Năng Lượng Và Trao Đổi Chất P3FREESinh Học 1. Đường phân một phân tử glucose tạo ra? A. 38 ATP C. 2 ATP D. 1 ATP B. 4 ATP 2. Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là? B. Axit pyruvic (pyruvate) A. Acetyl CoA D. NADH, FADH C. Glucose 3. Phương trình tổng quát của hô hấp? C. C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng) D. C6H12O6 + O2 -> 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng) A. C6H12O6 + O2 -> CO2 + H2O + Q (năng lượng) B. C6H12O6 + O2 -> 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng) 4. Sự quang hợp ở cây C4 bắt đầu khi? B. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ PEP-carboxylase A. CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ Rubisco C. Một acid C4 phóng thích CO2 cho chu trình C3PCR D. Một e- được phóng thích từ diệp lục tố vào chuỗi quang hợp 5. Các tia sáng tím kích thích? A. Sự tổng hợp cacbohiđrat C. Sự tổng hợp ADN B. Sự tổng hợp lipit D. Sự tổng hợp prôtêin 6. Phương thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng thông qua việc làm ……hoạt hóa? B. Tăng tốc độ/giảm năng lượng A. Tăng tốc độ/tăng năng lượng D. Giảm tốc độ/giảm năng lượng C. Giảm tốc độ/tăng năng lượng 7. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường A. Cường độ quang hợp cao hơn C. Năng suất cao hơn 8. Đường phân tạo ra sản phẩm? B. Axit lactic A. Axit pyruvic (pyruvate) D. Acetyl CoA C. Etylic 9. Đường phân là một chuỗi phản ứng phân giải… xảy ra ở …… của tế bào? C. Kỵ khí nhân B. Hiếu khí/tế bào chất D. Kỵ khí/tế bào chất A. Hiếu khí nhân 10. Chuỗi truyền điện tử hô hấp diễn ra ở? D. Lưới nội chất hạt B. Màng ngoài của ty thể A. Màng trong của ty thể C. Lưới nội chất trơn 11. Sự đường phân diễn ra theo bốn bước chính theo trình tự? C. Cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP A. Tạo chất khử NADH, hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C và tổng hợp ATP B. Hoạt hóa đường glucose, cắt đôi đường 6C, tạo chất khử NADH và tổng hợp ATP D. Tổng hợp ATP, cắt đôi đường 6C, hoạt hóa đường glucose và tạo chất khử NADH 12. Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là? A. Lúa, khoai, sắn, đậu C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu D. Rau dền, kê, các loại rau 13. Trong sự quang hợp, vai trò quan trọng nhất của các sắc tố là? B. Dự trữ năng lượng trong glucose A. Hấp thu năng lượng ánh sáng D. Dự trữ năng lượng trong ATP C. Phóng thích năng lượng từ glucose 14. Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào? C. Sống ở vùng nhiệt đới D. Sống ở vùng sa mạc A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới 15. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) C. Quá trình quang phân li nước B. Quá trình khử CO2 16. Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình calvin là? C. AM (axitmalic) B. ALPG (anđêhit photphoglixêric D. APG (axit phốtphoglixêric) A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 -điphôtphat 17. Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là? C. Cho phép cacbohyđrate thâm nhập vào chu trình krebs D. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ B. Thu được mỡ từ glucose A. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng 18. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình? B. Tổng hợplipit A. Tổng hợp AND D. Tổng hợp prôtêin C. Tổng hợp cacbôhđrate 19. Trong quá trình quang hợp, pha sáng xảy ra ở …… còn pha tối xảy ra ở …… của lục lạp? B. Màng thylakoid …… stroma C. Các sắc tố anten …… trung tâm phản ứng A. Trung tâm phản ứng …… cytochrome D. Trung tâm phản ứng …… Stroma 20. Chất được tách ra khỏi chu trình calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là? A. APG (axit phốtphoglixêric) C. ALPG (anđêhit photphoglixêric D. AM (axitmalic) B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat 21. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ? A. Tổng hợp Glucose D. Hấp thụ năng lượng ánh sáng C. Thực hiện quang phân ly nước B. Tiếp nhận CO2 22. Sản phẩm đầu tiên tạo ra từ chu trình Krebs là? B. Axit citric D. Axit pyruvic (pyruvate) C. Axit lactic A. Axit oxaloacetic 23. Trao đổi khí O2 và CO2 ở thực vật bậc cao chủ yếu qua? C. Các kẻ hở phân bố ngẫu nhiên trên lá D. Các bơm cần năng lượng A. Lớp cutin phủ trên biểu bì lá B. Các khí khổng đóng mở có kiểm soát 24. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Calvin là? C. RuBP (ribolose -1,5- diphosphate) D. ATP, NADPH B. ALPG (andehyd phosphoglyceric) A. APG (acid phosphoglyceric) 25. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử B. 4 phân tử 26. Enzyme là chất xúc tác ……có bản chất là ……có khả năng xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể? A. Sinh học/protein D. Hóa học/lipit C. Hóa học/protein B. Sinh học/lipit 27. Hoạt động nào sau đây là của enzyme? C. Điều hòa các hoạt động sống của cơ thể D. Tác dụng với chất tham gia phản ứng A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất B. Tham gia vào thành phần các chất tổng hợp được 28. Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể? D. Nước được phân ly B. Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu C. Chuyền êlectron A. Nước được tạo thành 29. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đầu tiên của chu trình C3 là? B. Hợp chất 5 cacbon A. Hợp chất 6 Cacbon D. Hợp chất 3 cacbon C. Hợp chất 4 cacbon 30. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là? C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu A. Lúa, khoai, sắn, đậu D. Rau dền, kê, các loại rau 31. Sản phẩm của sự phân giải hợp chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp? B. Nước, đường, năng lượng C. Khí carbonic, nước, năng lượng D. Khí carbonic, nước, đường A. Oxygen, nước, năng lượng 32. Hô hấp nội bào được thực hiện nhờ ? A. Sự có mặt của phân tử H2 B. Sự có mặt của phân tử CO2 D. Vai trò của các phân tử ATP C. Vai trò xúc tác của enzyme hô hấp 33. Loại tế bào nào chứa bộ NST lưỡng bội? D. Tế bào hợp tử, phôi, sinh dưỡng C. Tế bào sinh dưỡng A. Tế bào hợp tử B. Tế bào phôi, tế bào giao tử 34. Enzyme không có đặc tính nào sau đây? B. Hoạt tính mạnh A. Tính chuyên hóa cao D. Tính đặc hiệu cao C. Tính bền với nhiệt cao 35. Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào giống nhau? A. Đều có nhân và ribosome C. Đều có màng thylakoid D. Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân B. Đều có peptidoglycan trong vách tế bào 36. Quang hợp là quá trình? D. Sử dụng oxy A. Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học B. Biến đổi các chất đơn giản thành phức tạp C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục 37. Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra? B. 34 ATP D. 38 ATP C. 36 ATP A. 32 ATP 38. Chuỗi chuyền êlectron tạo ra? C. 36 ATP A. 32 ATP D. 38 ATP B. 34 ATP 39. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình calvin? A. Nhóm thực vật CAM B. Nhóm thực vật C4 và CAM D. Nhóm thực vật C3 C. Nhóm thực vật C4 40. Vi khuẩn lam thuộc nhóm? C. Sinh vật quang dưỡng D. Sinh vật hóa dưỡng B. Sinh vật dị dưỡng A. Sinh vật tự dưỡng 41. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Enzyme không bền với nhiệt độ B. Enzyme bị biến tính bởi acid mạnh C. Enzyme bị biến tính bởi base mạnh D. Enzyme không bị biến tính bởi muối của kim loại nặng 42. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? C. 36 phân tử A. 32 phân tử D. 38 phân tử B. 34 phân tử 43. Những cây thuộc nhóm C3 là? D. Lúa, khoai, sắn, đậu B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng A. Rau dền, kê, các loại rau 44. Trong chu trình Calvin, CO2 được kết hợp với? B. Một hợp chất 7C để tạo thành hai hợp chất 4C D. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C bền, có thể trực tiếp biến đổi thành glucose A. Một hợp chất 2C để tạo thành hợp chất 3C C. Một hợp chất 5C để tạo thành một hợp chất 6C không bền, sau đó bị cắt thành hai hớp chất 3C 45. Coenzyme là? B. Enzyme hai thành phần D. Không xúc tác phản ứng C. Không phải là enzyme A. Enzyme một thành phần 46. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? B. Chủ yếu sống ở vùng ôn đới D. Sống ở vùng sa mạc A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng nhiệt đới C. Sống ở vùng nhiệt đới 47. Enzyme không có đặc tính nào sau đây? A. Tính chuyên hóa cao B. Hoạt tính mạnh D. Tính đa dạng cao C. Tính đặc hiệu cao 48. Các sản phẩm trung gian chính của chu trình Krebs? A. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic C. Acid citric, acid α – ketoglutatic, acid pyruvic B. Acid citric, acid oxaloacetic, acid pyruvic D. Acid α – ketoglutatic, acid oxaloacetic, acid pyruvic 49. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây? C. Glucose D. Oxy A. ATP B. Cacbondiocide 50. Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào? D. Sống ở vùng sa mạc C. Sống ở vùng nhiệt đới A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới 51. Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm dị dưỡng? B. Vi khuẩn lam D. Động vật A. Thực vật xanh C. Vi khuẩn hóa dưỡng 52. Thực vật xanh thuộc nhóm? C. Sinh vật dị dưỡng D. Sinh vật tự dưỡng A. Sinh vật quang dưỡng B. Sinh vật hóa dưỡng 53. Một chu trình Krebs có thể tạo ra? C. 3NADH, 2FADH2, 1ATP D. 3NADH, 1FADH2, 2ATP A. 2NADH, 2FADH2, 2ATP B. 3NADH, 1FADH2, 1ATP 54. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men ? A. 19 lần D. 16 lần C. 17 lần B. 18 lần 55. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường D. Điều hoà nhiệt độ của không khí A. Tích luỹ năng lượng B. Tạo chất hữu cơ 56. Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm tự dưỡng? A. Động vật B. Vi khuẩn hóa dưỡng D. Thực vật xanh C. Vi khuẩn lam 57. Bộ phận của enzyme dùng để liên kết với cơ chất được gọi là? B. Trung tâm phản ứng C. Trung tâm liên kết D. Trung tâm phâm ứng A. Trung tâm hoạt động Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai