Di Truyền HọcFREESinh Học 1. Xét tui gen liên kết nhau trên nhiễm sắc thể thường. Allel C của gen thứ nhất gây mờ mắt, trong khi đó allas lặn c tạo mắt bình thường.Allel trội P của gen thứ hai gây tật đa ngón (polydactyly} {Có thêm một ngón tay), trong , khi đó allez lặng có ngón bình thường. Người đàn ông mờ mắt và tay bình thường kết hôn với người đàn bà có tật đa ngón và mất bình thường. Con trai họ có cả hai tật mờ mắt và đa ngón. Người con trai lấy vợ không mang tật nào. Giả sử không xảy ra trao đổi chéo, xác suất người con đầu tiên mang cả hai tật là bao nhiêu? E. 100% C. 50% B. 25% D. 75% A. 0% 2. ở đậu Hà lan, cây cốt li trội, còn cây lùn thì lặn, Hạt tròn thì trội so với hạt nhăn. Các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Nếu hai cây dị hợp tử tương tự lai với nhau và tạo ra 80 cây con, Sẽ có bao nhiêu cây con. lùn và hạt nhăn? D. 45 B. 5 A. 0 E. 80 C. 15 3. Một người bị bệnh có nhiễm sắc thể XXXXYY. Mỗi tế bào có bao nhiêu thể Bar trong nhân? C. 4 B. 3 A. 1 D. 5 4. Điểm nào sau đây không là ưu thế của ruồi dấm trong nghiên cứu di truyền? B. Các tính trạng có biểu hiện rõ. A. Chu trình sống ngắn. C. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 8 D. Khó nuôi trên môi trường nhân tạo. 5. Gen trội W tạo lông cứng ở chó; allel w lặn của nó tạo lông mềm. Một nhóm chó dị hợp tử lông cứng được giao phối với nhau và tất cả con lai F1 được lai phân tích. Tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào ở thế hệ con có được do lai phân tích ? B. 100% lông cứng D. 3 lông mềm : 1 cứng A. 3 lông cứng : 1 mềm C. 1 lông cứng : 1 mềm E. không có tỉ lệ nào kể trên là đúng 6. Một người đàn ông bị bệnh, thử nghiệm phát hiện tế bào có 1 thể Barr (biểu hiện của nhiễm sắc thể X bất hoạt). Kiểu gen của người đàn ông là? E. YY C. XXY A. XY D. XYY B. XX 7. Để xác định cha của một đứa trẻ bốn người đàn ông được xem xét. Đứa bé có nhóm máu 0, mẹ đứa bé có nhóm máu B. Nhóm máu của 4 người đàn ông được nêu đưới đây. Người đàn ông nào có thể loại trừ trên cơ sở xem xét nhóm máu? E. Không có người này ta có thể được loại trừ: ai cũng có thể là cha của đứa bé. A. A B. B D. O C. AB 8. Dưa hấu không đạt thuộc loại biến dị? D. Đa bội thể lệch A. Tam nhiễm B. Đa bội thể thuần C. Đa bội thế lai. 9. Kiến thức về nhóm máu của một số cặp vợ chồng cho phép chúng ta nói rằng nếu họ có nhiều conthì tỉ lệ kiểu nhóm máu của con cái sẽ gần đúng là 1/2 kiểu A ; 1/2 kiểu B. Như vậy nhóm máu của cặp nói trên là? B. AB và AB C. AB và B A. A và B D. AB và A E. AB và 0 10. Ở bồ câu màu xám phụ thuộc vào gen trội G ( gray) trên nhiễm sắc thể thường. Hai con bồ câu xám giao phối với nhau để ra 1 bồ câu Con không xanh trong năm đầu. Nếu năm sau cặp bồ câu xám trên tiếp tục đẻ con thì tỉ lệ bồ tậu xanh là ba 3 nhiêu? C. 1/2 D. 1/4 A. 1 B. 3/4 E. 0 11. Mục nào sau đây mô tả đúng nhất sao chép của DNA? A. Chuỗi xoắn kép bị cắt ở các liên kết phosphate và các nucleotide mới bắt cặp với đường. D. Các base mới được thêm vào đầu 5++ làm cho DNA sao chép theo hướng 3---> 5++. E. DNA bị cắt bởi DNA- polymerase và các nucleotide mới được gắn lại nhờ higase. C. Các liên kết hydro giữa các base bị đứt ra và các base đó được thay thế bằng các base mới. B. Các liên kết hydro giữa các base bị đứt ra và các nucleotide mới bắt cặp với các base bổ sung trên mạch cũ. 12. Ở trạm cấp cứu, người có nhóm máu AB, có thể nhận máu của người có nhóm máu? E. Tất cả các nhóm máu trên A. A D. O C. AB B. B 13. Có thể trồng cây thuốc lá đơn bội mọc lên được. Ở thuốc lá, allez lá rộng là trội còn lá hẹp thì lặn. Nếu thấy cây lá hẹp, nó có thể là ? E. c hay d đều đúng A. Dị hợp tử và lưỡng bội C. Đơn bội với allet lá hẹp B. lưỡng bội và đồng hợp tử lá hẹp D. a hay b đều đúng 14. Ở cây kiểng Coleus gân lá không đều là trội so với đều. Giả sử lai cây có gân lá đều với cây có gân lá không đều. Tỉ lệ các cây con có gân lá đều là bao nhiêu? A. Tất cả D. 1/4 C. 1/3 B. 1/2 E. 0 15. Mắt nâu thì trội, mắt xanh thì lặn. Nếu người đàn ông mắt nâu kết hôn với người mắt xanh và họ có con trai mắt nâu và con gái mắt xanh, chúng ta có thể kết luận chắc chắn rằng? D. Cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử B. Người đàn ông là dị hợp tử. C. Màu mắt liên kết với giới tính. A. Người đàn ông không phải là cha đẻ. 16. Có khoảng bao nhiêu enzyme chuyên phát hiện và sửa các sai hỏng trên DNA? D. 50 B. 20 C. 30 A. 10 17. Enzyme Topoisomerase có vai trò? C. Sửa sai. A. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA. B. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn. D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki. 18. Một bệnh nhút kinh niên di truyền (glaucoma) là trội so với allel mắt bình thường. Giả sử, người phụ nữ bình thường kết hôn với người đàn ông bị bệnh trên có cha mắt thường. Tỉ lệ các con sẽ có bệnh trên là bao nhiêu ? C. Một phần ba các con của họ A. Tất cả các con của họ B. Một nửa các con của họ D. Một phần tư các con của họ 19. Đột biến gây ra kiểu hình giả trội là do? D. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Nhầm nghĩa A. Tăng đôi đoạn nhiễm sắc thể 20. Cơ chế xác định giới tính ở con ong là ? B. Con đực dị giao tử XY. A. Con đực đồng giao tử XX. D. Con cái dị giao tử XY. C. Con đực đơn bội. 21. Cơ chế xác định giới tính ở châu chấu là C. Con đực dị giao tử XO B. Con đực dị giao tử XY D. Con cái dị giao tử XY A. Con đực đồng giao tử XX 22. Giả sử thỏa mãn đủ các điều kiện để tế bào E.coli chia nhanh với thymine phóng xạ. Sẽ có kết quả như thế nào nếu một tế bào sao chép DNA và chia một lần khi hiện diện base phóng xạ? D. Thymine phóng xạ sẽ bắt cặp với guanine không phóng xạ. C. Cả 4 loại base của DNA đều sẽ phóng xạ. B. Không tế bào con nào có DNA phóng xạ. E. DNA ở cả hai tế bào con đều mang dấu phóng xạ. A. Một tế bào con, nhưng không phải cái kia, sẽ có phóng xạ DNA. 23. Trong phân tử acid nucleic các nguyên tử carbon nào được nối bởi nhóm phosphodiester? C. Các Carbon 3++ và 5++ B. Các Carbon 1++ và 5++ D. Các Carbon 4++ và 5++ A. Các Carbon 3++ và 1++ 24. Hội chứng xxx là ví dụ của? A. Đơn nhiễm B. Đa bội C. Đơn bội D. Tam nhiễm 25. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3 thành phần. Thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không đứt mạch? C. Base nito. B. Phosphate A. Đường 26. Hai gen A và B liên kết nhau, Tỉ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình sẽ thế não ở các con nếu giao phối giữa cha mẹ mà cả hai đều Ab/aB. Giả sử không trao đổi chéo, nhưng biểu hiện trội)? C. Kiểu gen 1:2:1 E. Kiểu gen và kiểu hình 9: 3 :3 : 1 B. Kiểu gen và kiểu hình 1: 2 : 1 A. Kiểu gen và kiểu hình 3: 1 D. kiểu hình 3: 1 27. Bệnh vây cá bẩn sinh được di truyền do một gen lặn. Giả sử người đàn bà mắc bệnh, kết hôn với người đàn ông bình thường không mang gen bệnh. Bao nhiêu phần trăm con họ sẽ bị bệnh? C. 1/3 E. 3/4 A. 0 B. 1/12 D. 1/2 28. Điểm nào sau đây không tạo ra biến đổi trên phân tử DNA? C. Tạo dimer thymine. A. Bắt cặp nucleotide sai. D. Topoisomerase cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn. B. Base nitric bị cắt mất. 29. RNA đóng vai trò gì trong sao chép DNA? D. Chỗ bám của DNA- polymerase. B. Để nối các đoạn ngắn lại. A. “Mồi” để khởi đầu tổng hợp các mạch mới. C. “Mồi” ở giữa để các đoạn DNA được tổng hợp hai bên 30. Ở đậu vườn, cây cao là trội, còn cây vườn là lặn. Cây cao dị hợp tử lại với cây lùn. Nếu 40 cây thế hệ con được tạo ra thì số lượng các cá thể cao sẽ khoảng? D. 10 C. 40 A. 1 B. 30 E. 20 31. Cấu trúc DNA do Watson và Crick nêu lên phụ thuộc vào tất cả các sự kiện sau, trừ? D. Chu kỳ tia X là 3,4nm, 2nm và 0,34nm. C. DNA chứa base nitơ, đường và phosphate. B. Trình tự các base của DNA thay đổi từ sinh vật này sang sinh vật khác. A. DNA có khả năng tự sao chép chính xác. 32. Để nối hai đoạn của DNA, trình tự nào sau đây về hoạt động của các enzyme dễ chấp nhận hơn cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra? C. Ribonuclease, polymeraselli, ligase. D. Primase, polymerase I, ligase. A. Polymerase l (5++ ---> 3++exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase. B. Polymerase I (5++ ---> 3++exonuclease), polymerase III, ligase. 33. Ngoài hoạt tính polymer hóa, các DNA-polymerase còn có hoạt tính exonuclease ? D. Để đoạn mới được tổng hợp không bị các nucleotide khác cắt. B. Để sửa sai trong sao chép. A. Để lấp các nucletid bổ sung chính xác hơn. C. Để giảm xoắn khi sao chép, 34. Điểm nào sau đây là đúng? C. DNA-polymerase I; hoạt tính polymer hóa, exonuclease 5++--->3++ và 3++--->5++. D. DNA-polymerase I hoạt tính polymer hóa, exonuclease 3++--->5++. B. DNA-polymerase III hoạt tính polymer hóa, exonuclease 5++--->3++. A. DNA-polymerase I hoạt tính polymer hóa, exonuclease 5++-->3++, 35. Nếu lai cây có hoa xanh với cây hoa trắng thì tỉ lệ F(tự thụ phấn F) sẽ như thế nào nếu tính trạng trội không houn luan? A. 1:0 C. 3:1 B. 1:1 E. 9:3:3:1 D. 1:2:1 36. Điểm nào sau đây không chứng minh gen nằm trên nhiễm sắc thể ? B. Hiện tượng trội không hoàn toàn. A. Sự di truyền liên kết hoàn toàn. D. Sự di truyền liên kết với giới tính. C. Số nhóm liên kết gen tối đa bằng số cặp nhiễm sắc thể. 37. DNA trong tế bào sống được bảo vệ nhờ cơ chế ? D. Exonuclease. A. Kháng nguyên - kháng thể. C. Hệ thống cấp cứu SOS. B. Biến đổi và endonuclease cắt hạn chế. 38. Điểm nào sau đây không tạo ra biến đổi trên phân tử DNA? C. Mất nhóm amin trên nucleotide. B. Base nitric bị cắt mất. A. Gãy và đứt mạch. D. Tách hai mạch DNA hở ra để tạo chẻ ba sao chép. 39. Ở bò sừng ngắn, bò đực đỏ lai với bộ cải trắng cho thế hệ con màu hồng trung gian giữa đỏ và trắng. Lại các bò không với nhau sẽ cho thế hệ tiếp theo với tỉ lệ là ? D. 3 hồng : 1 đỏ B. 1 đỏ : 2 hồng: trắng C. 3 hồng : 1 trắng A. 3 trắng: 1 đỏ b. 3 đỏ : 1 trắng 40. Một người đàn ông có kiểu gen AB/ab; các gen A và B nằm trên một nhiễm sắc thể , còn a và b trên nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử có trao đổi chéo xảy ra trong quá trình phân chia giảm nhiễm ở người nói trên. Nếu chỉ xét các gen trên thì bao nhiêu kiểu tinh trùng được hình thành? A. 1 D. 8 B. 2 C. 4 41. Ở một loài bướm dạng màu sáng có sự di truyền do một gen lặn. Nếu một bướm màu sáng lai với bướm màu sậm này có một trong hai bố mẹ màu sáng , thì ở thế hệ con bao nhiêu phần trăm có màu sáng? C. 1/2 B. 1/3 E. 1 A. 1/4 D. 3/4 42. Con lai nào sau đây khi lưỡng bội hóa thì hữu thụ ổn định nhất? A. 18R+ 9B C. 9R + 9B D. 18R + 18B B. 9R + 18B 43. Đột biến gây hậu quả làm thay đổi nhóm liên kết gen là? C. Tăng đối đoạn. A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. 44. Biến dị màu sáng của bướm đen có sự ti truyền do một gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bướm màu sống lại với bướm đen có bố mẹ sáng thì bao nhiêu phần trăm bướm con sẽ màu sáng? D. 100% B. 25% A. 0% C. 50% E. 33% 45. Trong các hội chứng XXX, XXY, XO, XYY, trường hợp nào nhân tế bào có 1 thể Bar? A. XXX B. XXY C. XO D. XYY 46. Ở đậu hà lan cây cao là trội, còn cây lùn thì lặn. Nếu ta có đậu cao chưa biết kiểu gen mà muốn xác định là đồng hợp hay là dị hợp tử thì phải lai với cây nào? B. Đồng hợp tử lặn E. cây cao A. Đồng hợp tử trội. C. Dị hợp tử. D. Cây cùng kiểu gen. 47. Xác định vấn đề nào sau đây là sai? A. Trong tổng hợp DNA liên kết cộng hóa trị tạo nên giữa 3++-OH và nhóm 5++-P. C. Một mạch đơn của DNA có thể được sao chép nếu có 4 loại nucleoside triphosphate và DNA-polymerase I. B. Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.coli là 2NA-polymeraselfI. D. RNA "mồi" phải có trình tự bổ sung với vài đoạn DNA mới khởi sự tổng hợp DNA được. 48. Replicon là ? B. Đơn vị sao chép. C. Điểm chấm dứt sao chép. D. Không mục nào kể trên. A. Điểm xuất phát sao chép. 49. Xác định vấn đề nào sau đây là đúng? C. Một mạch đơn của DNA có thể được sao chép nếu có 4 loại nucleoside triphosphate và DNA polymerase I. D. Nếu DNA-polymerase I đượcthêm vào hỗn hợp 4 loại nucleoside triphosphate mà không có *DNA mồi” DNA được tổng hợp (sao chép) nhưng với trình tự base ngẫu nhiên. A. Trong tổng hợp DNA,liên kết cộng hóa trị tạo nên giựa nhóm 3OH và nhóm 5++P. B. Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.Coli là DNA- polymerase I. 50. Vấn đề nào sau đây không góp phần xác nhận quan niệm rằng DNA là chất di truyền? D. Chỉ có DNA của bacteriophage xâm nhập và tế bào vi khuẩn chủ mới. C. Số lượng DNA của nhân gấp đôi trước khi chia tế bào. A. Số lượng DNA của nhân là cố định trong các tế bào của bất kỳ loại nào, nhưng chỉ có một nửa trong nhân của các giao tử B. Mỗi loài có số lượng bằng nhau của adenine và thynine; guanine và cytonine. 51. Cây lai củ cải với bắp cải có độ hữu thụ ổn định được gọi là? C. Đa bội thể lai. B. Đa bội thể thuần. D. Đa bội thể lệch. A. Tam nhiễm. 52. Ở xã hội 11gười cl: trắng, khi những người tóc thẳng kết hôn với người tóc quăn sẽ sinh ra con tóc gợn sóng. Nếu hai người tóc gợn sóng kết hôn với nhau có thể tiên đoán được kiểu hình và tỉ lệ con cái như thế nào ? B. 1 quăn: 2 gợn sóng : 1 thẳng A. 3 quăn: 3 gợn sóng D. 3 gợn sóng : 1 thẳng E. 1 thẳng: 2 quăn : 1 gợn sóng C. 1 thẳng: quăn:1 gợn sóng 53. Những gen nào có sự di truyền tế bào chất? B. Gen của lục lạp D. A và B C. Gen xác định giới tính A. Gen của ti thể 54. Ở đậu, hoa ở nách lá trội so với hoa ở đỉnh. Tỉ lệ kiểu hình ở hậu thế sẽ như thế nào nếu lai giữa cây có hoa nách lá dị hợp tử với cây có hoa ở đỉnh? A. 3 nách lá : 1 đỉnh C. 3 đỉnh : 1 nách lá D. Tất cả hoa ở nách lá E. Không có tỉ lệ nào như trên B. 1 nách lá : 1 đỉnh 55. Vai trò của helicase trong sao chép DNA? C. Căng mạch DNA cho thẳng và tránh chập lại. A. Cắt mạch tạo kẻ hở để sao chép. D. Làm tháo xoắn phía sau chẻ ba sao chép. B. Tách hai mạch DNA hở ra để tạo chẻ ba sao chép. 56. Sao chép DNA in vivo chính xác hơn nhiều so với in vitro, vì? B. In vivo có các cơ chế sửa sai chính xác. A. In vivo các nucleotide bắt cặp chính xác hơn. C. In vitro thiếu enzyme DNA-polymerase. D. In vitro thiếu hệ thống bảo vệ DNA. 57. Lai củ cải (2n = 18R} với bắp cải (2n = 18B) thì con lai nào hữu thụ? D. 18R + 18B B. 9R + 18B C. 9R + 9B A. 18R+ 9B 58. Mắt nâu thì trội, mắt xanh thì lặn. Nếu người đàn ông mắt nâu kết hôn với người mắt xanh và họ có hai con mắt xanh, sẽ có xác suất bao nhiêu để người con kế tiếp mắt xanh? E. Tất cả đều sai A. 10% B. 25% C. 50% D. 75% 59. Cơ chế xác định giới tính ở gà là? A. Con đực đồng hợp tử ZZ B. Con đực dị giao tử ZW D. Con cái đồng giao tử ZZ C. Con đực lưỡng bội WW 60. Giả sử khả năng cuốn lưỡi tròn thành ống ( trội) liên kết với một dạng lùn cũng trội. Nếu cha mẹ đều dị hợp tử ở cả hai allel với hai trội trên một nhiễm sắc thể , còn hai allel lặn ở trên cái kia, thì tỉ lệ kiểu hình ở các con sẽ như thế nào? Giả sử không có trao đổi chéo)? B. 9 lưỡi cuốn tròn lùn : 3 không cuốn tròn lùn : 1 không cuốn tròn-cao bình thường D. 1 cuốn lười tròn lùn : 1 bình thường C. 1 cuốn lưỡi tròn lùn : 1 không cuốn lưỡi cao thường : 1 cuốn lưỡi tròn - cao bình thường :1 không cuốn lưỡi lùn A. 3 lưỡi cuốn tròn lùn: 1 bình thường Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở