thành phức hợp enzyme. D. Nổi xen với cơ chất. B. Gắn thành chuỗi trên màng. C. Gắn chặt với cơ chất. 63. Phản ứng mà mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng được gọi là? A. Phản ứng cân bằng nhiệt C. Phản ứng phát nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt B. Phản ứng chuyển hóa nhiệt 64. Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có? C. Kênh dẫn truyền B. Các cầu nối tế bào D. Cả A, B và C A. Xynap hóa học và Xynap điện 65. Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào? D. Chủ động A. Khuếch tán C. Thụ động B. Thẩm thấu 66. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực “khử”? B. FAD-H2 A. NAD-H2. E. Acetyl-CoA D. NADPH2 C. Cytochrome 67. Chlorophyll có khả năng hấp thụ các photon ánh sáng là? D. Chlorophyll d B. Chlorophyll b C. Chlorophyll c A. Chlorophyll a 68. Một nhà khoa học đã chứng minh được không phải toàn bộ enzym đều là prôtêin? C. Spallanzani D. Thomas R. Cech A. Robert Hooke B. Baer 69. ATP là chất trao đổi năng lượng nhờ có? A. Phân tử có 3 P. B. Liên kết P giàu năng lượng. C. Có Adenin. D. Có đường Ribose 70. Thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM đều trải qua cùng một chu trình cơ bản là? D. Chu trình Canvin C. Chu trình CAM B. Con đường cacbon A. Chu trình Hatch – Slack 71. Một trong các vấn đề nào nếu sau đây liên quan đến enzyme là sai? A. Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác. E. Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần. D. Hoạt tính của các enzym có thể được điều hòa bởi các nhân tố trong môi trường trực tiếp với chúng C. Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng mà chúng xúc tác B. Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động. 72. Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường? C. Cả A và B đều đúng B. Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền D. Cả A và B đều sai A. Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipi 73. Chức năng của lớp emzym Oxydoreductase là gì? A. Xúc tác cho các phản ứng oxy hóa khử D. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân 74. Thông số nhiệt động học quan trọng nhất trong nghiên cứu năng lượng sinh học là? A. Sự biến đổi năng lượng tự do D. Cả A, B và C B. Năng lượng hoạt hóa C. ATP – tiền tệ năng lượng của cơ thể 75. Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Chênh lệch về nồng độ chất tan ..., áp suất thẩm thấu sinh ra …? C. càng nhanh, càng chậm A. càng cao, càng thấp D. càng yếu, càng thấp B. càng cao, càng mạnh 76. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi? C. PH. A. Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. D. Sản phẩm cạnh tranh. B. Sự thay đổi hoạt tính enzyme. 77. Lớp emzym nào có chức năng xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi? C. Hydrolase D. Lyase B. Transferase A. Oxydoreductase 78. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đổi bởi yếu tố nào sau đây mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế? E. PH xa pH tối ưu. B. Chất điều tiết dị lập thể A. Nhiệt độ cao C. Nhiệt độ thấp D. Chất ức chế cạnh tranh. 79. Khi thủy phân enzym đơn giản, người ta thu được duy nhất? C. Cofactor. A. Acid amin. D. Đường B. Vitamin. 80. Chức năng của lớp emzym Hydrolase là gì? A. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… C. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng phân cắt không cần nước, loại nước tạo thành nối đôi hoặc kết hợp phân tử nước vào nối đôi D. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị 81. Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt nhất quyết định đặc tính của phân tử ATP? A. Gốc adenin B. Đường ribose C. Ba gốc phosphat D. Cả A, B và C 82. Cơ chế điều hòa ngược được thực hiện do? A. Enzyme xúc tác phản ứng bị kìm hãm. B. Sản phẩm cạnh tranh. C. Thiếu cơ chất. D. Cơ chất gắn với sản phẩm. 83. Chức năng của lớp emzym Isomerase là gì? D. Xúc tác cho phản ứng thủy phân B. Xúc tác cho phản ứng chuyển vị C. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp có sử dụng liên kết giàu năng lượng của ATP… A. Xúc tác cho phản ứng đồng phân hó 84. Bản chất của emzym là gì? A. Prôtêin C. Gluten B. Acid amin D. Phospholipi 85. Bản chất của enzym là gì? B. Acid amin. C. Gluten. D. Phospholipid A. Prôtêin. 86. Để giải thích khả năng kết hợp của emzym và cơ chất, nhà khoa học nào đã đưa ra giả thuyết “khớp cảm ứng” vào năm 1958? C. Robert Hooke B. Emil Fischer A. Daniel Koshlan D. Thomas R Cech 87. Mục nào sau đây sai? D. Phản ứng oxy hóa thêm điện tử. B. Phản ứng khử thêm H. C. NADH chuyển H và e. A. ATP chuyển nhóm P. 88. Dạng năng lượng cuối cùng của quá trình quang hợp là? D. Năng lượng cơ năng A. Năng lượng ánh sáng B. Năng lượng hóa năng C. Năng lương nhiệt năng 89. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây? A. Hoà tan trong dung môi C. Dạng khí D. Dạng tinh thể rắn và khí B. Dạng tinh thể rắn 90. Sự chuyển động của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là? A. Sự khuếch tán C. Sự dịch chuyển B. Sự thẩm thấu D. Sự ưu trương 91. Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào? D. Cả ba môi trường A. Môi trường nhược trương C. Môi trường đẳng trương B. Môi trường ưu trương 92. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là? C. Hóa năng A. Cơ năng D. Nhiệt năng B. Điện năng 93. Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng? B. Thành tế bào A. Vỏ nhày D. Lưới nội chất C. Màng sinh chất 94. ATP cung cấp năng lượng cho các phản ứng tổng hợp bằng cách? E. Cung cấp nhiệt cho phản ứng thu nhiệt C. Xúc tác phản ứng. A. Chuyển nhóm - P cho sản phẩm. D. Làm phản ứng tỏa nhiệt. B. Tạo chất trung gian để sản phẩm xảy ra qua hai giai đoạn. 95. Phản ứng hóa học có AG dương được coi là? C. Ngẫu nhiên (spontaneous) B. Ngoại nhiệt (exrgonic). D. Tỏa nhiệt (exothermic) A. Nội nhiệt (endergonic). 96. Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là? D. Thụ thể A. Ty thể C. Xynap B. Tế bào thần kinh 97. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 98. Tế bào sống cũng tuân theo quy luật nhiệt động học II vì? B. Các phản ứng thu nhiệt. D. Hấp thu năng lượng mặt trời. A. Hoạt động của tế bào sống làm tăng sự hỗn loạn môi trường xung quanh. C. Thay đổi năng lượng tự do. 99. Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là? D. Cả ba đáp án trên C. Tính chất của các phân tử B. Kích thước phân tử A. Gradient nồng độ 100. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt động của enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn và như vậy làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là? C. Chất đệm E. Cơ chất D. Chất ức chế cạnh tranh B. Chất ức chế không cạnh tranh A. Coenzyme Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở